(GD&TĐ)- Sau hạn cuối nộp hồ sơ nguyện vọng bổ sung đợt 1 ngày 7/9, các trường ĐH, CĐ đã bắt đầu công bố điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng này. Một số trường tiếp tục thông báo điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng tiếp theo.
Trường Đại học Nguyễn Trãi thông báo xét tuyển bổ sung chỉ tiêu ĐH, CĐ các ngành: Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán… thời gian từ 08/09/2012 đến ngày 20/9/2012. Cụ thể như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã trường | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển (Đã tính điểm ưu tiên) |
Hệ đại học chính quy - 500 chỉ tiêu | |||||
1 | Kiến trúc | NTU | D52580102 | V | 13đ (Môn Toán nhân hệ số 1.5, môn Vẽ nhân hệ số 2) |
2 | Thiết kế đồ họa | D52210403 | H | 15đ (các môn Vẽ nhân hệ số 2) | |
3 | Thiết kế nội thất | D52210405 | |||
4 | Tài chính Ngân hàng | D52340201 | A, A1, D1 | Khối A, A1:13đ Khối D1: 13.5đ | |
5 | Quản trị kinh doanh | D52340101 | |||
6 | Kế toán | D52340301 | |||
7 | Kỹ thuật môi trường | D52510406 | A | 13đ | |
B | 14đ | ||||
Hệ cao đẳng chính quy - 300 chỉ tiêu | |||||
1 | Thiết kế đồ họa | C51210403 | H | 12đ (các môn vẽ nhân hệ số 2) | |
2 | Thiết kế nội thất | C51210405 | |||
3 | Tài chính Ngân hàng | C51340201 | A, A1, D1 | Khối A, A1: 10đ Khối D1: 10.5đ | |
4 | Quản trị kinh doanh | C51340101 | |||
5 | Kế toán | C51340301 |
Trường cũng đồng thời xét tuyển chương trình cử nhân quốc tế Đại học Sunderland (Vương Quốc Anh) ngành đào tạo Quản trị kinh doanh và Tài chính Ngân hàng, chỉ tiêu tuyển sinh: 150 sinh viên, đối tượng dự tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT; xét tuyển chương trình cử nhân quốc tế Đại học FHM (CHLB Đức) ngành đào tạo Quản trị kinh doanh quốc tế, chỉ tiêu tuyển sinh: 50 sinh viên, đối tượng dự tuyển: Thí sinh đạt 15 điểm thi đại học khối A, A1, D1 trong kỳ thi tuyển sinh Đại học năm 2012. ĐH Nguyễn Trãi công bố sẽ tặng 03 suất học bổng toàn phần đối với các thí sinh đạt từ 26 điểm trở lên; 50 suất học bổng 70% đối với các thí sinh đạt từ 21 điểm trở lên; 50 suất học bổng 50% đối với các thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên; 300 suất học bổng 20% trong một năm cho 300 sinh viên đăng ký đầu tiên và tặng khóa học “Khởi động” gồm có tiếng Anh, Kỹ năng mềm khi đến đăng ký nhập học. Xem chi tiết tại website: www.ntu.vn.
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Thăng Long thông báo điểm trúng tuyển NV2 đợt 1, đồng thời tiếp tục xét tuyển nguyện vọng tiếp theo.
Điểm trúng tuyển NV2 (đợt 1) của trường như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm | Ghi chú |
Khoa Toán – Tin | |||||
1. | Ngành Toán ứng dụng | D460112 | A | 18 | Môn Toán tính hệ số 2 |
A1 | 18 | ||||
2. | Ngành Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin) | D480101 | A | 18 | |
A1 | 18 | ||||
3. | Ngành Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 18 | |
A1 | 18 | ||||
4. | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A | 18 | |
A1 | 18 | ||||
Khoa Kinh tế - Quản lý | |||||
5. | Ngành Kế toán | D340301 | A | 13 | |
A1 | 13 | ||||
D1,3 | 13.5 | ||||
6. | Ngành Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 13 | |
A1 | 13 | ||||
D1,3 | 13.5 | ||||
7. | Ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 13 | |
A1 | 13 | ||||
D1,3 | 13.5 | ||||
8. | Ngành Quản lý bệnh viện | D720701 | A | 13 | |
A1 | 13 | ||||
D1,3 | 13.5 | ||||
Khoa Ngoại ngữ | |||||
9. | Ngành Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 18.5 | Môn Tiếng Anh tính hệ số 2 |
10. | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 13.5 | |
D4 | 18.5 | Môn Tiếng Trung Quốc tính hệ số 2 | |||
D6 | 13.5 | ||||
11. | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 13.5 | |
D6 | 18.5 | Môn Tiếng Nhật tính hệ số 2 | |||
Khoa Khoa học sức khỏe | |||||
12. | Ngành Điều dưỡng | D720501 | B | 14 | |
13. | Ngành Y tế công cộng | D720301 | B | 14 | |
Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn | |||||
14. | Ngành Công tác xã hội | D760101 | C | 14.5 | |
D1,3,4,6 | 13.5 | ||||
15. | Ngành Việt Nam học | D220113 | C | 14.5 | |
D1,3,4,6 | 13.5 |
Điểm xét tuyển NV2 bổ sung lần 2 (Thời gian: từ ngày 10/9/2012 - trừ các ngày thứ bảy và chủ nhật).
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm | |
1. | Ngành Toán ứng dụng | D460112 | A | 18 | Môn Toán tính hệ số 2 |
A1 | |||||
2. | Ngành Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin) | D480101 | A | 18 | |
A1 | |||||
3. | Ngành Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 18 | |
A1 | |||||
4. | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A | 18 | |
A1 | |||||
5. | Ngành Kế toán | D340301 | A | 13.5 | |
A1 | 13.5 | ||||
D1,3 | 14 | ||||
6. | Ngành Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 13.5 | |
A1 | 13.5 | ||||
D1,3 | 14 | ||||
7. | Ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 13.5 | |
A1 | 13.5 | ||||
D1,3 | 14 | ||||
8. | Ngành Quản lý bệnh viện | D720701 | A | 13 | |
A1 | 13 | ||||
D1,3 | 13.5 | ||||
9. | Ngành Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 18.5 | Môn Tiếng Anh tính hệ số 2 |
10. | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 13.5 | |
D4 | 18.5 | Môn Tiếng Trung Quốc tính hệ số 2 | |||
D6 | 13.5 | ||||
11. | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 13.5 | |
D6 | 18.5 | Môn Tiếng Nhật tính hệ số 2 | |||
12. | Ngành Điều dưỡng | D720501 | B | 14 | |
13. | Ngành Y tế công cộng | D720301 | B | 14 | |
14. | Ngành Công tác xã hội | D760101 | C | 14.5 | |
D1,3,4,6 | 13.5 | ||||
15. | Ngành Việt Nam học | D220113 | C | 14.5 | |
D1,3,4,6 | 13.5 |
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2) ĐH, CĐ chính quy năm học 2012-2013 như sau:
Đại học chính quy:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | D480101 | Khoa học máy tính | 16 A, A1, 17 D1 |
2 | D460112 | Toán ứng dụng | 13 A, A1 |
3 | D460201 | Thống kê | 13 A, A1 |
4 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 13 A, A1 |
5 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 13 A, A1 |
6 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | 13 A, A1 |
7 | D850201 | Bảo hộ lao động | 15 A , 16 B |
8 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 18 A, A1 |
9 | D580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 15 A, A1 |
10 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước | 13 A , 14 B |
11 | D580105 | Qui hoạch vùng & đô thị | 16 A, A1, V |
12 | D520301 | Kỹ thuật hóa học | 14 A, 16 B |
13 | D440301 | Khoa học môi trường | 15 A, B |
14 | D420201 | Công nghệ sinh học | 15 A, 17 B |
15 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 18,5 A, A1, D1 |
16 | D340301 | Kế toán | 18 A, A1, D1 |
17 | D340101 | QTKD chuyên ngành QT khách sạn | 17 A, A1, D1 |
18 | D310301 | Xã hội học | 13 A, A1 14,5 C 13,5 D1 |
19 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 D1, D4 |
20 | D220204 | Trung – Anh | 16 D1, D4 |
21 | D210402 | Thiết kế công nghiệp | 17H (môn năng khiếu ≥5,0) |
22 | D210404 | Thiết kế thời trang | 18H (môn năng khiếu ≥5,0) |
23 | D220343 | Quản lý thể dục thể thao | 16 T (Năng khiếu x2) 14 A1, D1 |
Cao đẳng chính quy:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | C480202 | Tin học ứng dụng | 11 A, A1, D1 |
2 | C510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 10,5 A,A1 |
3 | C510302 | Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông | 10,5 A,A1 |
4 | C510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | 11 A, A1 |
5 | C340301 | Kế toán | 12,5 A, A1, D1 |
6 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 13 A, A1, D1 |
7 | C340201 | Tài chính ngân hàng | 12,5 A, A1, D1 |
8 | C220201 | Tiếng Anh | 12,5 D1 |
Điểm chuẩn NV bổ sung Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đợt 1 được công bố như sau:
Trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG TP.HCM) điểm chuẩn tất cả các ngành 24 (môn toán hệ số 2).
Trường ĐH Văn Lang cũng vừa công bố điểm nguyện vọng bổ sung đợt 1, cụ thể:
|
Trường lưu ý thí sinh: Các ngành khối V, môn vẽ nhân hệ số 2. Các ngành khối H, môn Trang trí nhân hệ số 2 (Trường hợp không thi môn trang trí thì sẽ thay bằng môn hình họa). Trường hợp thí sinh dự thi khối H có 3 môn thi năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành hai điểm, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng của hai môn còn lại. Ngành Ngôn ngữ Anh (D220201), môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng ba môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13.5.
Những thí sinh khối A không đủ điểm tuyển vào các ngành đăng ký, nếu có tổng điểm từ 13.0 trở lên và có nguyện vọng sẽ được xét chuyển sang các ngành: Kỹ thuật phần mềm (D480103), Kỹ thuật Nhiệt (D520115), Công nghệ Sinh học (D420201), Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (D510406). Những thí sinh khối A1 không đủ điểm tuyển vào các ngành đăng ký, nếu có tổng điểm từ 13.0 trở lên và có nguyện vọng sẽ được xét chuyển sang các ngành: Kỹ thuật phần mềm (D480103), Kỹ thuật Nhiệt (D520115).
Thí sinh khối D1 không đủ điểm tuyển vào các ngành đã đăng ký, nếu có tổng điểm từ 13.5 trở lên và có nguyện vọng sẽ được xét chuyển sang ngành Kỹ thuật phần mềm (D480103).
Trường ĐH Kinh tế - luật (ĐHQG TP.HCM) thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Thời gian xét tuyển từ nay đến ngày 14-9. Cụ thể như sau:
Trường ĐH Kinh tế tài chính TP.HCM (UEF) thông báo tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào bậc ĐH và bậc CĐ đến hết ngày 28-9-2012. Căn cứ vào số lượng hồ sơ đã nộp thì trường vẫn còn khoảng 350 chỉ tiêu chia đều cho các ngành: tài chính ngân hàng, quản trị kinh doanh, marketing, kế toán. Đây là cơ hội trúng tuyển dành cho các bạn thí sinh đạt điểm thi khối A, A1, D1-6 từ điểm sàn trở lên.
Hải Bình