Theo đó, với khu vực 1 (thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn), mức thu học phí như sau:
Cấp học |
Khu vực |
Mức thu học phí (Đồng/tháng/học sinh) |
|
Mầm non |
Nhà trẻ |
Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn Lương Sơn |
59.000 |
Mẫu giáo |
Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị ữẩn Lương Sơn |
58.000 |
|
Nhà trẻ |
Các xã thuộc thành phố Hòa Bình |
55.000 |
|
Mẫu giáo |
Các xã thuộc thành phố Hòa Bình |
54.000 |
|
Nhà trẻ |
Các xã thuộc huyện Lương Sơn |
51.000 |
|
Mẫu giáo |
Các xã thuộc huyện Lương Sơn |
49.000 |
|
Trung học cơ sở (bao gồm cả bổ túc Trung học cơ sở) |
Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn Lương Sơn |
55.000 |
|
Các xã thuộc thành phố Hòa Bình |
54.000 |
||
Các xã thuộc huyện Lương Sơn |
51.000 |
||
Trung học phổ thông (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên) |
Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn Lương Sơn |
59.000 |
|
Các xã thuộc thành phố Hòa Bình |
58.000 |
||
Các xã thuộc huyện Lương Sơn |
55.000 |
||
Mầm non; THCS (bao gồm cả bổ túc THCS); THPT (bao gồm cả bổ túc THPT) |
Các xã thuộc vùng có điều kiện khó khăn của huyện Lương Sơn theo quy định của nhà nước |
35.000 / |
Khu vực 2 (huyện Kỳ Sơn, huyện Cao Phong, huyện Tân Lạc, huyện Yên Thủy và huyện Lạc Thủy) mức thu học phí như sau:
Cấp học |
Khu vực |
Mức thu học phí (Đồng/tháng/HS) |
|
Mầm non |
Nhà trẻ |
Thị trấn |
50.000 |
Mẫu giáo |
Thị trấn |
47.000 |
|
Nhà trẻ |
Các xã |
43.000 |
|
Mẫu giáo |
Các xã |
39.000 |
|
Trung học cơ sở (bao gồm cả bổ túc Trung học cơ sở) |
Thị trấn |
47.000 t |
|
Các xã |
42.000 |
||
Trung học phổ thông (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên) |
Thị trấn |
47.000 |
|
Các xã |
42.000 |
Khu vực 3 (huyện Lạc Sơn, huyện Kim Bôi, huyện Mai Châu và huyện Đà Bắc), mức thu học phí như sau:
Cấp học |
Khu vực |
Mức thu học phí (Đồng/tháng/học sinh) |
|
Nhà trẻ |
Thị trấn |
41.000 |
|
Mầm non |
Mẫu giáo |
Thị trấn |
38.000 |
Nhà trẻ |
Các xã |
34.000 |
|
Mẫu giáo |
Các xã |
33.000 |
|
Trung học cơ sở (bao gồm cả bổ túc Trung học cơ sở) |
Thị trấn |
38.000 |
|
Các xã |
34.000 |
||
Trung học phổ thông (bao gồm |
Thị trấn |
41.000 |
|
cả Giáo dục thường xuyên) |
Các xã |
38.000 |