(GD&TĐ)-Tính đến chiều nay (16/9), đã có 67 trường ĐH và CĐ công bố các chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV3. Chiếm phần đông trong số này là các trường CĐ và ĐH dân lập.
Hội đồng tuyển sinh trường Cao đẳng Tài chính Kế toán thông báo xét tuyển nguyện vọng 3 Cao đẳng hệ chính quy năm 2010 với 250 chỉ tiêu. Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển là 10 điểm đối với điểm thi Đại học, 13 điểm đối với điểm thi Cao đẳng khối A và D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT (áp dụng HSPT, khu vực 3).
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh Đại học NV3 năm 2010 các ngành Công nghệ chế tạo máy (150 chỉ tiêu); Công nghệ Thực phẩm (120 chỉ tiêu); Công nghệ Sinh học (150 chỉ tiêu); Quản trị kinh doanh (100 chỉ tiêu).
Trường CĐ Công Nghiệp Tuy Hòa thông báo xét tuyển NV3 bậc CĐ chính quy tất cả các ngành đào tạo, cụ thể:
Tên ngành | Mã | Khối thi | Điểm xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu xét tuyển NV3 |
Trình độ Cao đẳng | ||||
Tin học ứng dụng | 01 | A | 10 | 20 |
Tin học ứng dụng | 01 | D1 | 10 | 20 |
Kế toán | 02 | A | 10 | 25 |
Kế toán | 02 | D1 | 10 | 25 |
Công nghệ Hóa học | 03 | A | 10 | 20 |
Công nghệ Hóa học | 03 | B | 11 | 20 |
Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí | 04 | A | 10 | 50 |
Công nghệ Kĩ thuật Điện | 05 | A | 10 | 20 |
Công nghệ Kĩ thuật Điện tử | 06 | A | 10 | 20 |
Kĩ thuật trắc địa | 07 | A | 10 | 20 |
Công nghệ hoá nhựa (Hóa dầu) | 08 | A | 10 | 30 |
Công nghệ hoá nhựa (Hóa dầu) | 08 | B | 11 | 20 |
Tài chính - Ngân hàng | 09 | A | 10 | 10 |
Tài chính - Ngân hàng | 09 | D1 | 10 | 10 |
Kĩ thuật địa chất | 10 | A | 10 | 20 |
Công nghệ Tự động | 11 | A | 10 | 20 |
Mạng máy tính và truyền thông | 12 | A | 10 | 20 |
Mạng máy tính và truyền thông | 12 | D1 | 10 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 13 | A | 10 | 10 |
Quản trị kinh doanh | 13 | D1 | 10 | 10 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 14 | A | 10 | 10 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 14 | B | 11 | 10 |
Công nghệ Cơ - Điện tử | 15 | A | 10 | 20 |
Thiết kế đồ hoạ | 16 | A | 10 | 20 |
Thiết kế đồ hoạ | 16 | D1 | 10 | 20 |
Quản lí đất đai | 17 | A | 10 | 20 |
Trường CĐ Phát thanh truyền hình II công bố xét tuyển NV3 vào 3 ngành đào tạo Báo chí; Công nghệ kĩ thuật điện tử; Tin học ứng dụng với tổng 190 chỉ tiêu. Điểm xét tuyển với ngành báo chí là 14; 2 ngành còn lại là 10 điểm.
CĐ Phương đông Đà Nẵng năm nay sẽ tiếp tục tuyển NV3 ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử, Điều dưỡng với điểm xét tuyển bằng điểm sàn.
Trường CĐ Hóa chất xét tuyển 350 chỉ tiêu NV3 các ngành Công nghệ kĩ thuật hoá học (gồm các chuyên ngành: Hóa phân tích; Công nghệ hóa vô cơ - Điện hóa; Công nghệ hóa silicát; Công nghệ hóa hữu cơ) và Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Kế toán hành chính sự nghiệp). Điểm xét tuyển cũng bằng với điểm sàn.
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng công bố xét tuyển 600 chỉ tiêu NV3 hệ ĐH và 200 chỉ tiêu NV3 hệ CĐ. Cụ thể:
Hệ ĐH:
TT | KHỐI NGÀNH | NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM THI ĐẠI HỌC |
1 | CÔNG NGHỆ | XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP | 103 | A=13.0 |
2 | XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG | 104 | ||
3 | KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ | 105 | A=13.0; | |
- CẤP THOÁT NƯỚC | ||||
- MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ | ||||
- KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ | ||||
4 | QUẢN LÝ XÂY DỰNG | 106 | ||
5 | KINH DOANH & QUẢN LÝ | KẾ TOÁN | 401 | A=13.0; |
- KẾ TOÁN TỔNG HỢP | ||||
- KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP | ||||
- KẾ TOÁN KIỂM TOÁN | ||||
6 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | 402 | ||
- TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | ||||
- NGÂN HÀNG | ||||
- THẨM ĐỊNH GIÁ | ||||
7 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | 403 | ||
- QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP | ||||
- QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ | ||||
- QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH | ||||
8 | NGOẠI NGỮ | TIẾNG ANH | 701 | D*=16.0 |
- TIẾNG ANH BIÊN&PHIÊN DỊCH | ||||
- TIẾNG ANH DU LỊCH |
Hệ CĐ:
TT | KHỐI NGÀNH | NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM THI ĐH HOẶC CĐ |
1 | KINH DOANH & QUẢN LÝ | KẾ TOÁN | C66 | A=10.0; |
2 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | C67 | ||
3 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | C68 |
CĐ Tài nguyên môi trường TP.HCM dành 370 chỉ tiêu xét tuyển NV3 cụ thể:
Ngành xét tuyển | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu |
Khí tượng học | 01 | A, D | 11 | 20 |
B | 12 | |||
Kỹ thuật Trắc địa | 03 | A | 10 | 150 |
B | 11 | |||
Thủy văn | 05 | A B | 10 11 | 90 |
Cấp thoát nước | 06 | A | 11 | 30 |
Hệ thống thông tin địa lý | 07 | A, D | 10 | 50 |
Tin học ứng dụng | 08 | A, D | 10 | 30 |
Trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên công bố điểm sàn xét tuyển NV3 năm 2010 như sau:
Mã ngành | Khối thi | Nguyện vọng 3 | ||
Các ngành đào tạo đại học: | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | ||
- Toán học | 130 | A | ||
- Vật lí | 131 | A | 22 | 13 |
- Toán - Tin ứng dụng | 132 | A | 12 | 13 |
- Hoá học | 230 | A | 13 | 13 |
- Địa lý | 231 | B | 7 | 14 |
- Khoa học môi trường | 232 | A | 10 | 13 |
- Sinh học | 330 | B | 29 | 14 |
- Công nghệ sinh học | 331 | B | 10 | 14 |
- Thư viện - Thiết bị trường học | 615 | C | 29 | 14 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên xét tuyển 59 chỉ tiêu 2 ngành SP Tâm lí Giáo dục (11 chỉ tiêu) và Giáo dục công nghệ (48 chỉ tiêu) với điểm xét tuyển bằng với điểm sàn.
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên cũng công bố xét tuyển NV3 vào 4 ngành đào tạo là Kĩ thuật Xây dựng công trình: 8 chỉ tiêu – 13 điểm; Ngành Kĩ thuật Môi trường: 36 chỉ tiêu – 13 điểm; Ngành sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp gồm: Sư phạm kỹ thuật Cơ khí, Sư phạm Kĩ thuật Điện, Sư phạm Kĩ thuật Tin: 155 chỉ tiêu – 13 điểm; Quản lý công nghiệp: 53 chỉ tiêu – 13 điểm.
Khoa Công nghệ thông tin - ĐH Thái Nguyên xét tuyển 218 chỉ tiêu NV3 Nhóm ngành Công nghệ thông tin; Nhóm ngành Điện tử viễn thông; Nhóm ngành Công nghệ điều khiển tự động gồm; Nhóm ngành Hệ thống thông tin kinh tế với điểm xét tuyển cùng là 13 điểm.
Trường ĐHSPKT Vinh đã thông báo các chỉ tiêu xét tuyển NV3 năm 2010, cụ thể như sau:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu NV3 | Điểm xét tuyển NV3 |
Các ngành đào tạo đại học (khối A) | ||||
- Tin học ứng dụng | 101 | A | 70 | 13,0 |
- Công nghệ kĩ thuật điện | 102 | A | 60 | 14,0 |
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông | 103 | A | 80 | 13,0 |
- Công nghệ chế tạo máy | 104 | A | 70 | 13,5 |
- Công nghệ kĩ thuật ôtô | 105 | A | 60 | 14 |
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp | 106 | A | 50 | 13,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng (khối A) | ||||
- Tin học ứng dụng | C65 | A | 150 | 10,5 |
- Công nghệ kĩ thuật điện | C66 | A | ||
- Công nghệ kĩ thuật điện tử | C67 | A | ||
- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | C68 | A | ||
- Công nghệ chế tạo máy | C69 | A | ||
- Công nghệ kĩ thuật ôtô | C70 | A | ||
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp | C71 | A | ||
- Công nghệ cơ khí động lực | C72 | A | ||
- Công nghệ cơ khí cơ điện | C73 | A | ||
- Công nghệ hàn | C74 | A | ||
- Công nghệ cơ điện tử | C75 | A |
Hội đồng tuyển sinh trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang xét tuyển nguyện vọng 3 hệ CĐ:
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm sàn xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu xét tuyển NV3 |
Kế toán | 01 | A, D1 | ||
Tin học ứng dụng | 02 | A, D1 | 10.0 | 20 |
Dịch vụ thú y | 03 | A | 10.0 | 10 |
Dịch vụ thú y | 03 | B | ||
CNKT Điện | 04 | A, D1 | 10.0 | 10 |
CNKT ô tô- máy thủy | 05 | A, D1 | 10.0 | 20 |
CNKT Điện tử - viễn thông | 06 | A, D1 | 10.0 | 10 |
CNKT xây dựng | 07 | A, D1 | 10.5 | |
CNKT Cơ khí | 08 | A, D1 | 10.0 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 09 | A, D1 | 10.5 | |
Nuôi trồng thủy sản | 10 | A | 10.0 | 10 |
Nuôi trồng thủy sản | 10 | B |
Trường ĐH Thăng Long vừa thông báo xét tuyển NV3 vào 4 ngành đào tạo:
TT | Các ngành đào tạo đại học | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Điểm xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu xét tuyển NV3 |
1 | Toán- Tin ứng dụng | 101 | A | 18 | 18 | 18 | 20 |
2 | Tin quản lý (Hệ thống thông tin quản lý) | 104 | A | 18 | 18 | 18 | 30 |
3 | Công tác xã hội | 502 | B, C D1, D3 | 14 13 | 14 13 | B, C: 14; D: 13 | 20 |
4 | Việt Nam học | 606 | C D1 | 14 13 | 14 13 | C: 14; D: 13 | 30 |
Các ngành 101, 102, 103, 104 môn Toán tính hệ số 2. Ngành Tiếng Anh 701 môn Tiếng Anh tính hệ số 2. Ngành Tiếng Trung 704 môn Tiếng Trung tính hệ số 2.
Trường CĐ Công nghiệp - Dệt May Thời trang Hà Nội xét tuyển1200 chỉ tiêu NV3 với điểm xét tuyển đồng loạt là 10 điểm vào các ngành: Công nghệ may; Thiết kế thời trang; Công nghệ kỹ thuật Cơ khí; Quản trị kinh doanh; Kế toán; Công nghệ kỹ thuật Điện; Tin học; Tiếng Anh; Tài chính Ngân hàng; Marketing.
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TPHCM công bố xét tuyển NV3 CĐ hệ chính quy năm 2010 như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu xét NV3 | Điểm xét tuyển NV3 |
Công nghệ may | 01 | 80 | 10 |
Thiết kế thời trang | 02 | 80 | 10 |
Quản trị kinh doanh | 03 | 80 | 13.5 |
Kế toán | 04 | 80 | 11.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 05 | 30 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 06 | 30 | 11.5 |
Công nghệ thông tin | 07 | 30 | 11.5 |
Công nghệ Cơ – điện tử | 08 | 30 | 10 |
Tiếng Anh | 09 | 30 | 13.5 |
Xem thông tin các trường đã công bố NV3:
>Thêm nhiều trường công xét tuyển NV3
>39 trường thông báo xét tuyển NV3
Hiếu Nguyễn