Cụ thể danh sách nhóm ngành/ ngành và điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển như sau:
Mãnhóm ngành | Tên nhóm ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp | Điểm nộp hồ sơ | Tiêu chí phụ |
DH101 | Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật Địa vật lý. | 120 | A00, A01 | ≥ 17.00 | Toán |
DH102 | Công nghệ kỹ thuật hóa học. | 40 | A00, A01, D01 | ≥ 17.00 | Toán |
DH103 | Kỹ thuật địa chất. | 60 | A00, A01, A04, A06 | ≥ 15.50 | Toán |
DH104 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ. | 60 | A00, A01, C01, D01 | ≥ 15.50 | Toán |
DH105 | Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng. | 120 | A00, A01, D01 | ≥ 15.50 | Toán |
DH106 | Công nghệ thông tin. | 100 | A00, A01, D01 | ≥ 16.50 | Toán |
DH107 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử. | 80 | A00, A01 | ≥ 17.00 | Toán |
DH108 | Kỹ thuật cơ khí. | 50 | A00, A01 | ≥ 15.50 | Toán |
DH109 | Kỹ thuật công trình xây dựng. | 100 | A00, A01 | ≥ 15.50 | Toán |
DH110 | Kỹ thuật môi trường. | 70 | A00, A01, B00 | ≥ 15.50 | Toán |
DH111 | Quản trị kinh doanh; Kế toán. | 300 | A00, A01, D01 | ≥ 16.00 | Toán |
DH113 | Quản lý đất đai. | 110 | A00, A01, B00, D01 | ≥ 15.50 | Toán |
DH301 | Kỹ thuật dầu khí; Quản trị kinh doanh; Kế toán; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử. | 100 | A00, A01, D01 | ≥ 15.50 | Toán |
TT102 | Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến. | 20 | A00, A01, D01 | ≥ 16.00 | Toán |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 8/8/2017 đến ngày 17/8/2017.
Trường công bố kết quả trúng tuyển vào ngày 18/8/2017; thí sinh xác nhận nhập học đến hết 17h00 ngày 25/8/2017; làm thủ tục nhập học từ 8h00 ngày 28/8/2017.