Thí sinh vãng lai nộp hồ sơ ĐKDT tại điểm thu Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Theo thứ tự, khối B có: 2.455 HS ĐKTD, 100 CT, tỉ lệ chọi: 24.55. Khối C: 3.234 HS, 600 CT, tỉ lệ chọi 5,39. Khối D1: 7.151 HS, 1.935 CT, tỉ lệ chọi: 3,7. Khối D3: 50 HS, 105 CT, tỉ lệ chọi 0,48. Khối D4: 12 HS, 210 CT, tỉ lệ chọi: 0,06. Khối M: 963 HS, 100 CT, tỉ lệ chọi: 9,63. Khối N: 3 HS, 50 chỉ tiêu, tỉ lệ chọi: 0,06. Khối T: 263 HS, 50 CT, tỉ lệ chọi: 5,26. Khối V: 913 HS, 350 CT, tỉ lệ chọi: 2,61.
Số liệu cụ thể của các trường, ngành:
Trường Đại học Bách khoa (DDK): số lượng HS ĐKDT: 14,.456 so với 2.840 CT; tỉ lệ chọi: 5.09. Trong đó:
Khối: A có 13.546 HS ĐKDT so với 2.720 CT, tỉ lệ chọi 4,98. Cụ thể
Cơ khí chế tạo: 852 HS ĐKDT; 240 CT; tỉ lệ chọi: 3,55
Điện Kĩ thuật: 1.420 HS ĐKDT; 250 CT; tỉ lệ chọi: 5,68
Điện tử-Viễn thông: 1.087 HS ĐKDT; 240 CT; tỉ lệ chọi: 4,53
Xây dựng Dân dụng và công nghiệp: 1.837 HS ĐKDT; 240 CT; tỉ lệ chọi: 7,65
Xây dựng công trình thủy: 82 HS ĐKDT; 120 CT; tỉ lệ chọi: 0,68
Xây dựng Cầu đường: 2.539 HS ĐKDT; 240 CT; tỉ lệ chọi: 10,58
Công nghệ Nhiệt Điện lạnh: 153 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 2,55
Cơ khí động lực: 352 HS ĐKDT; 110 CT; tỉ lệ chọi: 3,20
Công nghệ Thông tin: 2.004 HS ĐKDT; 240 CT; tỉ lệ chọi: 8,35
Sư phạm Kĩ thuật Điện - Điện tử: 59 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 0,98
Cơ - Điện tử: 400 HS ĐKDT; 120 CT; tỉ lệ chọi: 3,33
Công nghệ Môi trường: 229 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 4,58
Vật liệu và cấu kiện xây dựng: 29 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 0,48
Tin học Xây dựng: 60 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 1,00
Kĩ thuật tàu thuỷ: 81 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 1,35
Kỹ thuật năng lượng và môi trường: 42 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 0,70
Quản lý môi trường: 208 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 4,16
Công nghệ hóa thực phẩm: 444 HS ĐKDT; 100 CT; tỉ lệ chọi: 4,44
Công nghệ Chế biến dầu và khí: 266 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 4,43
Công nghệ Vật liệu (Silicat, Polyme): 59 HS ĐKDT; 120 CT; tỉ lệ chọi: 0,49
Công nghệ Sinh học: 206 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 3,43
Kinh tế Xây dựng và Quản lí dự án: 1.137 HS ĐKDT; 120 CT; tỉ lệ chọi: 9,48
Khối V: KiÕn tróc: 910 HS ĐKDT; 120 CT; tỉ lệ chọi: 7,58
* Trường Đại học Kinh tế (DDQ) số lượng HS ĐKDT: 12.109 so với 1.840 CT; tỉ lệ chọi: 6,58. Toàn bộ các ngành của trường ĐH Kinh tế thi khối A.
Kế toán: 2.604 HS ĐKDT; 230 CT; tỉ lệ chọi: 11,32
Kiểm toán: 485 HS ĐKDT; 80 CT; tỉ lệ chọi: 6,06
Quản trị Kinh doanh tổng quát: 1.427 HS ĐKDT; 180 CT; tỉ lệ chọi: 7,93
Kinh doanh du lịch và dịch vụ: 1.259 HS ĐKDT; 140 CT; tỉ lệ chọi: 8,99
QT Kinh doanh thương mại: 1.156 HS ĐKDT; 100 CT; tỉ lệ chọi: 11,56
QT Kinh doanh quốc tế: 506 HS ĐKDT; 130 CT; tỉ lệ chọi: 3,89
QT Kinh doanh Marketing: 804 HS ĐKDT; 100 CT; tỉ lệ chọi: 8,04
Quản trị tài chính: 856 HS ĐKDT; 100 CT; tỉ lệ chọi: 8,56
Quản trị nhân lực: 129 HS ĐKDT; 80 CT; tỉ lệ chọi: 1,61
Kinh tế phát triển: 177 HS ĐKDT; 95 CT; tỉ lệ chọi: 1,86
Kinh tế lao động: 7 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 0,14
Kinh tế và quản lí công: 27 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 0,54
Kinh tế chính trị: 31 HS ĐKDT; 40 CT; tỉ lệ chọi: 0,78
Thống kê - Tin học: 15 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 0,30
Tin học quản lí: 71 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 1,18
Ngân hàng: 1.666 HS ĐKDT; 180 CT; tỉ lệ chọi: 9,26
Tài chính doanh nghiệp: 750 HS ĐKDT; 125 CT; tỉ lệ chọi: 6,00
Luật học: 139 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 2,78
* Trường Đại học Sư phạm (DDS) số lượng HS ĐKTD: 11.709 so với 1.700 CT; tỉ lệ chọi: 6,89
- Trong đó: Khối A có 2.760 HS ĐKDT so với 650 CT, tỉ lệ chọi: 4,25. Cụ thể:
Sư phạm Toán: 376 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 7.52
Sư phạm Vật lí: 639 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 12,78
Cử nhân Toán – Tin: 305 HS ĐKDT; 100 CT; tỉ lệ chọi: 3,05
Cử nhân Công nghệ Thông tin: 414 HS ĐKDT; 150 CT; tỉ lệ chọi: 2,76
Sư phạm Tin: 125 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 2,50
Cử nhân Vật lí: 97 HS ĐKD; 50 CT; tỉ lệ chọi: 1,94
Sư phạm Hóa học: 291 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 5,82
CN Hoá học (phân tích-Môi trường): 77 HS ĐKDT; 50CT; tỉ lệ chọi 1,54
Cử nhân Hóa dược: 159 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 3,18
Cử nhân Khoa học môi trường: 277 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 5.54
- Khối: B có 2.455 HS ĐKDT; 100 CT; tỉ lệ chọi 24,55. Cụ thể:
Sư phạm Sinh học: 1.203 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 24,06
Cử nhân Sinh - Môi trường: 1.252 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi 25,04
- Khối: C có 3,234 HS ĐKDT; 600 CT; tỉ lệ chọi: 5.39. Cụ thể:
Giáo dục chính trị: 201 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 4,02
Sư phạm Ngữ văn: 700 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi 14,00
Sư phạm Lịch sử: 372 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi 7,44
Sư phạm Địa lí: 746 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 14,92
Cử nhân Văn học: 260 HS ĐKDT; 150 CT; tỉ lệ chọi: 1,73
Cử nhân Tâm lí học: 95 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 1,90
Cử nhân Địa lí: 149 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 2,98
Việt Nam học (Văn hoá du lịch): 313 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 6,26
Văn hoá học: 46 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 0,92
Cử nhân báo chí: 352 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 7,04
- Khối: D1 có 2.031 HS ĐKDT so với 150 CT, tỉ lệ chọi: 13.54. Cụ thể:
Giáo dục Tiểu học: 1.996 HS ĐKDT; 100 CT; tỉ lệ chọi: 19,96
Giáo dục đặc biệt: 35 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi 0,70
- Khối: M có 963 HS ĐKDT so với 100 CT; tỉ lệ chọi 9,63. Cụ thể:
Giáo dục Mầm non: 963 HS ĐKDT; 100 CT; tỉ lệ chọi 9,63
- Khối: N có 3 HS ĐKDT so với 50 CT, tỉ lệ chọi: 0,06. Cụ thể:
Sư phạm Âm nhạc: 3 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 0,06
- Khối T có 263 HS ĐKDT so với 50 CT; tỉ lệ chọi: 5,26. Cụ thể:
GD Thể chất - Giáo dục quốc phòng: 263 HS ĐKDT; 50 CT; tỉ lệ chọi: 5,26
* Trường Đại học Ngoại ngữ (DDF) có 5.096 HS ĐKDT so với 1.550 CT, tỉ lệ chọi: 3,29. Cụ thể:
- Khối: D1 có 5.034 HS ĐKDT so với 1.235, tỉ lệ chọi: 4.08. Cụ thể:
Sư phạm tiếng Anh: 447 HS ĐKDT; 70 CT; tỉ lệ chọi: 6,39
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học: 156 HS ĐKDT; 35 CT; tỉ lệ chọi 4,46
Sư phạm tiếng Pháp: 4 HS ĐKDT; 35 CT; tỉ lệ chọi 0,11
Sư phạm tiếng Trung: 11 HS ĐKDT; 35 CT; tỉ lệ chọi 0,31
Cử nhân tiếng Anh: 2.175 HS ĐKDT; 400 CT; tỉ lệ chọi: 5,44
Cử nhân tiếng Anh Thương mại: 586 HS ĐKDT; 140 CT; tỉ lệ chọi: 4,19
Cử nhân tiếng Nga: 5 HS ĐKDT; 35 CT; tỉ lệ chọi: 0,14
Cử nhân tiếng Pháp: 28 HS ĐKDT; 35 CT; tỉ lệ chọi: 0,80
Cử nhân tiếng Pháp du lịch: 18 HS ĐKDT; 35 CT; tỉ lệ chọi: 0,51
Cử nhân tiếng Trung: 401 HS ĐKDT; 105 CT; tỉ lệ chọi: 3,82
Cử nhân tiếng Trung thương mại: 155 HS ĐKDT; 70 CT; tỉ lệ chọi: 2,21
Cử nhân tiếng Nhật: 485 HS ĐKDT; 70 CT; tỉ lệ chọi 6,93
Cử nhân tiếng Hàn quốc: 269 HS ĐKDT; 35 CT; tỉ lệ chọi: 7,69
Cử nhân tiếng Thái lan : 11 HS ĐKDT; 35 CT; tỉ lệ chọi 0,31
Cử nhân Quốc tế học: 283 HS ĐKDT; 100 CT; tỉ lệ chọi: 2,83
- Khối: D3 có 50 HS ĐKDT so với 105 CT, tỉ lệ chọi 0,48. Cụ thể:
Sư phạm tiếng Pháp: 9 HS ĐKDT; 35 CT, tỉ lệ chọi: 0,26
Cử nhân tiếng Pháp: 19 HS ĐKDT; 35 CT; tỉ lệ chọi: 0,54
Cử nhân tiếng Pháp du lịch: 22 HS ĐKTD; 35 CT; tỉ lệ chọi 0,63
- Khối: D4 có 12 HS ĐKDT so với 210 CT, tỉ lệ chọi 0,06. Cụ thể:
Sư phạm tiếng Trung: 1 HS ĐKDT; 35 CT; tỉ lệ chọi 0,03
Cử nhân tiếng Trung: 8 HS ĐKDT; 105 CT; tỉ lệ chọi: 0,08
Cử nhân tiếng Trung thương mại: 3 HS ĐKDT; 70 CT; tỉ lệ chọi 0,04
* Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KomTum (DDP) có 473 HS ĐKDT so với 195 CT, tỉ lệ chọi: 2.43 (các ngành đều thi khối A). Trong đó:
Kinh tế xây dựng và Quản Lí dự án: 191 HS ĐKDT; 65 CT; tỉ lệ chọi: 2,94
Quản trị Kinh doanh: 171 HS ĐKDT; 65 CT; tỉ lệ chọi: 2,63
Tài chính doanh nghiệp: 111 HS ĐKDT; 65 CT; tỉ lệ chọi: 1,71
* Trường CĐ Công nghệ (DDC): có 1.852 HS ĐKDT so với 1.400 CT, tỉ lệ chọi: 1,32. (các ngành đều thi khối A) Trong đó:
Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí chế tạo: 151 HS DKDT, 120 CT, tỉ lệ chọi: 1,26
Công nghệ Kĩ thuật Điện: 281 HS ĐKDT; 180 CT; tỉ lệ chọi: 1,56
Công nghệ Kĩ thuật Ô tô: 158 HS ĐKDT; 120 CT; tỉ lệ chọi: 1,32
Công nghệ Thông tin: 385 HS ĐKDT; 120 CT; tỉ lệ chọi: 3,21
Công nghệ Kĩ thuật Điện tử-Viễn thông: 238 HS ĐKDT; 120 CT; tỉ lệ chọi: 1,98
Công nghệ Kĩ thuật Công trình xây dựng: 333 HS ĐKDT; 120 CT; tỉ lệ chọi: 2,78
Công nghệ Kĩ thuật Công trình giao thông: 42 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 0,70
Công nghệ Kĩ thuật Nhiệt-Lạnh: 47 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 0,78
Công nghệ Kĩ thuật hóa học: 10 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 0,17
Công nghệ Kĩ thuật Môi trường: 39 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 0,65
Công nghệ Kĩ thuật Công trình thủy: 5 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 0,08
Công nghệ Kĩ thuật Cơ-Điện tử: 71 HS ĐKDT; 100 CT; tỉ lệ chọi: 0.71
Công nghệ Kĩ thuật thực phẩm: 29 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 0,48
Xây dựng hạ tầng đô thị: 28 HS ĐKDT; 100 CT; tỉ lệ chọi: 0,28
Kiến trúc Công trình: 35 HS ĐKDT; 60 CT; tỉ lệ chọi: 0,58
* Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin (DDI): 446 HS ĐKDT; 1.330 CT; tỉ lệ chọi: 0,34. Trong đó:
- Khối: A có 357 HS ĐKDT so với 550 CT, tỉ lệ chọi:0 ,65. Cụ thể:
Công nghệ Thông tin: 223 HS ĐKDT; 150 CT; tỉ lệ chọi: 1,49
Công nghệ phần mềm: 42 HS ĐKDT; 80 CT; tỉ lệ chọi: 0,53
Công nghệ Mạng và Truyền thông: 43 HS ĐKDT; 80 CT; tỉ lệ chọi: 0,54
Kế toán - Tin học: 49 HS ĐKDT; 240 CT; tỉ lệ chọi: 0,20
- Khối: D1 có 86 HS ĐKDT so với 550 CT; tỉ lệ chọi: 0,16. Cụ thể:
Công nghệ Thông tin: 46 HS ĐKDT; 150 CT; tỉ lệ chọi: 0,31
Công nghệ phần mềm: 15 HS ĐKDT; 80 CT; tỉ lệ chọi 0,19
Công nghệ Mạng và Truyền thông: 8 HS ĐKDT; 80 CT; tỉ lệ chọi: 0,10
Kế toán - Tin học: 17 HS ĐKDT; 240 CT; tỉ lệ chọi: 0,07
- Khối: V có 3 HS ĐKDT so với 230 CT, tỉ lệ chọi: 0.01
Công nghệ Thông tin: 2 HS ĐKDT; 150 CT; tỉ lệ chọi 0,01
Công nghệ phần mềm: 1 HS ĐKDT; 80 CT; tỉ lệ chọi: 0,01
Riêng các trường DDC và DDI, số lượng HS ĐKDT trên chỉ mới tính các thí sinh thi tại ĐH Đại học Đà Nẵng, chưa tính đến các thí sinh thi nhờ ở các trường khác.
Nguyên Anh