Để đăng ký NV1 vào Trường, thí sinh đăng ký dự thi tại trường ĐH, CĐ có tổ chức thi tuyển sinh theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trường tổ chức thi sẽ gửi kết quả về Trường ĐHBRVT để xét tuyển.
Thí sinh thi đề ĐH được xét tuyển ĐH hoặc CĐ, thi đề CĐ được xét tuyển CĐ. Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi.
Đồng thời, Trường xét tuyển ĐH, CĐ căn cứ kết quả bậc THPT (30% chỉ tiêu) theo Đề án tuyển sinh riêng đã được Bộ GD&ĐT phê duyệt tại Văn bản số 1184/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 13/3/2014, thí sinh xem chi tiết trên website bvu.edu.vn:
ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu đào tạo theo hệ thống tín chỉ với chương trình đào tạo tối ưu. SV được trang bị tốt các kỹ năng mềm, trải nghiệm thực tế tại doanh nghiệp, được hỗ trợ giới thiệu việc làm, đặc biệt được ưu tiên xét du học và làm việc tại Nhật Bản, nhận học bổng du học tại Hàn Quốc.
SV được miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước và của Trường, được xét nhận học bổng, khen thưởng theo từng học kỳ, năm học.
Miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển ĐH từ 21 điểm trở lên
Trường có KTX đảm bảo bố trí chỗ ở cho SV ở xa.
Học phí: ĐH: 320.000đ/tín chỉ (4.800.000 đ/học kỳ 1) CĐ: 290.000đ/tín chỉ (4.350.000 đ/học kỳ 1).
Các ngành học khối thi tuyển sinh 2014:
TT | Ngành/chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | |
Đại học | Cao đẳng | |||
1 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử,3 chuyên ngành: · Kỹ thuật điện · Kỹ thuật điện tử · Điều khiển và tự động hoá | D510301 | C510301 | A, A1 |
2 | Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành - Kỹ thuật máy tính - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin | D480201 | C480201 | A, A1, D1 |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình biển (cảng biển) - Kinh tế xây dựng | D510102 | C510102 | A, A1 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | C510201 | A, A1 |
5 | Công nghệ kỹ thuật hoá học,3 chuyên ngành: - Hoá dầu - Công nghệ môi trường - Công nghệ vật liệu | D510401 | C510401 | A, B |
6 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | C540101 | A, B |
7 | Kế toán, 2 chuyên ngành: · Kế toán kiểm toán · Kế toán tài chính | D340301 | C340301 | A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
8 | Quản trị kinh doanh,6 chuyên ngành: · Quản trị doanh nghiệp · Quản trị du lịch-Nhà hàng-Khách sạn · Quản trị tài chính · Quản trị logistics và chuỗi cung ứng(có tuyển sinh thêm lớp chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh) · Quản trị nguồn nhân lực · Thương mại điện tử | D340101 | C340101 | A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
9 | Đông Phương học3 chuyên ngành ĐH · Ngôn ngữ Nhật Bản · Ngôn ngữ Hàn Quốc · Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam (dành cho SV nước ngoài) Tiếng Nhật(CĐ) | D220213 | C220209 | C, A1, D1,2,3,4,5,6 D1,2,3,4,5,6 |
10 | Ngôn ngữ Anhchuyên ngành Tiếng Anh thương mại(ĐH) Tiếng Anhchuyên ngành Tiếng Anh thương mại(CĐ) | D220201 | C220201 | A1, D1 |