Cụ thể:
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): | A1, D1-6 | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúng tuyển | |
- Môn thi chính là môn Ngoại ngữ. Điểm thi môn Ngoại ngữ được nhân hệ số 2 khi xét tuyển; - Điểm xét tuyển cơ bản và điểm xét tuyển được xác định theo Quyết định số 2961/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số môn ngoại ngữ (DMHESOTC), quy đổi về hệ 30 (DMTCHE30), cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học. Cách quy đổi: DMTCHE30 = DMHESOTC x 3/4 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. | |||||
+ Điểm xét tuyển cơ bản | |||||
- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh Du lịch, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D1), Ngôn ngữ Nhật (khối D1) và Quốc tế học | Mức 1 | 17.0 | |||
- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung, Tiếng Anh Biên - Phiên dịch, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D4), Ngôn ngữ Nhật (khối D6) | Mức 2 | 14.0 | |||
- Các ngành Sư phạm tiếng Pháp, Đông phương học | Mức 3 | 13.0 | |||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành | |||||
1 | Đông phương học | A1 | D220213 | 765 | 13.0 |
D1 | 13.0 | ||||
Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành: | |||||
2 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | D140231 | 701 | 20.5 |
3 | Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học | 705 | 17.5 | ||
4 | Sư phạm tiếng Pháp | D1,3 | D140233 | 703 | 13.0 |
5 | Sư phạm tiếng Trung | D1,4 | D140234 | 704 | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: | |||||
6 | Tiếng Anh Biên - Phiên dịch | D1 | D220201 | 751 | 15.25 |
7 | Tiếng Anh thương mại | 759 | 19.75 | ||
8 | Tiếng Anh du lịch | 761 | 17.25 | ||
Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành: | |||||
9 | Tiếng Nga | A1, D1,2 | D220202 | 752 | 14.25 |
10 | Tiếng Nga du lịch | 762 | 15.0 | ||
Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành: | |||||
11 | Tiếng Pháp | D1,3 | D220203 | 753 | 15.0 |
12 | Tiếng Pháp du lịch | D1,3 | 763 | 15.0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành: | |||||
13 | Tiếng Trung Biên - Phiên dịch | D1 | D220204 | 754 | 17.5 |
D4 | 15.0 | ||||
14 | Tiếng Trung thương mại | D1 | 764 | 18.0 | |
D4 | 18.0 | ||||
15 | Ngôn ngữ Nhật | D1 | D220209 | 755 | 18.75 |
D6 | 16.50 | ||||
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D1 | D220210 | 756 | 16.5 |
17 | Quốc tế học | A1 | D220212 | 758 | 18.25 |
D1 | 17.25 |