(GD&TĐ)-Bộ trưởng Bộ GD&ĐT vừa có quyết định tặng học bổng “Học sinh khuyết tật vượt khó” năm học 2010-2011.
Cô trò trường khuyết tật niềm vui |
Theo đó, sẽ có 100 học sinh khuyết tật các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Phú Yên, Khánh Hòa đã vượt qua hoàn cảnh khó khăn để vươn lên trong học tập sẽ được nhận học bổng này.
Mỗi suất học bổng trị giá 500.000 đồng, được trích từ nguồn kinh phí hoạt động năm 2010 của Đề án trợ giúp người tàn tật Việt Nam giai đoạn 2006-2010.
Sau đây là danh sách những HS được Bộ trưởng Bộ GD&ĐT tặng học bổng HS khuyết tật vượt khó:
TT | Họ và tên | Lớp | Trường | Tỉnh | Ghi chú |
1 | Trần Nhất Đan | 4B | Mầm non Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
2 | Ngô Thị Huyền | 3T | Mầm non Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
3 | Võ Thị Phương Lan | 5C | Mầm non Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
4 | Nguyễn Thị Dung | 5B | Tiểu học Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
5 | Nguyễn Văn Việt | 2A | Tiểu học Cẩm Vĩnh, huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
6 | Dương Thị Như Bình | 4C | Tiểu học Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
7 | Trần Văn Cường | 4D | Tiểu học Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
8 | Nguyễn Văn Thịnh | 9C | Tiểu học Cẩm Quang, huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
9 | Phạm Văn Cường | 6E | THCS Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
10 | Nguyễn Công Lý | 8C | THCS Cẩm Thạch, huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
11 | Mai Khắc Hiệp | 8C | THCS Khánh Vĩnh, huyện Can Lộc | Hà Tĩnh | |
12 | Đặng Hữu Bảo | 9B | THCS Đặng Dung, huyện Can Lộc | Hà Tĩnh | |
13 | Trương Văn Bảo | 7C | THCS Vũ Diệm, huyện Can Lộc | Hà Tĩnh | |
14 | Trần Thị Mai | 8C | THCS Lam Kiều, huyện Can Lộc | Hà Tĩnh | |
15 | Nguyễn Văn Phú | 5A | Tiểu học Kim Lộc, huyện Can Lộc | Hà Tĩnh | |
16 | Nguyễn Xuân Quân | 5B | Tiểu học Vượng Lộc 1, huyện Can Lộc | Hà Tĩnh | |
17 | Đào Thị Thùy Linh | 5B | Tiểu học Quang Lộc, huyện Can Lộc | Hà Tĩnh | |
18 | Nguyễn Duy Đông | 3C | Tiểu học Xuân Lộc, huyện Can Lộc | Hà Tĩnh | |
19 | Võ Thị Phương | MN | Mầm non Tiến Lộc, huyện Can Lộc | Hà Tĩnh | |
20 | Trần Thị Thanh Hoa | MN | Mầm non Vượng Lộc, huyện Can Lộc | Hà Tĩnh | |
21 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1B | Tiểu học Phạm Hồng Thái huyện Hưng Nguyên | Nghệ An | |
22 | Hoa Mạnh Thắng | 4B | Tiểu học Phạm Hồng Thái, Huyện Hưng Nguyên | Nghệ An | |
23 | Nguyễn Văn Thanh | 1B | Tiểu học Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên | Nghệ An | |
24 | Trần Thị Bến | 4B | Tiểu học Hưng Lợi, huyện Hưng nguyên | Nghệ An | |
25 | Phan Thị Vinh | 4B | Tiểu học Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên | Nghệ An | |
26 | Nguyễn Thị Lan Anh | 1A | Tiểu học Nam Cát, huyện Nam Đàn | Nghệ An | |
27 | Đặng Ngọc Hoà | 4C | Tiểu học Nam Cường, huyện Nam Đàn | Nghệ An | |
28 | Lê Văn Tâm | 3D | Tiểu học Nam Kim, huyện Nam Đàn | Nghệ An | |
29 | Đinh Văn Hoài Bão | 1A | Tiểu học Nam Trung, huyện Nam Đàn | Nghệ An | |
30 | Phạm Thị Duyên | 1A | Tiểu học Nam Phúc, huyện Nam Đàn | Nghệ An | |
31 | Hồ Thị Thảo | 4 tuổi | Mầm non Lăng Thành, huyện Yên Thành | Nghệ An | |
32 | Nguyễn Thị Hiền | 5 tuổi | Mầm non Lý Thành, huyện Yên Thành | Nghệ An | |
33 | Mai Thị Anh Thư | 4 tuổi | Mầm non Long Thành, huyện Yên Thành | Nghệ An | |
34 | Nguyễn Văn Danh | 3 tuổi | Mầm non Mã Thành, huyện Yên Thành | Nghệ An | |
35 | Hồ Sỹ Hiếu | 4 tuổi | Mầm non Mỹ Thành, huyện Yên Thành | Nghệ An | |
36 | Nguyễn Đặng Diệu Linh | 4 tuổi | Mầm non Mỹ Sơn, huyện Đô Lương | Nghệ An | |
37 | Nguyễn Thị Sơn | 3 tuổi | Mầm non Trù Sơn, huyện Đô Lương | Nghệ An | |
38 | Trần Thị Tuyết Mai | 4 tuổi | Mầm non Lam Sơn, huyện Đô Lương | Nghệ An | |
39 | Nguyễn Thị Thuỷ | 5 tuổi | Mầm non Giang Sơn Tây, Huyện Đô Lương | Nghệ An | |
40 | Nguyễn Quốc Quân | 4 tuổi | Mầm non Thượng Sơn, huyện Đô Lương | Nghệ An | |
41 | Nguyễn Huy Hoàng | MN | Mầm non Võ Ninh, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh | Quảng Bình | |
42 | Trần Ngọc Tài | MN | Mầm non Quảng Sơn, xã Quảng Sơn, huyện Quảng Trạch | Quảng Bình | |
43 | Nguyễn Mạnh Hùng | MN | Mầm non Quảng Lưu, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch | Quảng Bình | |
44 | Võ Thị Thùy Linh | MN | Mầm non An Thủy, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy | Quảng Bình | |
45 | Lê Văn Quyến | MN | Mầm non Liên Thủy, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy | Quảng Bình | |
46 | Phạm Thành Công | 4 | Tiểu học Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch | Quảng Bình | |
47 | Trần Ngọc Khánh | 1 | Tiểu học số 1 Quảng Sơn, huyện Quảng Trạch | Quảng Bình | |
48 | Phạm Thị Thu Hà | 4 | Tiểu học Châu Hoá, huyện Tuyên Hóa | Quảng Bình | |
49 | Hoàng Thị Hương Giang | 3 | Tiểu học Đồng Hoá, huyện Tuyên Hóa | Quảng Bình | |
50 | Phạm Thị Kim Chi | 4 | Tiểu học số 1 Gia Ninh, huyện Quảng Ninh | Quảng Bình | |
51 | Phạm Văn Hùng | 5 | Tiểu học số 2 Xuân Ninh Huyện Quảng Ninh | Quảng Bình | |
52 | Phạm Thị Hồng Nhung | 4 | Trung tâm GD trẻ khuyết tật Huyện Lệ Thủy | Quảng Bình | |
53 | Lê Văn Thọ | 4 | Trung tâm GD trẻ khuyết tật huyện Lệ Thủy | Quảng Bình | |
54 | Nguyễn Thị Thuỳ Trang | 4 | Tiểu học số 1 Phú Trạch, huyện Bố Trạch | Quảng Bình | |
55 | Ngô Thị Vân | 2 | Tiểu học số 4 Hưng Trạch, huyện Bố Trạch | Quảng Bình | |
56 | Võ Trọng Hùng | 6 | THCS An Thủy, huyện Lệ Thủy | Quảng Bình | |
57 | Cao Vĩnh Long | 6 | THCS Minh Hóa, huyện Minh hóa | Quảng Bình | |
58 | Ngô Thị Lan Hương | 9 | THCS Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa | Quảng Bình | |
59 | Nguyễn Thị Nhàn | 6 | THCS Quảng Hòa, huyện Quảng Trạch | Quảng Bình | |
60 | Phan Xuân Minh | 8 | THCS Tân Ninh, huyện Quảng Ninh | Quảng Bình | |
61 | Phạm Thị Tường Vi | 1 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
62 | Lê Thành Phát | 3 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
63 | Nguyễn Thị Hồng Mơ | 4 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
64 | Nguyễn Trọng Tưởng | 5 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
65 | Nguyễn Thị Diệu Hiền | 2 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
66 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 2 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
67 | Nay Hờ Tía | 2 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
68 | Phan Văn Rung | 4 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
69 | Võ Kiều Trinh | 3 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
70 | Võ Kim Thành | 2 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
71 | Nguyễn Văn Thiện | 3 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
72 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 3 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
73 | Nguyễn Thị Thu Thảo | MN | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
74 | Nguyễn Thành Sơn | MN | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
75 | Nguyễn Thị Mĩ Linh | 4 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
76 | Nguyễn Thị Lượm | 5 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
77 | Lương Ngọc Kiều | 3 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
78 | Quách Thị Thanh Thiên | 1 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
79 | Trần Thị Kim Tuyển | 3 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
80 | Phạm Anh Ngọc | 1 | Khuyết tật Niềm vui Phú Yên | Phú Yên | |
81 | Nguyễn Thị Thu Phượng | 1 | Cơ sở nuôi dạy trẻ khuyết tật Sao Mai – Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | |
82 | Liên Hiệp Quốc | 1 | Cơ sở nuôi dạy trẻ khuyết tật Sao Mai – Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | |
83 | Bùi Thị Thu Thủy | 2 | Nuôi dạy trẻ em khuyết tật Ninh Hòa – Huyện Ninh Hòa | Khánh Hòa | |
84 | Nguyễn Thị Lượm | 2 | Nuôi dạy trẻ em khuyết tật Ninh Hòa – Huyện Ninh Hòa | Khánh Hòa | |
85 | Lương Quốc Trung | 1 | Tiểu học Thị trấn Tô Hạp – Huyện Khánh Sơn | Khánh Hòa | |
86 | Hồ Linh Thanh Tình | 2 | Tiểu học Khánh Đông – huyện Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | |
87 | Thị Lan | 3 | Tiểu học Cam Thịnh Tây – Thị xã Cam Ranh | Khánh Hòa | |
88 | Phạm Huỳnh Đức | 2 | Tiểu học Suối Cát – Huyện Cam Lâm | Khánh Hòa | |
89 | Hà Văn Thi | 1 | Tiểu học Ninh Đông – Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | |
90 | Trần Bảo Linh | 3 | Tiểu học Vạn Bình – Huyện Vạn Ninh | Khánh Hòa | |
91 | Trương Ngọc Hận | 7 | THCS Nguyễn Khuyến – Thị xã Cam Ranh | Khánh Hòa | |
92 | Đặng Thị Thủy Tiên | 7 | THCS Trần Quang Khải – Huyện Cam Lâm | Khánh Hòa | |
93 | Phạm Trần Nữ Nhi | 7 | THCS Trương Định – Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | |
94 | Lê Thị Thúy Kiều | 8 | THCS Chi Lăng – Huyện Vạn Ninh | Khánh Hòa | |
95 | Nguyễn Anh Quốc | 12 | THPT Trần Hưng Đạo | Khánh Hòa | |
96 | Hà Trung Kiên | 10 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | Khánh Hòa | |
97 | Nguyễn Thị Kiều Mi | 12 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | Khánh Hòa | |
98 | Dương Hoàng Long | 10 | THPT Ngô Gia Tự | Khánh Hòa | |
99 | Nguyễn Ngọc Tịnh | 12 | THPT Chu Văn An | Khánh Hòa | |
100 | Lê Hoàng Quốc Ninh | 10 | THPT Nguyễn Trãi | Khánh Hòa |
Lập Phương