I. SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU, VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG
1.1. Chỉ tiêu tuyển dụng: 50
1.2. Vị trí tuyển dụng:
TT | Vị trí tuyển dụng | Chỉ tiêu |
1 | Giảng viên môn Điền kinh | 02 |
2 | Giảng viên môn Thể dục | 01 |
3 | Giảng viên môn Bóng chuyền | 01 |
4 | Giảng viên môn Cầu lông | 03 |
5 | Giảng viên môn Đá cầu | 01 |
6 | Giảng viên môn Võ thuật | 01 |
7 | Giảng viên môn Bơi lội | 01 |
8 | Giảng viên môn Tư tưởng Hồ Chí Minh | 01 |
9 | Giảng viên môn Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 01 |
10 | Giảng viên môn Quản lý Thể dục Thể thao | 01 |
11 | Giảng viên môn Lý luận và Phương pháp Thể dục Thể thao | 01 |
12 | Giảng viên môn Lịch sử Thể dục Thể thao | 01 |
13 | Giảng viên môn Tâm lý học Thể dục Thể thao | 01 |
14 | Giảng viên môn Tiếng Anh | 01 |
15 | Giảng viên môn Toán thống kê | 01 |
16 | Giảng viên môn Tin học | 01 |
17 | Giảng viên môn Sinh lý học Thể dục Thể thao | 01 |
18 | Giảng viên môn Y học Thể dục Thể thao | 01 |
19 | Chuyên viên công tác BHXH | 01 |
20 | Chuyên viên pháp chế | 01 |
21 | Chuyên viên công tác chế độ chính sách lương, phụ cấp theo lương và thâm niên | 01 |
22 | Chuyên viên truyền thông | 01 |
23 | Chuyên viên Hành chính - Tổng hợp | 01 |
24 | Chuyên viên Quản lý đào tạo | 01 |
25 | Chuyên viên Công tác sinh viên | 01 |
26 | Cán sự Quản lý đào tạo và Công tác sinh viên | 01 |
27 | Chuyên viên Đảm bảo chất lượng và Thanh tra | 01 |
28 | Kế toán viên Kế hoạch - tài chính | 03 |
29 | Chuyên viên Kế hoạch - tài chính | 01 |
30 | Chuyên viên Quản trị - Thiết bị | 02 |
31 | Chuyên viên Quản lý khoa học | 02 |
32 | Chuyên viên Hợp tác quốc tế | 01 |
33 | Chuyên viên Bồi dưỡng và tổ chức sự kiện | 01 |
34 | Chuyên viên Đào tạo Sau đại học | 02 |
35 | Chuyên viên Hậu cần - Tài chính - Kỹ thuật, Trung tâm Giáo dục quốc phòng và An ninh | 01 |
36 | Chuyên viên Đào tạo và Quản lý sinh viên, Trung tâm Giáo dục quốc phòng và An ninh | 02 |
37 | Chuyên viên Hành chính - Tổ chức, Trung tâm Giáo dục quốc phòng và An ninh | 01 |
38 | Trợ giảng (hạng III) môn Giáo dục quốc phòng và An ninh | 04 |
II. ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN, HÌNH THỨC, NỘI DUNG VÀ CHẾ ĐỘ ƯU TIÊN, XÁC ĐỊNH NGƯỜI TRÚNG TUYỂN TRONG TUYỂN DỤNG
Chi tiết được đăng tải trên Website Trường tại địa chỉ: https://hupes.edu.vn/.
III. THỜI GIAN, NƠI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
1. Thời gian: Thời gian nhận hồ sơ (trong giờ hành chính). Từ 8h00 ngày 06/12/2021 đến 17 giờ ngày 05/01/2022.
2. Nơi nhận: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tổ chức cán bộ và Truyền thông, phòng 403 nhà Điều hành, trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội, xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội. Trong quá trình đến nộp hồ sơ trực tiếp phải tuân thủ đầy đủ các quy định về phòng chống dịch COVID-19.
IV. TỔ CHỨC XÉT TUYỂN
1. Thời gian xét tuyển:
- Vòng 1: Dự kiến từ ngày 06/01/2022 đến ngày 07/01/2022 (lịch thi cụ thể nếu thay đổi thì Hội đồng thi thông báo đến thí sinh, niêm yết tại địa điểm thi và đăng tải trên Website của Trường).
- Vòng 2: Dự kiến từ ngày 14/01/2022 đến ngày 24/01/2022 (lịch thi cụ thể nếu thay đổi thì Hội đồng thi thông báo đến thí sinh, niêm yết tại địa điểm thi và đăng tải trên Website của Trường).
2. Địa điểm xét tuyển
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội, xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.