Theo đó, năm học 2020-2021, Trường ĐH Mở TP.HCM tuyển sinh trên phạm vi cả nước thông qua 3 phương thức, cho 4.100 chỉ tiêu dự kiến.
Trong đó, Trường dành từ 30% đến 50% chỉ tiêu từng ngành dành cho Xét tuyển thẳng, Xét tuyển dựa trên điểm tú tài quốc tế (IB) và học bạ, còn lại là chỉ tiêu dựa vào kết quả thi THPT.
Ba phương thức tuyển sinh của Nhà trường gồm: 1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020.
2. Xét tuyển theo kết quả học tập 3 năm THPT (Các ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học điểm nhận hồ sơ từ 18,0 điểm; các ngành còn lại từ 20,0 điểm).
3. Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB): điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 26 điểm.
Trường sẽ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy với điều kiện: Học sinh giỏi 3 năm các trường THPT chuyên, năng khiếu. Học sinh giỏi 3 năm các trường THPT trong cả nước. Tổng Điểm xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT đủ điều kiện xét tuyển theo Phương thức 2 và đạt điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác có mức điểm quy đổi tương đương): IELTS từ 6.0 với ngành Ngoại ngữ và IELTS từ 5.5 cho các ngành còn lại.
Đặc biệt, công tác tuyển sinh của Trường ĐH Mở TP.HCM cũng có nhiều điểm mới khi trường bổ sung thêm tổ hợp xét tuyển và nhiều ngành học mới như: bổ sung chuyên ngành Việt Nam học, chương trình tăng cường tiếng Nhật, Khoa học máy tính (chương trình chất lượng cao).
Trường dự kiến tuyển sinh 2 ngành học mới gồm; Du lịch, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
Ngành | Tổ hợp môn XT | ||
1. Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế học; Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Quản lý công 2. Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 3. Marketing 4. Kinh doanh quốc tế 5. Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính 6. Kế toán 7. Kiểm toán 8. Hệ thống thông tin quản lý 9. Khoa học máy tính (1) Chuyên ngành: Mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu; Đồ họa máy tính 10. Công nghệ thông tin (1) + Chương trình đại trà + CT tăng cường tiếng Nhật 11. CNKT công trình xây dựng (1) 12. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) 13. Quản lý xây dựng (1) | 7310101 7340101 7340115 7340120 7340201 7340301 7340302 7340405 7480101 7480201 7510102 7510605 7580302 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | |
14. Quản trị nhân lực 15. Du lịch (dự kiến) | 7340404 7810101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn | |
16. Công nghệ sinh học (Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) Chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp – môi trường; Công nghệ sinh học thực phẩm. | 7420201 | Toán, Sinh, Lý Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh | |
17. Luật (2) | 7380101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (3) | |
18. Luật kinh tế (2) | 7380107 | ||
19. Đông Nam Á học Chuyên ngành: Việt Nam học | 7310620 | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4) | |
20. Xã hội học | 7310301 | ||
21. Công tác xã hội | 7760101 | ||
22. Ngôn ngữ Anh (5) Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên – phiên dịch; Tiếng Anh thương mại; | 7220201 | Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh; Văn, KHXH, Anh | |
23. Ngôn ngữ Trung Quốc (5) Chuyên ngành: Biên – phiên dịch | 7220204 | Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4) | |
24. Ngôn ngữ Nhật (5) Chuyên ngành: Biên – phiên dịch | 7220209 |
Các ngành tuyển sinh chương trình Đại trà.
(1) Môn Toán hệ số 2. (2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm. (3) Ngoại ngữ gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật. (4) Ngoại ngữ gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật. (5) Môn ngoại ngữ hệ số 2.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
1. Luật kinh tế | 7380107C | Toán, Hóa, Anh; Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh; Toán, Văn, Anh |
2. Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên – phiên dịch; Tiếng Anh thương mại; | 7220201C | Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh; Văn, KHXH, Anh |
3. Khoa học máy tính (1) Chuyên ngành: Mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu; Đồ họa máy tính | 7480101C | Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Hóa |
4. CNKT công trình xây dựng (1) | 7510102C | |
5. Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế học; Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Quản lý công (từ 2016) | 7310101C | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
6. Quản trị kinh doanh (2) Chuyên ngành: Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7340101C | |
7. Tài chính – Ngân hàng (2) Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính | 7340201C | |
8. Kế toán (2) | 7340301C | |
9. Công nghệ sinh học (3) (Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) Chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp – môi trường; Công nghệ sinh học thực phẩm. | 7420201C | Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |
Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn tiếng Anh nhân hệ số 2 trừ ngành: Khoa học máy tính, CNKT công trình xây dựng và Công nghệ sinh học:
(1) Môn Toán hệ số 2.
(2) Tuyển sinh 2 chương trình:
+ Chương trình Chất lượng cao
+ Chương trình Chất lượng cao học 100% tiếng Anh.
(3) Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.