Năm nay, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tuyển sinh hơn 1.500 chỉ tiêu cho 29 chương trình đào tạo, trong đó có các chương trình đào tạo mới gồm: Tài nguyên và Môi trường nước, Khoa học Thông tin Địa không gian. Phó Hiệu trưởng Nhà trường - PGS.TSKH. Vũ Hoàng Linh cho biết, điểm trúng tuyển năm 2019 có thể tăng nhẹ so với năm 2018, tùy từng ngành, mức điểm chuẩn có thể tăng từ 0.5 đến 2 điểm.
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm ngưỡng ĐKXT |
1 | QHT01 | Toán học | A00, A01, D07, D08 | 17.00 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00, A01, D07, D08 | 17.00 |
3 | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin* | A00, A01, D07, D08 | 18.00 |
4 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin** | A00, A01, D07, D08 | 17.00 |
5 | QHT03 | Vật lí học | A00, A01, B00, C01 | 17.00 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, C01 | 16.00 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, B00, C01 | 16.00 |
8 | QHT06 | Hoá học | A00, B00, D07 | 18.00 |
9 | QHT41 | Hoá học** | A00, B00, D07 | 16.00 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 18.00 |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | A00, B00, D07 | 16.00 |
12 | QHT43 | Hoá dược** | A00, B00, D07 | 18.00 |
13 | QHT08 | Sinh học | A00, A02, B00, D08 | 17.00 |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 18.00 |
15 | QHT44 | Công nghệ sinh học** | A00, A02, B00, D08 | 17.00 |
16 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00, A01, B00, D10 | 16.00 |
17 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | A00, A01, B00, D10 | 16.00 |
18 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 16.00 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17.00 |
20 | QHT45 | Khoa học môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16.00 |
21 | QHT14 | Khoa học đất | A00, A01, B00, D07 | 16.00 |
22 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17.00 |
23 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16.00 |
24 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D07 | 16.00 |
25 | QHT17 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16.00 |
26 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00, A01, B00, D07 | 16.00 |
27 | QHT18 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16.00 |
28 | QHT19 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, B00, D07 | 16.00 |
29 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16.00 |