IV |    ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)  |    A, A1, B, C, D1, M  |    Mã ngành  |    Mã tuyển sinh  |    Điểm trúng tuyển  |  
|   1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG  |  |||||
|   + Điểm xét tuyển cơ bản:  |  |||||
|   - Các ngành khối A, A1, ngành Sư phạm ngữ văn (khối C) và ngành Giáo dục tiểu học (khối D1)  |    Mức 1  |    17.0  |  |||
|   - Các ngành của khối B  |    Mức 2  |    15.0  |  |||
|   - Các ngành còn lại của các khối C và D1  |    14,0  |  ||||
|   + Điểm trúng tuyển vào trường  |    A  |    18.5  |  |||
|   A1  |    17.5  |  ||||
|   B  |    16,0  |  ||||
|   C  |    14.0  |  ||||
|   D1  |    15.5  |  ||||
|   + Điểm trúng tuyển vào ngành  |  |||||
|   1  |    Sư phạm Toán học  |    A  |    D140209  |    101  |    22.0  |  
|   A1  |    21.5  |  ||||
|   2  |    Sư phạm Vật lý  |    A  |    D140211  |    102  |    19.5  |  
|   3  |    Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)  |    A  |    D460112  |    103  |    18.5  |  
|   A1  |    17.5  |  ||||
|   4  |    Công nghệ thông tin  |    A  |    D480201  |    104  |    18.5  |  
|   A1  |    17.5  |  ||||
|   5  |    Sư phạm Tin học  |    A  |    D140210  |    105  |    18.5  |  
|   A1  |    17.5  |  ||||
|   6  |    Vật lý học  |    A  |    D440102  |    106  |    18.5  |  
|   A1  |    17.5  |  ||||
|   7  |    Sư phạm Hoá học  |    A  |    D140212  |    201  |    21.5  |  
|   Hóa học, gồm các chuyên ngành:  |  |||||
|   8  |    Phân tích môi trường  |    A  |    D440112  |    202  |    18.5  |  
|   9  |    Hóa Dược  |    203  |    18.5  |  ||
|   10  |    Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)  |    A  |    D440301  |    204  |    18.5  |  
|   11  |    Sư phạm Sinh học  |    B  |    D140213  |    301  |    17.5  |  
|   12  |    Quản lý tài nguyên - Môi trường  |    B  |    D850101  |    302  |    16.5  |  
|   13  |    Công nghệ sinh học (Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)  |    B  |    D420201  |    303  |    17.5  |  
|   14  |    Giáo dục chính trị  |    C  |    D140205  |    500  |    14.0  |  
|   D1  |    15.5  |  ||||
|   15  |    Sư phạm Ngữ văn  |    C  |    D140217  |    601  |    18.0  |  
|   16  |    Sư phạm Lịch sử  |    C  |    D140218  |    602  |    14.0  |  
|   17  |    Sư phạm Địa lý  |    C  |    D140219  |    603  |    15.5  |  
|   18  |    Văn học  |    C  |    D220330  |    604  |    14.0  |  
|   19  |    Tâm lý học  |    B  |    D310401  |    605  |    16.5  |  
|   C  |    14.0  |  ||||
|   20  |    Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)  |    A  |    D440217  |    606  |    18.5  |  
|   B  |    16.5  |  ||||
|   21  |    Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)  |    C  |    D310501  |    610  |    14.0  |  
|   22  |    Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)  |    C  |    D220113  |    607  |    14.0  |  
|   D1  |    15.5  |  ||||
|   23  |    Văn hóa học  |    C  |    D220340  |    608  |    14.0  |  
|   D1  |    15.5  |  ||||
|   24  |    Báo chí  |    C  |    D320101  |    609  |    14.0  |  
|   D1  |    15.5  |  ||||
|   25  |    Công tác xã hội  |    C  |    D760101  |    611  |    14.0  |  
|   D1  |    15.5  |  ||||
|   26  |    Giáo dục tiểu học  |    D1  |    D140202  |    901  |    18.5  |  
|   2. TUYỂN SINH RIÊNG  |    M  |  ||||
|   - Thi tuyển các môn: Toán và Văn khối D (theo đề của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức), Năng khiếu (theo đề riêng của Đại học Đà Nẵng);  |  |||||
|   27  |    Giáo dục mầm non  |    M  |    D140201  |    902  |    18.5  |