Trường ĐH Thủy lợi thông báo xét tuyển bổ sung vào đại học chính quy năm 2017, cụ thể, tại cơ sở chính, mã trường TLA (sinh viên học toàn khóa tại 175 Tây Sơn – Đống Đa – Hà Nội), chỉ tiêu như sau:
Tại cơ sở TP Hồ Chí Minh, chỉ tiêu như sau:
Trường ĐH Thăng Long thông báo xét tuyển đợt bổ sung như sau:
Trường ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh xét tuyển bổ sung, thời gian nộp hồ sơ từ 8/8 đến 15/8.
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải tuyển bổ sung ĐH đợt 2 năm 2017. Điều kiện nhận ĐKXT học bạ: Thí sinh có điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học (Lớp 12) dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp:
Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia:
Mã ngành xét tuyển | Các ngành đào tạo | Chỉ tiêu Bổ sung | Điểm nhận xét tuyển | Các tổ hợp môn xét tuyển |
Cơ sở đào tạo Hà Nội | ||||
52510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường bộ; Quản lý dự án công trình xây dựng; Xây dựng đường sắt – Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển) | 110 | 16.00 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường bộ Việt – Anh; Cầu đường bộ Việt – Pháp) | 25 | 16.00 | ||
52510102 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 35 | 16.00 | |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15 | 17.00 | |
52480104 | Hệ thống thông tin | 20 | 17.00 | |
52510302 | Điện tử - viễn thông | 20 | 17.00 | |
52340301 | Kế toán doanh nghiệp | 45 | 17.00 | |
52580301 | Kinh tế xây dựng | 35 | 17.00 | |
52340101 | Quản trị doanh nghiệp | 30 | 17.00 | |
52340201 | Tài chính doanh nghiệp | 35 | 16.50 | |
52840104 | Logistics và Vận tải đa phương thức; Vận tải đường bộ; Vận tải đường sắt | 45 | 16.00 | |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 30 | 16.00 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc | ||||
52510104VP | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | 30 | 15.50 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
52510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 30 | 15.50 | |
52480104VP | Hệ thống thông tin | 30 | 15.50 | |
52340301VP | Kế toán doanh nghiệp | 30 | 15.50 | |
52580301VP | Kinh tế xây dựng | 30 | 15.50 | |
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên | ||||
Mã ngành xét tuyển | Các ngành đào tạo | Chỉ tiêu bổ sung | Điểm nhận xét tuyển | Các tổ hợp môn xét tuyển |
52510104TN | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | 20 | 15.50 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
3.2. Xét tuyển học bạ (cơ sở đào tạo Thái Nguyên)
Mã ngành xét tuyển | Các ngành đào tạo | Chỉ tiêu bổ sung | Các tổ hợp môn xét tuyển |
52510104TN | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | 30 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
52340301TN | Kế toán | 30 | |
52510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 30 |
Trường ĐH Quảng Bình thông báo tuyển sinh vào ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2017 (bổ sung đợt 1) dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017, với chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp XT | Chỉ tiêu | Điểm nhận HS |
I | Các ngành đào tạo đại học: | 855 | ||||
1 | Giáo dục thể chất | 52140206 | - Toán, Sinh học,NĂNG KHIẾU | T00 | 10 | 15.5 |
2 | Sư phạm Toán học | 52140209 | -TOÁN, Vật lý, Hóa học -TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh -TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh | A00 A01 D07 | 30 | 15.5 |
3 | Sư phạm Hoá học | 52140212 | - Toán,HÓA HỌC, Vật lý - Toán,HÓA HỌC, Sinh học - Toán,HÓA HỌC, Tiếng Anh | A00 B00 D07 | 30 | 15.5 |
4 | Sư phạm Sinh học | 52140213 | - Toán, Vật lý,SINH HỌC - Toán, Hóa học,SINH HỌC - Toán,SINH HỌC, Địa lý - Toán, Tiếng Anh,SINH HỌC | A02 B00 B02 D08 | 25 | 15.5 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | - NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý -NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh -NGỮ VĂN, Địa lý, Tiếng Anh | C00 D14 D15 | 20 | 15.5 |
6 | Sư phạm Lịch sử | 52140218 | - Ngữ văn,LỊCH SỬ, Địa lý - Toán,LỊCH SỬ, Tiếng Anh - Ngữ văn,LỊCH SỬ, Tiếng Anh | C00 D09 D14 | 35 | 15.5 |
7 | Ngôn ngữ Anh,(gồm 2 chuyên ngành): - Tiếng Anh Tổng hợp; - Tiếng Anh Du lịch - Thương mại | 52220201 | - Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH - Toán, Lịch sử,TIẾNG ANH - Ngữ văn, Lịch sử,TIẾNG ANH - Ngữ văn, Địa lý,TIẾNG ANH | D01 D09 D14 D15 | 90 | 15.5 |
8 | Địa lý học | 52310501 | - Ngữ văn, Lịch sử,Địa lý - Ngữ văn,Địa lý, GD công dân -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán,Địa lý, Tiếng Anh | C00 C20 D01 D10 | 45 | 15.5 |
9 | Kế toán,(gồm 2 chuyên ngành): - Kế toán Tổng hợp; - Kế toán Doanh nghiệp | 52340301 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh | A00 A01 D01 D07 | 100 | 15.5 |
10 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh | A00 A01 D01 D07 | 55 | 15.5 |
11 | Luật,(gồm 2 chuyên ngành): - Luật Kinh tế thương mại; - Luật Hành chính và Tư pháp | 52380101 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | A00 A01 C00 D01 | 60 | 15.5 |
12 | Kỹ thuật phần mềm | 52480103 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Vật lý, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | A00 A01 A02 D01 | 60 | 15.5 |
13 | Công nghệ thông tin | 52480201 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Vật lý, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | A00 A01 A02 D01 | 55 | 15.5 |
14 | Kỹ thuật Điện, điện tử | 52520201 | - Toán,Vật lý, Hóa học - Toán,Vật lý, Tiếng Anh - Toán,Vật lý, Sinh học -Toán, Hóa học, Tiếng Anh | A00 A01 A02 D07 | 60 | 15.5 |
15 | Lâm nghiệp | 52620201 | - Toán, Vật lý,Hóa học - Toán, Vật lý,Sinh học - Toán, Hóa học,Sinh học - Toán,Sinh học, Ngữ văn | A00 A02 B00 B03 | 60 | 15.5 |
16 | Phát triển nông thôn | 52620116 | - Toán, Vật lý,Hóa học - Toán, Vật lý,Sinh học - Toán, Hóa học,Sinh học - Toán,Sinh học,Ngữ văn | A00 A02 B00 B03 | 60 | 15.5 |
17 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 52850101 | - Toán, Vật lý,Hóa học - Toán, Vật lý,Sinh học - Toán, Hóa học,Sinh học - Toán,Sinh học, Ngữ văn | A00 A02 B00 B03 | 60 | 15.5 |
II | Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm | 235 | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | -Toán, Ngữ văn,NĂNG KHIẾU | M00 | 90 | 12.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý -Ngữ văn, Toán, GD công dân -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | A00 C00 C14 D01 | 95 | 12.5 |
3 | Sư phạm Địa lý,(gồm 2 chuyên ngành): - Địa lý ghép với GD công dân; - Địa lý ghép với Lịch sử | 51140219 | - Ngữ văn, Lịch sử,Địa lý - Ngữ văn,Địa lý, GD công dân -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán,Địa lý, Tiếng Anh | C00 C20 D01 D10 | 50 | 12.5 |
III | Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm | 420 | ||||
1 | Việt Nam học(chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) | 51220113 | - Ngữ văn, Lịch sử,Địa lý - Ngữ văn,Địa lý, GD công dân - Toán,Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán,Địa lý, Tiếng Anh | C00 C20 D01 D10 | 40 | 12.5 |
2 | Tiếng Anh | 51220201 | - Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh - Toán, Lịch sử,Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh | D01 D09 D14 D15 | 40 | 12.5 |
3 | Tiếng Trung Quốc | 51220204 | - Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh - Toán, Lịch sử,Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh | D01 D09 D14 D15 | 40 | 12.5 |
4 | Quản trị kinh doanh | 51340101 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh | A00 A01 D01 D07 | 50 | 12.5 |
5 | Kế toán | 51340301 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh | A00 A01 D01 D07 | 50 | 12.5 |
6 | Công nghệ thông tin | 51480201 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Vật lý, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | A00 A01 A02 D01 | 40 | 12.5 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 51510301 | - Toán,Vật lý, Hóa học - Toán,Vật lý, Tiếng Anh - Toán,Vật lý, Sinh học -Toán,Hóa học, Tiếng Anh | A00 A01 A02 D07 | 40 | 12.5 |
8 | Chăn nuôi (ghép với Thú y) | 51620105 | - Toán, Vật lý,Hóa học - Toán, Vật lý,Sinh học - Toán, Hóa học,Sinh học - Toán,Sinh học, Ngữ văn | A00 A02 B00 B03 | 40 | 12.5 |
9 | Lâm nghiệp | 51620201 | - Toán, Vật lý,Hóa học - Toán, Vật lý,Sinh học - Toán, Hóa học,Sinh học - Toán,Sinh học, Ngữ văn | A00 A02 B00 B03 | 40 | 12.5 |
10 | Nuôi trồng thủy sản | 51620301 | - Toán, Vật lý,Hóa học - Toán, Vật lý,Sinh học - Toán, Hóa học,Sinh học - Toán,Sinh học, Ngữ văn | A00 A02 B00 B03 | 40 | 12.5 |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia như sau:
Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển đạt: Từ 17,5 điểm trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên) đăng ký xét tuyển vào hệ đại học sư phạm kỹ thuật;
Từ 15,5 điểm trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên) đăng ký xét tuyển vào đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Tổng các điểm trung bình cả năm (lớp 12) của các môn trong tổ hợp các môn thí sinh đăng ký dùng để xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên.
Thí sinh ĐKXT theo kết quả Kỳ thi THPT quốc gia nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trước 17h00 ngày 12/8/2017 (trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo của Nhà trường).
Trường ĐH Hùng Vương thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2017.
Điều kiện: Thí sinh có kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 đã được xét công nhận tốt nghiệp THPT. Kết quả thi của tổ hợp các môn thi từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định được Bộ GD&ĐT;
Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (chưa tính điểm ưu tiên) đạt 36.0 trở lên.
Vùng tuyển: Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình, Lai Châu.
Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong cả nước. Các ngành cao đẳng sư phạm (CĐSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển
TT | Mã ngành, tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm tối thiểu nhận đơn xét tuyển | ||
Điểm 3 môn thi THPT quốc gia (đã tính điểmưu tiên) | Điểm 2 học kỳ lớp 12 của 3 môn xét tuyển (chưa tính điểm ưu tiên) | |||||
I | Các ngành đào tạo đại học315 | |||||
1 | Sư phạm Toán học | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) | 70 | 15.5 | ||
2 | Sư phạm Ngữ Văn | 1. Văn, Sử, Địa (C00) | 15.5 | |||
3 | Sư phạm Tiếng Anh | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) | 15.5 | |||
4 | Giáo dục Tiểu học | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) | 18.0 | |||
5 | Sư phạm Vật lý | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) | 15.5 | |||
6 | Sư phạm Hóa học | 1. Toán, Hóa, Lý (A00) | 15.5 | |||
7 | Sư phạm Sinh học | 1. Toán, Sinh, Hóa (B00) | 15.5 | |||
8 | Sư phạm Địa lý | 1. Văn, Địa, Sử (C00) | 15.5 | |||
9 | Sư phạm Sử - GDCD | 1. Văn, Sử, Địa (C00) | 15.5 | |||
10 | Giáo dục Mầm non | Văn, Toán, thi năng khiếu (M00) | 70 | Hồ sơ thi năng khiếu | ||
11 | Giáo dục Thể chất | Toán, Sinh, thi năng khiếu (T00) | ||||
12 | Sư phạm Âm nhạc | Văn, Năng khiếu thẩm âm tiết tấu, Năng khiếu thanh nhạc (N00) | ||||
13 | Sư phạm Mỹ Thuật | Văn, Năng khiếu vẽ màu, Năng khiếu hình họa (H00) | ||||
14 | Kế toán | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) | 30 | 16.0 | 40.0 | |
15 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | 36.0 | |||
16 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | 36.0 | |||
17 | Quản trị dịch vụ du lịch | 1. Văn, Sử, Địa (C00) | 17.0 | 40.0 | ||
18 | Khoa học Cây trồng | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) | 100 | 15.5 | 36.0 | |
19 | Chăn nuôi(Chăn nuôi-Thú y) | 15.5 | 36.0 | |||
20 | Thú y | 15.5 | 36.0 | |||
21 | Công nghệ Kỹ thuật điện, | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) | 15.5 | 36.0 | ||
22 | Công nghệ Kỹ thuật | 15.5 | 36.0 | |||
23 | Công nghệ Thông tin | 15.5 | 36.0 | |||
24 | Kinh tế Nông nghiệp | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) | 15.5 | 36.0 | ||
25 | Hướng dẫn viên du lịch | 1. Văn, Sử, Địa (C00) | 45 | 15.5 | 36.0 | |
26 | Công tác Xã hội | 15.5 | 36.0 | |||
27 | Việt Nam học | 15.5 | 36.0 | |||
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) | 15.5 | 36.0 | ||
29 | Ngôn ngữ Anh | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) | 15.5 | 36.0 | ||
30 | Kinh tế(Kinh tế đầu tư) | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) | 15.5 | 36.0 | ||
II. | Đào tạo cao đẳng:80 | |||||
1 | Giáo dục Tiểu học | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) | 30 | 10.0 | ||
2 | Giáo dục Mầm non | Văn, Toán, thi năng khiếu (M00) | 50 | Hồ sơ thi năng khiếu |