· Các ngành thuộc nhóm 1: Theo thứ tự: điểm chuẩn dự kiến khối A - khối A1:
- Ngành công nghệ chế tạo máy: 18,5 - 18,5
- Ngành Kỹ thuật điện, điện tử: 20 - 20
- Kỹ thuật điện tử - truyền thông: 18,5 - 18,5
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 18,5 - 18,5
- Kỹ thuật cơ khí (Động lực): 19 - 19
- Công nghệ thông tin: 21,5 - 21,5
- Kỹ thuật Cơ Điện tử: 21.0 - 21.0
- Kỹ thuật môi trường: khối A: 18,5
- Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng): 18,5 -18,5
- Quản lý tài nguyên và môi trường: khối A: 18,5
- Quản lý công nghiệp: 18,5
- Công nghệ thực phẩm: khối A: 10,5
- Kỹ thuật dầu khí: khối A: 19,5
- Công nghệ sinh học: khối A: 20,5
- Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa: khối A: 20,5
- Kinh tế xây dựng: khối A: 18,5
· Các ngành thuộc nhóm 2:
- Kỹ thuật tài nguyên nước: 17,5 - 17,5
- Nhiệt - Điện lạnh: 17,5 - 17,5
- Kỹ thuật Nhiệt lạnh và môi trường: khối A: 17,5
- Sư phạm kỹ thuật Điện tử - Tin học: 17,5 - 17,5
- CNKT Vật liệu xây dựng: khối A 17,5
- Kỹ thuật tàu thủy: khối A: 17,5
- Kỹ thuật Hóa học: khối A: 17,5
Khối V (Tuyển sinh riêng): Kiến trúc: 29 điểm.