Chi tiết bảng đối sánh phổ điểm một số tổ hợp điểm thi THPT và học bạ THPT

GD&TĐ - Dưới đây là chi tiết biểu đồ, bảng đối sánh phổ điểm một số tổ hợp điểm thi THPT và học bạ THPT

Bộ GD&ĐT cung cấp phổ điểm các tổ hợp phổ biến của kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT để các cơ sở đào tạo có căn cứ xác định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp (nếu có). Cụ thể:

Các biểu đồ đối sánh phổ điểm một số tổ hợp phổ biến từ kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 và năm 2024, 2023 như sau:

bachphanvi-1.png
bachphanvi-2.png
Biểu đồ 2. Phổ điểm tích lũy 5 khối thi tốt nghiệp năm 2024.
bachphanvi-3.png

Bảng bách phân vị tổng điểm một số tổ hợp phổ biến của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sau khi được hiệu chuẩn. Cụ thể:

A00
(Toán, Lí, Hoá)
A01
(Toán, Lí, Anh)
B00
(Toán, Hoá, Sinh)
C00
(Văn, Sử, Địa)
C01
(Toán, Vật lí, Ngữ văn)
D01
(Toán, Văn, Anh)
D07
(Toán, Hoá, Anh)
1
6,85
6,90
5,95
7,85
7,40
6,45
5,90
2
8,1
8,00
7,05
9,60
9,00
7,75
6,85
3
8,8
8,70
7,75
10,60
9,95
8,70
7,55
4
9,3
9,30
8,20
11,20
10,55
9,35
8,10
5
9,75
9,55
8,65
11,80
11,05
9,70
8,40
6
10,15
10,10
9,00
12,35
11,60
10,35
8,90
7
10,3
10,20
9,20
12,80
11,95
10,60
8,95
8
10,75
10,50
9,60
13,00
12,25
10,75
9,25
9
10,95
10,85
9,80
13,20
12,35
11,10
9,70
10
11,15
10,95
10,05
13,75
12,70
11,35
9,80
11
11,5
11,25
10,30
13,95
13,00
11,50
10,00
12
11,7
11,60
10,55
14,30
13,35
12,10
10,45
13
11,9
11,70
10,75
14,50
13,45
12,10
10,55
14
12,2
11,95
10,95
14,70
13,70
12,20
10,70
15
12,35
12,00
11,20
14,95
14,00
12,50
10,85
16
12,55
12,45
11,30
15,25
14,20
12,85
11,20
17
12,7
12,45
11,55
15,25
14,20
12,85
11,35
18
12,95
12,70
11,70
15,70
14,70
13,20
11,45
19
13
12,75
11,75
15,90
14,75
13,25
11,50
20
13,2
12,85
11,95
16,00
14,85
13,25
11,60
21
13,4
13,20
12,15
16,00
14,95
13,60
12,05
22
13,6
13,35
12,30
16,20
15,10
13,60
12,10
23
13,75
13,50
12,50
16,65
15,50
14,00
12,25
24
13,85
13,50
12,60
16,75
15,50
14,00
12,35
25
13,95
13,60
12,70
16,75
15,60
14,00
12,35
26
14,35
13,85
12,95
16,95
15,85
14,10
12,60
27
14,35
14,10
13,05
17,05
15,85
14,35
12,85
28
14,45
14,20
13,20
17,50
16,20
14,70
12,95
29
14,60
14,25
13,35
17,50
16,25
14,75
13,10
30
14,80
14,35
13,50
17,60
16,35
14,75
13,20
31
15,00
14,50
13,60
17,70
16,50
14,75
13,25
32
15,10
14,60
13,70
18,00
16,60
14,85
13,35
33
15,10
14,85
13,85
18,00
16,60
15,10
13,60
34
15,35
15,00
14,10
18,10
16,75
15,25
13,85
35
15,60
15,10
14,25
18,45
17,10
15,50
14,00
36
15,75
15,25
14,35
18,60
17,25
15,50
14,00
37
15,75
15,25
14,35
18,75
17,25
15,50
14,00
38
15,85
15,35
14,45
18,75
17,35
15,60
14,10
39
15,95
15,60
14,70
18,85
17,35
15,85
14,45
40
16,25
15,75
15,00
18,95
17,5
16,00
14,75
41
16,35
15,85
15,00
19,35
17,85
16,25
14,75
42
16,50
16,00
15,10
19,50
18,00
16,25
14,75
43
16,50
16,00
15,10
19,50
18,00
16,25
14,75
44
16,70
16,10
15,40
19,60
18,10
16,35
14,95
45
16,85
16,10
15,60
19,60
18,10
16,35
15,10
46
17,10
16,60
15,75
19,85
18,35
16,75
15,50
47
17,25
16,75
15,75
20,00
18,50
16,75
15,50
48
17,25
16,75
15,85
20,00
18,50
16,75
15,50
49
17,35
16,75
15,95
20,10
18,50
16,75
15,60
50
17,60
16,85
16,35
20,35
18,85
17,10
15,85
51
17,60
16,85
16,35
20,60
18,85
17,10
15,85
52
17,85
17,10
16,50
20,75
19,10
17,25
16,00
53
18,00
17,50
16,50
20,75
19,25
17,50
16,25
54
18,10
17,50
16,70
20,85
19,25
17,50
16,35
55
18,25
17,50
16,85
20,85
19,25
17,50
16,50
56
18,35
17,60
17,10
21,10
19,35
17,60
16,60
57
18,50
17,75
17,25
21,25
19,50
17,75
16,75
58
18,60
17,85
17,25
21,50
19,85
18,00
16,75
59
19,00
18,00
17,60
21,60
20,00
18,00
17,00
60
19,00
18,25
17,60
21,60
20,00
18,25
17,25
61
19,10
18,35
17,85
21,75
20,10
18,35
17,35
62
19,10
18,35
17,85
22,00
20,10
18,35
17,35
63
19,50
18,50
18,25
22,00
20,25
18,50
17,75
64
19,60
18,60
18,25
22,10
20,35
18,50
17,75
65
19,75
18,75
18,35
22,25
20,50
18,50
17,75
66
19,75
19,00
18,50
22,25
20,50
18,75
18,00
67
20,10
19,10
18,85
22,60
20,85
19,10
18,35
68
20,25
19,25
19,00
22,75
21,00
19,25
18,50
69
20,25
19,25
19,00
22,85
21,00
19,25
18,50
70
20,50
19,50
19,10
23,00
21,25
19,25
18,50
71
20,75
19,50
19,50
23,00
21,25
19,25
18,75
72
21,00
20,00
19,75
23,10
21,50
19,75
19,25
73
21,00
20,00
19,75
23,25
21,50
19,75
19,25
74
21,00
20,00
19,75
23,75
21,75
20,00
19,25
75
21,35
20,10
20,10
23,75
21,85
20,00
19,50
76
21,60
20,35
20,35
23,75
22,10
20,10
19,60
77
21,75
20,75
20,50
23,75
22,25
20,50
20,00
78
22,00
20,75
20,75
24,10
22,25
20,50
20,25
79
22,00
20,75
20,85
24,25
22,25
20,50
20,25
80
22,35
21,10
21,25
24,25
22,60
20,75
20,50
81
22,50
21,25
21,25
24,25
22,75
20,75
20,50
82
22,75
21,50
21,50
24,85
23,00
21,25
21,00
83
22,85
21,60
21,70
25,00
23,10
21,35
21,10
84
23,00
21,75
22,00
25,00
23,25
21,50
21,25
85
23,50
22,00
22,25
25,00
23,50
21,50
21,50
86
23,75
22,50
22,50
25,25
23,75
22,00
22,00
87
23,75
22,50
22,75
25,50
23,75
22,00
22,00
88
24,00
22,50
23,00
25,75
24,00
22,25
22,25
89
24,50
23,25
23,25
25,75
24,50
22,75
22,75
90
24,50
23,25
23,50
26,00
24,50
22,75
22,75
91
25,00
23,50
24,00
26,25
24,75
23,00
23,25
92
25,00
23,75
24,00
26,25
24,75
23,25
23,50
93
25,50
24,25
24,50
26,75
25,50
23,75
23,75
94
25,75
24,50
24,75
27,00
25,50
24,00
24,25
95
26,00
24,75
25,25
27,00
25,75
24,25
24,50
96
26,75
25,50
25,75
27,25
26,25
24,75
25,25
97
27,00
26,00
26,25
27,75
26,75
25,50
25,75
98
27,50
26,50
27,00
28,00
27,00
26,00
26,50
99
28,00
27,25
27,25
28,25
27,50
26,50
27,00
100
28,75
28,25
28,25
29,00
28,25
27,50
28,00

Bảng tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm trung bình các môn học THPT:

ĐIỂM HỌC TẬP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Hệ số tương quan kết quả học THPT và thi tốt nghiệp THPT
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025
Môn
Lớp
Trung bình
Trung vị
Độ lệch chuẩn
Độ lệch tuyệt đối trung vị
Tổng số thí sinh
Trung bình
Trung vị
Độ lệch chuẩn
Độ lệch tuyệt đối trung vị
Toán
10
6,70
6,68
0,40
0,33
0,67
1126172
4,78
4,6
1,68
1,35
11
6,89
6,87
0,41
0,34
0,68
12
7,51
7,47
0,45
0,38
0,63
Ngữ văn
10
6,93
6,88
0,31
0,26
0,54
1126726
7,00
7,25
1,28
1,00
11
7,05
6,99
0,32
0,27
0,56
12
7,38
7,35
0,36
0,29
0,56
Vật lý
10
7,05
7,02
0,35
0,29
0,54
347599
6,99
7,00
1,52
1,25
11
7,28
7,24
0,34
0,28
0,56
12
7,81
7,78
0,38
0,32
0,56
Hóa học
10
7,08
7,09
0,35
0,28
0,57
240135
6,06
6,00
1,81
1,51
11
7,26
7,22
0,33
0,27
0,58
12
7,78
7,77
0,39
0,32
0,56
Sinh học
10
7,28
7,25
0,34
0,28
0,58
69895
5,78
5,75
1,58
1,30
11
7,65
7,62
0,34
0,28
0,59
12
7,90
7,84
0,38
0,32
0,58
Lịch sử
10
7,37
7,35
0,37
0,30
0,45
481293
6,52
6,6
1,63
1,36
11
7,70
7,72
0,36
0,28
0,49
12
8,00
8,01
0,37
0,30
0,42
Địa lý
10
7,12
7,10
0,34
0,27
0,45
476472
6,63
6,75
1,75
1,45
11
7,50
7,53
0,35
0,29
0,49
12
7,88
7,86
0,39
0,32
0,42
Giáo dục kinh tế pháp luật
10
7,45
7,45
0,35
0,27
0,35
246401
7,69
7,75
1,18
0,92
11
8,03
8,05
0,34
0,27
0,41
12
8,24
8,26
0,36
0,28
0,35
Tin học
10
7,62
7,62
0,36
0,28
0,53
7602
6,78
6,75
1,48
1,21
11
7,91
7,94
0,38
0,29
0,55
12
8,41
8,42
0,35
0,27
0,54
Công nghệ công nghiệp
10
7,80
7,78
0,38
0,30
0,24
2290
5,79
5,6
1,54
1,28
11
8,00
7,98
0,38
0,28
0,28
12
8,36
8,35
0,41
0,30
0,34
Công nghệ nông nghiệp
10
7,74
7,75
0,32
0,25
0,24
22048
7,72
7,75
1,17
0,92
11
8,00
8,00
0,35
0,27
0,23
12
8,41
8,43
0,32
0,26
0,24
Tiếng Anh
10
6,55
6,53
0,40
0,32
0,57
351848
5,38
5,25
1,45
1,16
11
6,93
6,88
0,42
0,35
0,54
12
7,38
7,26
0,44
0,37
0,55

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Nga nạp tên lửa SLBM Sineva vào tàu ngầm chiến lược.

Tử thần từ lòng biển

GD&TĐ - Sáu mươi lăm năm trước, người Mỹ đã dẫn đầu cuộc đua hạt nhân hải quân. Tuy nhiên, Liên Xô đã sớm cân bằng tỷ số trong cuộc đua này.

Lớp xóa mù chữ ở thôn Lao Tỷ Phùng, phường Tân Phong, tỉnh Lai Châu.

Hành trình xóa mù chữ ở Lao Tỷ Phùng

GD&TĐ - Những lớp học xóa mù ở Lao Tỷ Phùng là nơi đồng bào Mông học đọc, học viết. Đây còn là hành trình tri thức, khơi dậy khát vọng vươn lên thoát nghèo.