Còn hàng ngàn cơ hội học ngành sư phạm trong đợt 2 xét tuyển

GD&TĐ - Các trường khối sư phạm trong đó có 2 trường sư phạm hàng đầu cả nước là ĐHSP Hà Nội và ĐHSP TP HCM đều còn trống rất nhiều chỉ tiêu sau đợt xét tuyển đầu tiên

Còn hàng ngàn cơ hội học ngành sư phạm trong đợt 2 xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 như sau:

STT

Mã ngành

Tổ hợp môn

Tên ngành

Chỉ tiêu

1

D140114A

A00

Quản lý giáo dục

7

2

D140114C

C00

Quản lý giáo dục

8

3

D140114D

D01; D02; D03

Quản lý giáo dục

7

4

D140202A

D01

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

12

5

D140203B

B03

Giáo dục đặc biệt

3

6

D140203C

C00

Giáo dục đặc biệt

4

7

D140203D

D01 ; D02 ; D03

Giáo dục đặc biệt

2

8

D140204A

C03

Giáo dục công dân

16

9

D140204B

C04

Giáo dục công dân

4

10

D140204C

C00

Giáo dục công dân

7

11

D140204D

D01; D02; D03

Giáo dục công dân

9

12

D140205A

C03

Giáo dục chính trị

15

13

D140205C

C00

Giáo dục chính trị

1

14

D140205D

D01; D02; D03

Giáo dục chính trị

3

15

D140206

T00

Giáo dục thể chất

52

16

D140208A

A00

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

13

17

D140208B

C01

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

11

18

D140208C

C00

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

12

19

D140209A

A00

SP Toán học

32

20

D140209C

A01

SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh)

1

21

D140209D

D01

SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh)

2

22

D140210A

A00

SP Tin học

16

23

D140210B

A01

SP Tin học

4

24

D140210C

A00

SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh)

9

25

D140211A

A00

SP Vật lí

12

26

D140211B

A01

SP Vật lí

6

27

D140212A

A00

SP Hoá học

10

28

D140212B

D07

SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh)

10

29

D140213A

A00

SP Sinh học

10

30

D140213B

B00

SP Sinh học

15

31

D140213C

A01

SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)

2

32

D140213E

D07

SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)

4

33

D140214A

A00

SP Kỹ thuật công nghiệp

31

34

D140214B

A01

SP Kỹ thuật công nghiệp

19

35

D140214C

C01

SP Kỹ thuật công nghiệp

11

36

D140217C

C00

SP Ngữ văn

9

37

D140217D

D01; D02; D03

SP Ngữ văn

4

38

D140218C

C00

SP Lịch Sử

3

39

D140218D

D14; D62; D64

SP Lịch Sử

11

40

D140219A

A00

SP Địa lí

21

41

D140219B

C04

SP Địa lí

3

42

D140219C

C00

SP Địa lí

22

43

D140221

N00

SP Âm nhạc

6

44

D140222

H00

SP Mĩ thuật

39

45

D140231

D01

SP Tiếng Anh

29

46

D140233A

D07; D22; D24

SP Tiếng Pháp

7

47

D140233B

D14; D62; D64

SP Tiếng Pháp

7

48

D140233C

D15; D42; D44

SP Tiếng Pháp

5

49

D140233D

D01; D02; D03

SP Tiếng Pháp

9

50

D220113B

C04

Việt Nam học

7

51

D220113C

C00

Việt Nam học

13

52

D220113D

D01; D02; D03

Việt Nam học

15

53

D220330A

C04

Văn học

2

54

D220330C

C00

Văn học

9

55

D220330D

D01; D02; D03

Văn học

10

56

D310201A

A00

Chính trị học (SP Triết học)

6

57

D310201B

C03

Chính trị học (SP Triết học)

3

58

D310201D

D01; D02; D03

Chính trị học (SP Triết học)

2

59

D310201E

A00

Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)

3

60

D310201G

C00

Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)

19

61

D310201H

D01; D02; D03

Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)

19

62

D310201K

B00

Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)

5

63

D310401A

C03

Tâm lí học

5

64

D310401B

B00

Tâm lí học

4

65

D310401C

C00

Tâm lí học

8

66

D310401D

D01; D02; D03

Tâm lí học

12

67

D310403D

D01; D02; D03

Tâm lí học giáo dục

3

68

D420101A

A00

Sinh học

5

69

D420101B

B00

Sinh học

20

70

D460101A

A00

Toán học

9

71

D460101B

A01

Toán học

5

72

D460101D

D01

Toán học

7

73

D480201A

A00

Công nghệ thông tin

18

74

D480201B

A01

Công nghệ thông tin

6

75

D760101B

D14; D62; D64

Công tác xã hội

6

76

D760101C

C00

Công tác xã hội

11

77

D760101D

D01; D02; D03

Công tác xã hội

24

Lưu ý về điều kiện nộp xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên. Tổng 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,0 điểm trở lên

Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tuyển sinh ĐH hệ chính quy năm 2016, cụ thể như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Điểm sàn

xét tuyển

1

Quản lý giáo dục

D140114

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

50

16.5

2

Giáo dục Chính trị

D140205

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Lịch sử

40

16.5

3

Sư phạm Toán học

D140209

TOÁN, Vật lý, Hóa học
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh

50

29

4

Sư phạm Tin học

D140210

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh

50

16.5

5

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán,VẬT LÝ, Hóa học
Toán,VẬT LÝ, Tiếng Anh
Toán,VẬT LÝ, Ngữ văn

20

29

6

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lý,HÓA HỌC

50

31

7

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học,SINH HỌC
Toán,SINH HỌC, Tiếng Anh

40

26

8

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Toán,NGỮ VĂN, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
Toán,NGỮ VĂN, Lịch sử
Toán,NGỮ VĂN, Địa lý

50

29

9

Sư phạm Lịch sử

D140218

Ngữ văn,LỊCH SỬ, Địa lý
Ngữ văn,LỊCH SỬ, Tiếng Anh

50

26

10

Sư phạm Địa lý

D140219

Ngữ văn, Lịch sử,ĐỊA LÝ
Toán, Ngữ văn,ĐỊA LÝ
Toán, Tiếng Anh,ĐỊA LÝ
Ngữ văn, Tiếng Anh,ĐỊA LÝ

70

29

11

Giáo dục Thể chất

D140206

Toán, Sinh học,NĂNG KHIẾU
Toán, Ngữ văn,NĂNG KHIẾU

20

20

12

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sử

80

19.5

13

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

20

19.5

14

Giáo dục Đặc biệt

D140203

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Sinh học

10

16.5

15

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH

40

29

16

Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D140232

Toán, Ngữ văn,TIẾNG NGA
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG NGA
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

10

22

17

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

Toán, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

30

22

18

Sư phạm

Tiếng Trung Quốc

D140234

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

10

22

19

Ngôn ngữ Anh
Chương trình đào tạo:
- Tiếng Anh thương mại;
- Tiếng Anh biên, phiên dịch.

D220201

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH

180

29

20

Ngôn ngữ Nga-Anh

D220202

Toán, Ngữ văn,TIẾNG NGA
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG NGA
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

80

22

21

Ngôn ngữ Pháp
Chương trình đào tạo:
- Tiếng Pháp du lịch
- Tiếng Pháp biên, phiên dịch

D220203

Toán, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

80

20

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

90

22

23

Ngôn ngữ Nhật
Chương trình đào tạo:
- Tiếng Nhật biên, phiên dịch

D220209

Toán, Ngữ văn,TIẾNG NHẬT
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG NHẬT
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

100

26

24

Vật lý học

D440102

Toán,VẬT LÝ, Hóa học
Toán,VẬT LÝ, Tiếng Anh

100

26

25

Hóahọc

Chương trình đào tạo:
- Hóa vô cơ
- Hóa hữu cơ

D440112

Toán, Vật lý,HÓA HỌC
Toán,HÓA HỌC, Sinh học

80

28

26

Quốc tế học

D220212

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60

16.5

27

Việt Nam học
Chương trình đào tạo:
- Văn hóa - Du lịch

D220113

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

100

16.5

28

Văn học

D220330

Toán,NGỮ VĂN, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

80

26

29

Tâm lý học

D310401

Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

70

16.5

30

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh

80

16.5

31

Tâm lý học giáo dục

D310403

Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

50

15.0

32

Ngôn ngữ Hàn quốc

D220210

Toán học, Ngữ văn,TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn,TIẾNG ANH

100

20

33

Công tác xã hội

D760101

Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

80

15.0

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 từ 21/8/2016 đến hết ngày 31/8/2016.

Trường ĐHSP Hà Nội 2 nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2016 từ ngày 21/8/2016 đến 1ngày 31/8/2016 như sau: 

STT

Các ngành đào tạo đại học sư phạm

Mã ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển
(môn thi chính được ghi bằng chữ in hoa, đậm)

Chỉ tiêu

Điểm nhận hồ sơ(tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên, môn thi chính nhân đôi)

1

Sư phạm Toán học

D140209

TOÁN, Vật lý, Hóa học
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn,TOÁN, Tiếng Anh

47

28

2

Sư phạm Ngữ văn

D140217

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Địa lý, Tiếng Anh

32

27

3

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH

70

25

4

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán,VẬT LÝ, Hóa học
Toán,VẬT LÝ, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán,VẬT LÝ

45

26

5

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lý,HÓA HỌC
Toán,HÓA HỌC, Tiếng Anh

76

26

6

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học,SINH HỌC
Toán,SINH HỌC, Tiếng Anh

69

24

7

Sư phạm Tin học

D140210

TOÁN, Vật lý, Hóa học
Ngữ văn,TOÁN, Tiếng Anh
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn,TOÁN, Vật lý

40

21

8

Sư phạm Lịch sử

D140218

Ngữ văn,LỊCH SỬ, Địa lý
Ngữ văn,LỊCH SỬ, Tiếng Anh
Ngữ văn,LỊCH SỬ, Tiếng Trung

10

25

9

Giáo dục Tiểu học

D140202

TOÁN, Vật lý, Hóa học
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN,Toán, Lịch sử

20

27

10

Giáo dục Thể chất

D140206

Toán, Sinh học,NĂNG KHIẾU
Toán, Ngữ văn,NĂNG KHIẾU

29

21

11

Giáo dục Công dân

D140204

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

35

16,5

12

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

D140208

Toán, Vật lý, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học

23

19

Các ngành đào tạo đại học
ngoài sư phạm:

13

Việt Nam học

D220113

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN,Toán, Tiếng Trung

43

27

14

Ngôn ngữ Anh

D220201

Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH

42

25

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Ngữ văn, Toán,TIẾNG TRUNG
Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH

71

21

Trường ĐH sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

STT

Ngànhđàotạo

Mãngành

Điểmngưỡng
nhận
hồsơ
xéttuyển

Ghichú

Chỉtiêu:

1550

1

Côngnghệkỹthuậtôtô

D510205

15,00(đã
baogồm
điểm
ưutiên
khuvực
vàđốitượng)
Cáctổhợp
mônxéttuyển:
Toán,Vậtlý,
Hoáhọc;
Toán,
Hoáhọc,
Sinhhọc;
Toán,
Ngữvăn,
Anhvăn;
Toán,Vậtlý,
Anhvăn.

Mỗingành
có25
chỉtiêu
đàotạo
Đạihọc
sưphạm
kỹthuật
(miễn
họcphí).

2

Côngnghệkỹthuậtcơkhí

D510201

3

Côngnghệchếtạomáy

D510202

4

Côngnghệkỹthuậtđiện,điệntử

D510301

5

Côngnghệkỹthuậtđiềukhiểnvàtựđộnghóa

D510303

6

Côngnghệkỹthuậtđiệntử,truyềnthông

D510302

7

Côngnghệthôngtin

D480201

8

Kếtoán

D340301

9

Quảntrịkinhdoanh

D340101

10

Sưphạmkỹthuậtcôngnghiệp

D140214

Miễnhọc
phí

Trường ĐH Đồng Tháp tuyển hơn 1.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 các ngành đào tạo, cụ thể như sau:

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ