Vòng bán kết khu vực Nữ sinh viên Việt Nam duyên dáng 2015 có 93 thí sinh khoe sắc đua tài
Cuộc thi “Nữ sinh viên Việt Nam duyên dáng” 2015 có chủ đề “Vẻ đẹp của sự thông minh”, do T.Ư Hội LHTN Việt Nam và T.Ư Hội Sinh viên Việt Nam phối hợp với một số đơn vị tổ chức.
Theo ban tổ chức, cuộc thi năm nay có hơn 1.400 thí sinh đến từ 262 trường đại học, cao đẳng và học viện trên cả nước đăng ký tham dự.
Trong vòng sơ khảo, các thí sinh trải qua 2 phần thi “Kiểm tra kiến thức nhân trắc học” và “Trình diễn trang phục tự chọn”. Cùng với sự chuẩn bị chu đáo về trang phục, kỹ năng trình diễn, các thí sinh có phần ứng xử khéo léo.
Trải qua 6 điểm sơ khảo (Hải Phòng, Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, thành phố Hồ Chí Minh), Ban giám khảo gồm PGS. TS Nhân trắc học Mai Văn Hưng, NSND Minh Hòa và Á hậu Hoa hậu Việt Nam 2012 Dương Tú Anh, đã lựa chọn được 90 thí sinh xuất sắc nhất.
Trong đó có 10 thí sinh tại điểm thi Hải Phòng, 24 thí sinh tại điểm thi Hà Nội, 17 thí sinh tại điểm thi Huế, 8 thí sinh tại điểm thi Đà Nẵng, 11 thí sinh tại điểm thi Đà Lạt và 20 thí sinh tại điểm thi thành phố Hồ Chí Minh.
Cùng vào vòng bán kết có 3 thí sinh đủ tiêu chuẩn được đặc cách (đủ điều kiện theo Thể lệ của cuộc thi), cụ thể: Nguyễn Thu Hằng (SBD 1102) – Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên; Nguyễn Nhật Lệ (SBD 447) – Học viện Ngoại giao; Trần Bảo Quỳnh (SBD 1100) – Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam.
Vòng bán kết khu vực sẽ diễn ra tại Hà Nội (16/11), Đà Nẵng (18/11) và thành phố Hồ Chí Minh (20/11).
93 thí sinh sẽ thi trình diễn áo dài và tài năng; kiểm tra kiến thức xã hội; nhắn tin bình chọn trên mạng với bộ ảnh trang phục tự chọn.
Trong vòng bán kết, ban tổ chức sẽ chọn ra 45 thí sinh xuất sắc nhất do giám khảo lựa chọn và 5 thí sinh được bình chọn nhiều nhất qua tin nhắn để vào vòng Chung kết.
Thời gian bình chọn vòng Bán kết: Bắt đầu từ 12h00 ngày 3/11/2015 đến 00h00 ngày 20/11/2015. Cú pháp bình chọn: VMU {dấu cách} SBD gửi 8388. Trị giá tin nhắn: 3.000 đồng/tin.
Danh sách thí sinh lọt vào vòng bán kết “Nữ sinh viên Việt Nam duyên dáng” 2015
- 90 thí sinh vào bán kết
STT | SBD | HỌ VÀ TÊN | NĂM SINH | TÊN TRƯỜNG |
01 | 05 | Bùi Thị Yến | 11/20/1995 | Đại học Hải Phòng |
02 | 17 | Đỗ Hồng Hạnh | 02/03/1997 | Đại học Hải Phòng |
03 | 42 | Lê Thị Hồng Giang | 07/05/1996 | Đại học Dân lập Hải Phòng |
04 | 62 | Nguyễn Thị Kim Hồng Ngân | 03/05/1997 | Đại học Hải Phòng |
05 | 81 | Nguyễn Thị Vân Thảo | 23/08/1997 | Đại học Y dược Hải Phòng |
06 | 83 | Nguyễn Thị Yến | 19/09/1996 | Đại học Dân lập Hải Phòng |
07 | 91 | Phạm Thị Chinh | 02/18/1995 | Đại học Dân lập Hải Phòng |
08 | 93 | Phạm Thị Giang | 28/09/1994 | Đại học Hải Phòng |
09 | 107 | Lô Thị Hương Núi | 03/07/1993 | Học viện Ngân Hàng |
10 | 108 | Trần Ngọc Quỳnh | 24/05/1993 | Đại học Hàng hải Việt Nam |
11 | 115 | Trần Thị Vân Anh | 14/09/1996 | Cao đẳng Công nghệ Viettronics |
12 | 139 | Đỗ Nhật Quỳnh Châu | 07/03/1994 | Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng |
13 | 156 | Lê Thị Như Ý | 23/09/1994 | Đại học Duy Tân |
14 | 162 | Lương Thị Linh | 04/06/1996 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
15 | 200 | Nguyễn Thị Kim Phụng | 12/05/1997 | Cao đẳng Phương Đông Đà Nẵng |
16 | 219 | Nguyễn Thị Thủy Tiên | 31/07/1996 | Cao đẳng Phương Đông Đà Nẵng |
17 | 258 | Võ Thị Hà Vi | 24/07/1995 | Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
18 | 270 | Hoàng Thị Hồng Thúy | 11/08/1997 | Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
19 | 275 | Bùi Thị Nhung | 20/06/1996 | Cao Đẳng Đức Trí Đà Nẵng |
20 | 340 | Đặng Mai Trâm | 07/08/1995 | Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
21 | 341 | Đặng Mỹ Huyền | 02/06/1997 | Đại học Hà Nội |
22 | 351 | Trần Ngọc Khánh Trang | 20/03/1995 | Đại học Y dược Huế |
23 | 364 | Đỗ Khánh Linh | 12/01/1996 | Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh Hà Nội |
24 | 436 | Nguyễn Diệu Linh | 04/08/1995 | Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
25 | 443 | Nguyễn Khánh Huyền | 15/11/1994 | Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
26 | 467 | Nguyễn Thị Hường | 07/09/1997 | Đại học Thủ đô Hà Nội |
27 | 472 | Nguyễn Thị Lan Hương | 08/07/1995 | Học viện Ngoại giao Việt Nam |
28 | 476 | Nguyễn Thị Mai | 11/05/1995 | Đại học Sư phạm Hà Nội |
29 | 479 | Nguyễn Thị Ngọc Anh | 08/08/1995 | Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội |
30 | 504 | Nguyễn Thu Trang | 22/05/1993 | Hệ Cao đẳng Y dược Phạm Ngọc Thạch |
31 | 580 | Trịnh Thanh Huyền | 13/03/1993 | Đại học Ngoại ngữ Hà Nội |
32 | 581 | Trịnh Thị Kim Anh | 17/05/1994 | Đại học Ngoại thương Hà Nội |
33 | 587 | Vũ Thị Hà | 01/03/1995 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
34 | 588 | Vũ Thị Hiền | 21/05/1995 | Đại học Hồng Đức |
35 | 590 | Vũ Thị Lan | 02/23/1995 | Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội |
36 | 592 | Vũ Thị Thanh Thanh | 05/04/1997 | Đại học Thăng Long |
37 | 603 | Công Lê Minh Hương | 10/10/1996 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
38 | 619 | Nguyễn Khánh Huyền | 10/21/1994 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
39 | 709 | Đặng Thị Ngân | 11/06/1995 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
40 | 718 | Ngô Thị Mai Phương | 29/07/1997 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội |
41 | 719 | Nguyễn Thị Liên | 23/03/1997 | Cao đẳng Nghề công nghệ cao Hà Nội |
42 | 721 | Nguyễn Nhật Anh | 11/17/1996 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
43 | 725 | Phạm Thu Hà | 02/15/1995 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
44 | 732 | Bùi Phạm Thúy Vi | 16/02/1995 | Đại học Hoa Sen |
45 | 737 | Đặng Thị Ngọc Hồng | 29/09/1996 | Đại học Tôn Đức Thắng |
46 | 780 | Lê Vũ Quỳnh Trâm | 20/09/1995 | Đại học Công nghiệp Tp.Hồ Chí Minh |
47 | 784 | Mai Kim Ngân | 07/03/1994 | Đại học Cần Thơ |
48 | 787 | Ngô Thị Việt An | 06/05/1995 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Tp.Hồ Chí Minh |
49 | 809 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 01/05/1994 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tp.Hồ Chí Minh |
50 | 819 | Nguyễn Thị Minh Ngọc | 16/06/1997 | Đại học Kinh tế Tp.Hồ Chí Minh |
51 | 832 | Nguyễn Thị Thùy Vân | 28/08/1994 | Đại học Nguyễn Tất Thành |
52 | 842 | Nguyễn Vũ Ngọc Tiền | 10/20/1995 | Đại học Công nghiệp Tp.Hồ Chí Minh |
53 | 867 | Trần Thị Kim Yến | 11/08/1996 | Học viện Hàng không Việt Nam |
54 | 878 | Trần Thị Thủy | 27/04/1994 | Học viện Hành chính Quốc gia cơ sở Tp.Hồ Chí Minh |
55 | 892 | Võ Thị Anh Đào | 01/20/1995 | Đại học Công nghệ Tp.Hồ Chí Minh |
56 | 914 | Lê Ngọc Uyên | 15/01/1995 | Đại học Bình Dương |
57 | 936 | Nguyễn Thị Hồng Tuyết | 28/08/1994 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
58 | 965 | Triệu Kiều Oanh | 10/04/1996 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.Hồ Chí Minh |
59 | 993 | Võ Thị Ngọc Hân | 11/03/1996 | Đại học An Giang |
60 | 995 | Phan Trần Thị Hồng Điệp | 25/04/1995 | Đại học Nguyễn Tất Thành |
61 | 1005 | Nguyễn Thị Hiếu | 10/15/1995 | Đại học Nguyễn Tất Thành |
62 | 1008 | Dương Thị Thu Hường | 26/05/1993 | Đại học Kiến trúc Tp.Hồ Chí Minh |
63 | 1010 | Bùi Thị Mỹ Nga | 10/12/1996 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp.Hồ Chí Minh |
64 | 1121 | Dương Thị Kim Oanh | 07/03/0997 | Đại học Yersin Đà Lạt |
65 | 1135 | K Xuân | 11/18/1992 | Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
66 | 1142 | Lê Thảo Vi | 01/01/1996 | Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
67 | 1152 | Nguyễn Đình Khánh Phương | 11/01/1995 | Đại học Nha Trang |
68 | 1180 | Nguyễn Thị Thu Hà | 11/06/1996 | Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
69 | 1197 | Trần Hồng Nhung | 02/09/1997 | Đại học Yersin Đà Lạt |
70 | 1214 | Trương Thị Thanh Trà | 13/08/1994 | Cao đẳng Văn hóa và Du lịch Nha Trang |
71 | 1219 | Võ Thị Ngọc Linh | 11/20/1996 | Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
72 | 1222 | Trần Lê Uyên Vy | 12/08/1997 | Đại học Đà Lạt |
73 | 1232 | Trần Thị Như Song | 24/03/1997 | Đại học Đà Lạt |
74 | 1237 | Trịnh Thị Hương | 23/09/1995 | Đại học Đà Lạt |
75 | 1315 | Đinh Thị Hằng | 02/06/1995 | Đại học Huế |
76 | 1337 | Hoàng Thị Quỳnh Loan | 14/09/1997 | Cao đẳng Sư phạm Huế |
77 | 1373 | Nguyễn Phước Tường Hy | 01/10/1995 | Đại học Sư phạm Huế |
78 | 1381 | Nguyễn Thị Hạnh | 13/03/1995 | Cao đẳng Công nghiệp Huế |
79 | 1386 | Nguyễn Thị Khánh Linh | 28/10/1997 | Cao đẳng Y tế Huế |
80 | 1404 | Nguyễn Thị Nguyệt Linh | 31/07/1994 | Cao đẳng Nghề du lịch Huế |
81 | 1407 | Nguyễn Thị Như | 13/08/1997 | Khoa Du lịch - Đại học Huế |
82 | 1411 | Nguyễn Thị Nô Hên | 12/31/1995 | Khoa Du lịch - Đại học Huế |
83 | 1419 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | 10/02/1995 | Đại học Y dược Huế |
84 | 1421 | Nguyễn Thị Thảo | 02/09/1995 | Đại học Y dược Huế |
85 | 1426 | Nguyễn Thị Thùy Linh | 01/23/1993 | Đại học Y dược Huế |
86 | 1453 | Thái Thị Kim Nhung | 02/08/1995 | Đại học Quảng Bình |
87 | 1458 | Trần Nhã Kỳ | 11/21/1996 | Khoa Du lịch - Đại học Huế |
88 | 1463 | Trần Thị Kiều | 05/08/1995 | Đại học Quảng Bình |
89 | 1475 | Trần Thị Thuận | 10/09/1996 | Cao đẳng Y tế Huế |
90 | 1484 | Trương Thị Liễu | 12/02/1997 | Đại học Phú Xuân |
- 3 thí sinh đặc cách
01 | 1102 | Nguyễn Thu Hằng | 10/03/1993 | Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên |
02 | 447 | Nguyễn Nhật Lệ | 13/02/1995 | Học Viện Ngoại giao Việt Nam |
03 | 1100 | Trần Bảo Quỳnh | 10/15/1995 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |