Theo đó, Trường xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT quốc gia. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành như sau:
Tên trường, ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
2690 | |||
Các ngành đào tạo đại học chính quy: | 2400 | ||
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 52480201 | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh | 150 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 52340101 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 100 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 52340201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 100 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 52340301 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 100 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 52220212 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 125 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(dạy bằng tiếng Anh) | 52340103 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 75 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 52320100 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP hoặc TIẾNG ANH | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 300 |
Ngôn ngữ Nga | 52220202 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGAhoặc TIẾNG ANH | 100 |
Ngôn ngữ Pháp | 52220203 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG PHÁPhoặc TIẾNG ANH | 100 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNGhoặc TIẾNG ANH | 250 |
Ngôn ngữ Đức | 52220205 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨChoặc TIẾNG ANH | 125 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 52220206 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 75 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 52220207 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 50 |
Ngôn ngữ Italia | 52220208 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 100 |
Ngôn ngữ Nhật | 52220209 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬThoặc TIẾNG ANH | 175 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 52220210 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 125 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | 52220101 | Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. | 300 |
Các ngành đào tạo đại học chính quy quốc tế: | 290 | ||
Quản trị Kinh doanh | Xét tuyển | Liên kết với ĐH La Trobe (Úc) | 100 |
Quản trị Du lịch và Lữ hành | Xét tuyển | Liên kết với ĐH IMC Krems (Áo) | 90 |
Kế toán Ứng dụng | Xét tuyển | Đại học Oxford Brooks | 50 |
Kinh tế Doanh nghiệp và Khoa học Thống kê, Bảo hiểm | Xét tuyển | Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) | 50 |
(Những môn viết chữ in hoa là môn thi chính (tính điểm hệ số 2).