Họ nguyễn là họ phổ biến nhất ở Việt Nam, chiếm khoảng 40% dân số người Việt mang họ này. Họ Nguyễn cũng là họ của rất nhiều triệu đại Vua Phong Kiến của Việt Nam, có niên đại lịch sử lâu đời.
Đặt tên cho con gái họ Nguyễn sinh năm Kỷ Hợi không những cho con một cái tên hay mà còn có nhiều ý nghĩa, giúp con có con đường đời hanh thông, cuộc sống yên bình, an nhiên.
Cách đặt tên hay cho con gái họ Nguyễn 2019
Những năm trở về trước, đặt tên cho con luôn là “Trai Văn - Gái Thị” và điều đó áp dụng cho tất cả họ. Tuy nhiên, ngày nay xã hội phát triển, tất cả các yếu tố Văn - Thể - Mỹ đều dần hoàn thiện thiên hướng hiện đại.
Đặt tên cho con gái cũng vậy. Để đặt tên cho con gái họ Nguyễn hay, đẹp, hợp phong thủy cũng như bố mẹ cần nắm được cách đặt tên như sau:
- Mệnh bé gái sinh năm 2019 là mệnh Thổ, quẻ mệnh Đoài (Kim) thuộc Tây Tứ Mệnh. Ngũ hành Gỗ Đồng Bằng (Bình địa Mộc).
- Màu sắc: Bé gái sinh năm 2019 nói chung và bé gái họ Nguyễn nói riêng đều có nhóm màu sắc tương sinh và tương khắc.
+ Màu tương sinh: Vàng, Nâu (thuộc hành Thổ, Thổ sinh Kim). Màu trắng, kem, bạc cũng tốt (thuộc hành Kim tương vượng Mộc).
+ Màu sắc tương khắc: Màu đỏ, cam, tím thuộc hành Hỏa, khắc phá mệnh cung hành Kim.
- Đặt tên cho con gái họ Nguyễn hợp mệnh với bé. Sinh năm 2019 là mệnh Mộc nên những tên có liên quan cỏ cây hoa lá đều rất tốt. Ví dụ như những tên: Xuân, Dương, Thanh, Ngọc, Quỳnh, Trúc, Mai, Cúc, Lâm, Hương…
- Đặt tên cho con gái theo ngũ hành tương sinh hợp bản mệnh. Thủy sinh Mộc nên những tên thuộc hành Thủy đều tốt. Bên cạnh đó, con gái 2019 mang quẻ mệnh Đoài (Kim) nên những tên thuộc hành Kim, hành Thổ đều tốt. Ví dụ những tên như: Quỳnh, Thảo, Hương, Lan, Huệ, Lâm, Sâm, Xuân, Mai, Đào, Trúc, Tùng Cúc, Hạnh, Hân, Phương…
- Đặt tên cho con gái theo tam hợp: Tam hợp của tuổi Hợi là Hợi - Mão - Mùi. Tam Hội còn có thêm Tý, Sử. Những tên thuộc thuộc bộ Mộc, Nguyệt, Mão, Dương đều phù hợp và nên đặt cho con. Ví dụ như: Dương, Hạo, Thanh, Nguyên, Lâm, Sâm, Đông, Tùng, Nhu, Bách, Quế, Du, Liễu, Hương, Khanh…
- Con gái 2019 cũng nên chú ý tới tứ trụ khi đặt tên. Tứ trụ là dựa vào ngày, giờ, tháng và năm sinh để quy thành Ngũ Hành. Thiếu hành nào sẽ dùng tên để bù vào hành đó mong mọi sự hòa hợp hanh thông.
Đó là những cách đặt tên cho con gái sinh năm 2019 nói chung và con gái họ Nguyễn nói chung. Một điểm đặt biệt chú ý, đối với đặt tên cho con gái năm Kỷ Hợi nên tránh những chữ Đại, Đế, Quân, Trưởng, Vương bởi những chữ này mang ý nghĩa to lớn, dễ liên tưởng tới lợn bị cúng thế, không tốt cho con.
Tên hay cho bé gái họ Nguyễn sinh năm Kỷ Hợi (Ảnh minh họa)
Tên hay cho bé gái họ Nguyễn sinh năm Kỷ Hợi 2019
- Tên hay cho bé gái họ nguyễn năm 2019 thiên về cỏ cây, hoa lá, thiên nhiên:
Nguyễn Trúc Lâm: Mang ý nghĩa là rừng trúc.
Nguyễn Lệ Băng: Mang ý nghĩa là sự e lệ, một vẻ đẹp của tảng băng
Nguyễn Nhật Lệ: Mang ý nghĩa tên của một con sông êm đềm, dịu dàng
Nguyễn Bạch Liên: Mang ý nghĩa là tên sen trắng
Nguyễn Hồng Liên: Mang ý nghĩa là loài sen hồng.
Nguyễn Bảo ngọc: Nghĩa là viên ngọc quý giá cần được giữ gìn, nâng niu một cách cẩn thận.
Nguyễn Bích Ngọc: “Bích” là màu xanh tức là viên ngọc màu xanh quý hiếm.
Nguyễn Hoàng Xuân: Mang ý nghĩa là một mùa xuân huy hoàng
Nguyễn Thanh Xuân: Thanh xuân là một cơn mưa rào và ta lưu giữ lại những kỉ niệm ngọt ngào, tươi đẹp.
Nguyễn Thi Xuân: “Thi” là thơ tức là mùa xuân với những vần thơ trong trẻo đi vào lòng người.
Nguyễn Bình Yên: Mang ý nghĩa là một cái tên bình yên và an lành.
Nguyễn Thùy Vân: Mang ý nghĩa là mây bồng bềnh trôi
Nguyễn Nguyệt Uyển: Nghĩa là ánh trăng soi sáng cả khu vườn.
Nguyễn Linh Lan: Mang ý nghĩa là tên một loài hoa màu trắng tinh khôi, gợi vẻ thuần khiết
Nguyễn Mai Lan: Mang ý nghĩa là sự kết hợp tinh tế của hoa mai và hoa lan tạo nên vẻ quý phái đài các
Nguyễn Trúc Quỳnh: Mang ý nghĩa một vẻ đẹp thuần khiết, dịu dàng mê đắm lòng người.
Nguyễn Phong Lan: Mang ý nghĩa một loài hoa đẹp dịu dàng, e ấp và đài trang.
Nguyễn Tuyết Lan: Mang ý nghĩa là hoa lan trên tuyết.
Nguyễn Vàng Anh: Mang ý nghĩa là tên một loại chim quý hiếm có màu vàng độc đáo lạ mắt và đã từng được xuất hiện trong Tấm Cám truyện cổ tích Việt Nam.
Nguyễn Hạ Băng: “Băng” là nước gặp nhiệt độ thấp nó sẽ đóng băng tạo thành một khối lớn. “Hạ” là mùa hè. Vậy “Hạ Băng” băng tan vào mùa hè.
- Tên cho con gái họ Nguyễn mang nét đẹp lộng lẫy, dễ thương, cuộc sống an yên
Nguyễn Thùy Anh: mong con sẽ lanh lợi và sáng suốt.
Nguyễn Tuyết Tâm: con gái có tâm hồn thuần khiết như bông tuyết.
Nguyễn Tố Nga: mang một vẻ đẹp dịu dàng, hiền hậu.
Nguyễn Yên Bằng: mong ước cuộc sống của con sau này sẽ an nhiên, hạnh phúc.
Nguyễn Diễm Thư: Cô con gái xinh đẹp, kiều diễm.
Nguyễn Tú Linh: Mang vẻ ngoài thanh thú, yêu kiều.
Nguyễn Đông Nghi: Cô gái với phong thái cũng như ngoại hình uy nghiệm khiến mọi người kính nể.
Nguyễn Ái Linh: cô gái với tình yêu chân thật.
Nguyễn Gia Hân: Con là niềm vui của cả đại gia đình , là một món quà vô giá mà ông trời ban tặng cho bố mẹ.
- Tên đẹp cho con gái họ Nguyễn ý nghĩa thông minh, thông tuệ, trí tuệ hơn người
Nguyễn Hướng Dương: một loại hoa luôn hướng về ánh sáng mặt trời.
Nguyễn Thanh Mẫn: Cô gái với vẻ đẹp trí tuệ, thông minh hiếm có.
Nguyễn Đan Thanh: Cô gái có nét vẽ đẹp
Nguyễn Tuệ Lâm: chỉ sự thông minh hơn người.
Nguyễn Kỳ Diệu: Bé gái đến với thế giới này là một điều thực sự diệu kì
Nguyễn Huyền Anh: nghĩa là sự kết hợp của sắc sảo, nhanh nhẹn và kì bí.
Nguyễn Mẫn Nhi: Mong con thông minh: trí tuệ nhanh nhẹn và đáng yêu
Nguyễn Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ.
Nguyễn Bảo Nhi: Bé là bảo vật quý giá của bố mẹ.
Nguyễn Tuệ Nhi: Bé là cô gái thông minh, hiểu biết
Nguyễn Quỳnh Nhi: Bông quỳnh nhỏ dịu dàng, xinh đẹp, thơm tho, trong trắng
Nguyễn Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ.
Nguyễn Minh Khuê: Con sẽ là ngôi sao sáng, học rộng, tài cao
Nguyễn Minh Tâm: tâm hồn con thật cao thượng và trong sáng.
Nguyễn Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo.
Tên ý nghĩa và hợp với bé sẽ mang lại nhiều may mắn và bình an(Ảnh minh họa)
Ngoài những cái tên hay cho bé gái họ Nguyễn trên đây là những tên ghép với từng chữ mang ý nghĩa hay và đẹp các bố mẹ có thể tham khảo thêm như sau:
- Tên với chữ Hà: Dòng sông xanh, yên bình và trong lành: Những tên đẹp như Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà.
- Tên với chữ Hân: Đức hạnh, dịu hiền, nho nhã: Những tên đẹp như Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân…
- Tên với chữ Hạ: Mùa hè, mùa hạ, sâu lắng: Những tên đẹp như Diệp Hạ, Điệp Hạ, Khúc Hạ, Vĩ Hạ, Lan Hạ, Liên Hạ, Cát Hạ, Nhật Hạ, Mai Hạ, An Hạ, Ngọc Hạ, Hoàng Hạ, Cẩm Hạ, Hạ Thu…
- Tên có chữ Khuê: Ngôi sao Khuê, đài các, kiêu sa: Những tên đẹp như Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê…
- Tên có chữ Hạnh: Đức hạnh, vị tha: Những tên đẹp như Hồng Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh, Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh
- Tên có chữ Diệp: Nữ tính, đằm thắm, dịu dàng: Những tên đẹp như Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp…
- Tên có chữ Dung: Dung mạo xinh đẹp, tấm lòng bao dung, bác ái: Những tên đẹp như Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung…
Khi đặt tên cho con gái họ Nguyễn các bố mẹ cần chú ý, không nên đặt tên con trùng với tên ông bà tổ tiên (phạm Húy). Tên cho con không nên quá phức tạp, dễ gây hiểu nhầm.
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.