Lịch âm 22/9 - Xem lịch âm ngày 22/9

GD&TĐ - Xem lịch âm: Dương lịch 22/9/2024; Âm lịch: 20/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 22/9 - Xem lịch âm ngày 22/9

Thông tin về lịch âm ngày 22/9

Âm lịch: Ngày 20/8/2024 Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.

Hành Hỏa - Sao Phòng - Trực Định - Ngày Câu Trận Hắc Đạo.

Tiết khí: Thu Phân (Từ ngày 22/9 đến ngày 7/10).

Trạch Nhật: Ngày Kỷ Sửu - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 22/9

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Tuổi hợp, xung ngày 22/9

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 22/9

Việc nên làm: Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu.

Việc kiêng kỵ: Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới.

Xuất hành ngày 22/9

Hướng xuất hành

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu.

Tuổi xung ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi.

Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão.

Giờ xuất hành

23h-01h và 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn,..

07h-09h và 19h-21h: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Minh họa/INT

Cảnh báo người mới

GD&TĐ - Trung Quốc vừa quyết định cấm xuất khẩu kim loại và vật liệu có chứa những nguyên tố hoá học nhất định, trong đó có Gallium và Germanium sang Mỹ.

Minh họa/INT.

Truyện ngắn: Hồi ức khó quên

GD&TĐ - Tôi từng nghĩ rằng mình có thể hóa thành một chiếc ô, chỉ dựa vào sức lực và ý chí của bản thân để che chở cho cả gia đình trước những cơn giông bão của cuộc đời.