(GD&TĐ)-Theo cuốn Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH, CĐ 2012 do Nhà xuất bản GD được Bộ GD&ĐT giao phát hành , năm nay có tổng số 141 trường ĐH, CĐ sẽ không tổ chức thi.
Thí sinh tìm hiểu thông tin về tuyển sinh ĐH, CĐ 2012. Ảnh: gdtd.vn |
Danh sách các trường cụ thể như sau:
STT | Tên trường | Ký hiệu |
1 | Học viện Thanh thiếu niên | HTN |
2 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | PVU |
3 | Trường Đại học Hà Tĩnh | HHT |
4 | Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình | DNB |
5 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | KCN |
6 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | DKK |
7 | Trường Đại học Lao động - Xã hội | DLX, DLT, DLS |
8 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | SKH |
9 | Trường Đại học Y khoa Vinh | YKV |
10 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | DDA |
11 | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân | DVX |
12 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | DCQ |
13 | Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh | DTV |
14 | Trường Đại học Dân lập Phương Đông | DPD |
15 | Trường Đại học Hoà Bình | HBU |
16 | Trường Đại học Nguyễn Trãi | NTU |
17 | Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà | DBH |
18 | Trường Đại học Thành Đông | DDB |
19 | Trường Đại học Thành Tây | DTA |
20 | Trường Đại học Trưng Vương | DVP |
21 | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | DBV |
22 | Trường Đại học Bình Dương | DBD |
23 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | DSG |
24 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định | DCG |
25 | Trường Đại học Cửu Long | DCL |
26 | Trường Đại học Dân lập Duy Tân | DDT |
27 | Trường Đại học Dân lập Phú Xuân | DPX |
28 | Trường Đại học Văn Lang | DVL |
29 | Trường Đại học Đông Á | DAD |
30 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | KTD |
31 | Trường Đại học Kinh tế -Tài chính TP.HCM | KTC |
32 | Trường Đại học Kỹ thuật-Công nghệ Tp.HCM | DKC |
33 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM | DNT |
34 | Trường Đại học Phan Châu Trinh | DPC |
35 | Trường Đại học Phan Thiết | DPT |
36 | Trường Đại học Quang Trung | DQT |
37 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | EIU |
38 | Trường Đại học Tây Đô | DTD |
39 | Trường Đại học Thái Bình Dương | TBD |
40 | Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn | TTQ |
41 | Trường Đại học Võ Trường Toản | VTT |
42 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | DYD |
43 | Trường ĐH quốc tế Rmit Việt Nam | RMU |
44 | Trường ĐH Việt Đức | VGU |
45 | Viện ĐH mở Hà Nội | MHN |
46 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) | DTU |
47 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội | CHK |
48 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất | CCA |
49 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn | C11 |
50 | Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội | CDH |
51 | Trường Cao đẳng Dược Trung ương | CYS |
52 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung | CGN |
53 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật thương mại | CTH |
54 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương | CTW |
55 | Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự | C18 |
56 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh | C19 |
57 | Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng | C06 |
58 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên | C22 |
59 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn | C10 |
60 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định | C25 |
61 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình | C26 |
62 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên | C12 |
63 | Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung | CMM |
64 | Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hoá | CTO |
65 | Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ | CTL |
66 | Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội | CMD |
67 | Trường Cao đẳng Truyền hình | CTV |
68 | Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 | CXH |
69 | Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định | CXN |
70 | Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên | CDY |
71 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng | CYF |
72 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | CYM |
73 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh | CYN |
74 | Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên | CHY |
75 | Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn | CYL |
76 | Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình | CNY |
77 | Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ | CYP |
78 | Trường Cao đẳng Y tế Sơn La | YSL |
79 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá | CYT |
80 | Trường Cao đẳng ASEAN | CSA |
81 | Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội | CNH |
82 | Trường Cao đẳng Đại Việt | CEO |
83 | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội | CKN |
84 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách khoa | CCG |
85 | Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật | CNC |
86 | Trường Cao đẳng Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) | DDC |
87 | Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin (ĐH Đà Nẵng) | DDI |
88 | Trường Cao đẳng Bến Tre | C56 |
89 | Trường Cao đẳng Cần Thơ | C55 |
90 | Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ | CEN |
91 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su | CSC |
92 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi | CDS |
93 | Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thuỷ lợi Miền Trung | CEM |
94 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | CBL |
95 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận | C47 |
96 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau | D61 |
97 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang | D64 |
98 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang | D54 |
99 | Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM | CDE |
100 | Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II | CGD |
101 | Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM | CEP |
102 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng | CKK |
103 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | CEC |
104 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng | CKZ |
105 | Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm | CLT |
106 | Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ | CNN |
107 | Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II | CPS |
108 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Định | C37 |
109 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước | C43 |
110 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu | C52 |
111 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | C42 |
112 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk | C40 |
113 | Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai | C38 |
114 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | C54 |
115 | Trường Cao đẳng Sư phạm Long An | C49 |
116 | Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận | C45 |
117 | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị | C32 |
118 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | DTM |
119 | Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau | CMY |
120 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | CYR |
121 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương | CBY |
122 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận | CYX |
123 | Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu | CYB |
124 | Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ | CYC |
125 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | CYD |
126 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp | CYA |
127 | Trường Cao đẳng Y tế Huế | CYY |
128 | Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hoà | CYK |
129 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang | CYG |
130 | Trường Cao đẳng Y tế Lâm đồng | CLY |
131 | Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang | CYV |
132 | Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh | YTV |
133 | Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng | CKB |
134 | Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á | CDQ |
135 | Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông du Đà Nẵng | CDD |
136 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam | CKM |
137 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn | CKE |
138 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ Tp.HCM | CET |
139 | Trường Cao đẳng Lạc Việt | CLV |
140 | Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam | CPD |
141 | Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí | CDA |
Hiếu Nguyễn