ĐH: Thủy lợi, Hồng Đức, Nha Trang, SPKT Nam Định công bố thông tin TS

ĐH: Thủy lợi, Hồng Đức, Nha Trang, SPKT Nam Định công bố thông tin TS

(GD&TĐ)-Thêm các trường ĐH Thủy Lợi, ĐH Hồng Đức, ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định và ĐH Nha Trang công bố các thông tin về kỳ tuyển sinh ĐH chính quy năm 2013.

Thí sinh thi ĐH, CĐ 2012. Ảnh: gdtd.vn
Thí sinh thi ĐH, CĐ 2012. Ảnh: gdtd.vn

Trường ĐH Thủy Lợi tuyển sinh trong cả nước, thi tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm xét tuyển: có điểm chuẩn vào trường (cơ sở Hà Nội (TLA) khác cơ sở 2 tại TPHCM và Bình Dương (TLS); có điểm chuẩn xét chuyển TLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành.

Thí sinh ĐKDT vào cơ sở 2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh và Thị trấn An Thạnh - Bình Dương. Thời gian đào tạo hệ đại học: 4,5 năm; riêng 3 ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh là 4 năm. Hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ, tạo điều kiện cho sinh viên có thể học lấy hai bằng trong cùng một thời gian.

Trường tuyển sinh Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (50 chỉ tiêu); Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (50 chỉ tiêu).  Chương trình tiên tiến xét tuyển đối với thí sinh dự thi đại học, cao đẳng có điểm từ điểm chuẩn vào ngành tương ứng và đáp ứng yêu cầu tiếng Anh của chương trình (thí sinh dự thi trường khác khối A và A1 có nguyện vọng xét tuyển đăng kí theo mẫu có phát tại trường hoặc trên website của trường).

Hệ Cao đẳng không thi tuyển riêng mà xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Thông tin chi tiết như sau:

TT

Tên trường, Địa chỉ, Hệ đào tạo, Ngành đào tạo

Ký hiệu trường

Khối

Mã ngành

Chỉ tiêu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học

175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 04.3563.1537

Fax: 04.35638923.

Email:daotao@wru.edu.vn

Website: www.wru.edu.vn

3200

A

Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy

3060

I

Tại Hà Nội

TLA

A

2480

1

Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:

- Xây dựng công trình thủy,

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp,

- Địa kỹ thuật xây dựng 

TLA

A

D580201

350

2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

-

A

D580205

140

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

-

A

D510103

140

4

Quản lý xây dựng

-

A

D580302

140

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

-

A

D580212

210

6

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

-

A

D520503

70

7

Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo

-

A

D520203

140

8

Kỹ thuật công trình biển

-

A

D580203

140

9

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn

-

A

D580211

70

10

Cấp thoát nước

-

A

D110104

70

11

Kỹ thuật cơ khí

-

A

D520103

140

12

Kỹ thuật điện, điện tử

-

A

D520201

70

13

Thuỷ văn

-

A

D440224

140

14

Kỹ thuật môi trường

-

A

D520320

140

15

Công nghệ thông tin

-

A

D480201

140

16

Kinh tế

-

A

D310101

70

17

Quản trị kinh doanh

-

A

D340101

70

18

Kế toán

-

A

D340301

140

II

Tại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và Bình Dương

TLS

A

580

1

Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 2 chuyên ngành:

-          Xây dựng công trình Thủy,

-          Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

TLS

A

D580201

340

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

-

A

D510103

80

3

Kỹ thuật tài nguyên nước

-

A

D580212

80

4

Cấp thoát nước

-

A

D110104

80

B

Hệ cao đẳng chính quy

140

1

Tại Hà Nội

- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

TLA

A

C510102

140

Trường ĐH Hồng Đức tổ chức thi tuyển sinh bậc đại học. Bậc cao đẳng trường không tổ chức thi, chỉ xét tuyển cho những thí sinh có hồ sơ đăng ký xét tuyển, dựa vào kết quả thi đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2013 và khối thi tương ứng.

Điểm tuyển theo từng ngành (Riêng các ngành khối Nông-Lâm-Ngư nghiệp tuyển sinh theo khối ngành). GD Mầm non: điểm tối thiểu môn năng khiếu phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.

Số

TT

Tên trường

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành  đào tạo

Khối thi

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Trường Đại học Hồng Đức

ĐT: (037) 3910.222;

Fax: (037) 3910.475

Website: www.hdu.edu.vn

HDT

Phòng Đào tạo

Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa

ĐT: (037) 3910.619

I

Hệ đào tạo đại học

1750

1

Sư phạm Toán học

D140209

A,A1

2

Sư phạm Vật lý

D140211

A,A1

3

Sư phạm Hóa học

D140212

A,B

4

Sư phạm Sinh học

D140213

B

5

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C,D1

6

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

7

Sư phạm Địa lý

D140219

A,A1,C

8

Sư phạm tiếng Anh

D140231

A1,D1

9

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1,M

10

Giáo dục Mầm non

D140201

M

11

Văn học

D220330

C,D1

12

Lịch sử (định hướng Quản lý di tích, danh thắng)

D220310

C

13

Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)

D310501

A,A1,C

14

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch)

D220113

A,C,D1

15

Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

D310301

A,C,D1

16

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

A,A1,

B,C,D1

17

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A,A1

19

Vật lý  học (Vật lý ứng dụng)

D440102

A,A1

20

Kế toán

D340301

A,A1,D1

21

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

22

Tài chính-Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

23

Nông học (định hướng công nghệ cao)

D620109

A,A1,B

24

Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

D620105

A,A1,B

25

Bảo vệ thực vật

D620112

A,A1,B

26

Lâm nghiệp

D620201

A,A1,B

II

Hệ đào tạo cao đẳng:

900

1

SP Toán học (Toán - Tin)

C140209

A,A1

2

SP Hoá học (Hóa - Sinh)

C140212

A,B

3

SP Sinh học (Sinh-Công nghệ nông nghiệp)

C140213

B

4

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

C140217

C,D1

5

SP Địa lý (Địa-Sử)

C140219

A,A1,C

6

Giáo dục Mầm non

C140201

M

7

Giáo dục Tiểu học

C140202

D1,M

8

SP Tiếng Anh

C140231

A1,D1

9

Kế toán

C340301

A,A1,D1

10

Quản trị Kinh doanh

C340101

A,A1,D1

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1

12

Quản lý đất đai

C850103

A,A1,B

13

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1

Trường Đại học Nha Trang thông báo tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2013 với 2.400 chỉ tiêu đại học và 1.000 chỉ tiêu cao đẳng. Trường tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại Trường Cao đẳng Thủy sản – Thị xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (TSB). Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại Trường Đại học Nha Trang - Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hoà (TSN). Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long thi tại TP. Cần Thơ (TSS).  Phân hiệu Kiên Giang (ĐHNT), địa chỉ: số 65 Trần Hưng Đạo, phường Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, Kiên Giang (300 chỉ tiêu) dành cho các thí sinh có nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các ngành: Kỹ thuật khai thác thủy sản (D620304), Kỹ thuật tàu thủy (D520122), Công nghệ thực phẩm (D540101), Công nghệ chế biến thủy sản (D540105), Công nghệ kỹ thuật nhiệt (D510206), Công nghệ kỹ thuật xây dựng (D510103), Nuôi trồng thủy sản (D620301), Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản - D620115), Kế toán (D340301).

Xét điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành.  Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B, D1,3 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển

Hệ đào tạo

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu năm 2013 (Dự kiến)

Điểm chuẩn 2012

Các ngành đào tạo trình độ đại học:

2.400

Kỹ thuật khai thác thủy sản (Chuyên ngành Quản lý khai thác thủy sản)

D620304

A ,A1

50

13

Khoa học hàng hải (chuyên ngành An toàn hàng hải)

D840106

A ,A1

50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A ,A1

50

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A ,A1

80

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A ,A1

80

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A ,A1

80

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A ,A1

80

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A ,A1

100

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

A ,A1

80

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A ,A1

120

Công nghệ thông tin

D480201

A ,A1, D1

120

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A ,A1, D1

50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A ,A1, B

100

13 (A)

14 (B)

Công nghệ thực phẩm

D540101

A ,A1, B

200

Công nghệ sinh học

D420201

A ,A1, B

100

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A ,A1, B

100

Nuôi trồng thủy sản

D620301

B

100

14

Bệnh học thủy sản

D620302

B

50

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

B

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A ,A1, D1,3

100

13 (A,A1) 13,5 (D1,3)

Kinh doanh thương mại

D340121

A ,A1, D1,3

100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A ,A1, D1,3

150

Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản)

D620115

A ,A1, D1,3

60

Kế toán

D340301

A ,A1, D1,3

100

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A ,A1, D1,3

100

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

150

13,5

Các ngành đào tạo cao đẳng:

1.000

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ điện lạnh)

C510206

A,A1

60

10

Điều khiển tàu biển

C840107

A,A1

60

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1

70

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A,A1

70

Công nghệ thực phẩm

C540102

A,A1,B

150

10 (A)

11 (B)

Công nghệ chế biến thủy sản

C540105

A,A1,B

100

Nuôi trồng thủy sản

C620301

B

120

11

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1,D1

120

10 (A,A1)

10,5 (D1,3)

Kế toán

C340301

A,A1,D1,3

150

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1, D1,3

100

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định công bố tuyển mới ĐH chính quy chỉ tiêu 900, trong đó có 300 chỉ tiêu đại học sư phạm kỹ thuật, 600 chỉ tiêu đại học công nghệ và cử nhân kinh tế. Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh và xét tuyển những thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

Trường đồng thời công bố 500 chỉ tiêu ĐH liên thông hệ chính quy. Theo đó, đại học liên thông từ cao đẳng: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; công nghệ kỹ thuật điện); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành công nghệ hàn); Công nghệ kỹ thuật ô tô.

 Đại học liên thông từ cao đẳng nghề: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành công nghệ hàn); Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kế toán.

CĐ hệ chính quy xét tuyển; chỉ tiêu 500. CĐ nghề, TC nghề xét tuyển; chỉ tiêu 500.

Lưu ý, sinh viên đại học sư phạm kỹ thuật không phải đóng học phí. Học sinh - Sinh viên được xét miễn, giảm học phí và xét cấp học bổng theo chế độ hiện hành; được học và cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm nếu sinh viên có nguyện vọng.

Các ngành đào tạo cụ thể như sau:                                                                             

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

1

Khoa học máy tính

D480101

A, A1, D1

2

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện)

D510301

A, A1

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

5

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A, A1

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn)

D510201

A, A1

7

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

8

Kế toán

D340301

A, A1, D1,3

9

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1,3

 Lập Phương

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ