Xem điểm trúng tuyển của 8 trường ĐH

GD&TĐ - Thêm nhiều trường ĐH, CĐ tiếp tục công bố điểm trúng tuyển vào trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố 3 mức xét tuyển cơ bản kỳ tuyển sinh 2014.

Xem điểm trúng tuyển của 8 trường ĐH

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển  tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH, CĐ chính quy, liên thông 2014 thi theo hình thức 3 chung của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 (chưa tính đến điểm cộng ưu tiên đối tượng) như sau:

Trường này cũng đồng thời thông báo tuyển bổ sung 1.500 chỉ tiêu. Điểm xét tuyển bằng ngưỡng đảo bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT mức 3 (khối B: 14 điểm, các khối khác 13 điểm). Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/8/2014 - 12/9/2014.

Trường ĐH ngoại ngữ tin học TP.HCM công bố điểm chuẩn theo bảng dưới đây. Điểm chuẩn các ngành quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Anh, quan hệ quốc tế, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn, tài chính ngân hàng, kế toán, tiếng Anh có điểm thi môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Bậc đào tạo

Ngành

Điểm chuẩn

Điểm xét tuyển NV bổ sung

Chỉ tiêu

Đại học

Công nghệ thông tin

A:13; A1:14; D1: 14,5

Quản trị kinh doanh

A1:19; D1:19

Đông phương học

D1:14,5; D4,D6: 13

Ngôn ngữ Anh

D1: 20

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1. D4: 13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A1:19,5; D1:18

Quản trị khách sạn

A1:22; D1:19,5

Tài chính- Ngân hàng

A1, D1: 18

A1, D1: 18

200

Kế toán

A1, D1: 18

A1, D1: 18

Quan hệ quốc tế

D: 18,5

Cao đẳng

Công nghệ thông tin

A, A1, D1: 10

A, A1, D1: 10

200

Tiếng Anh

D1: 14

D1: 14

Tiếng Trung

D1, D4: 11,5

Điểm chuẩn Trường ĐH kinh tế TP.HCM công bố cụ thể như sau:

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

Kinh tế

A, A1

21

Quản trị kinh doanh

Marketing

Kinh doanh quốc tế

Tài chính- Ngân hàng

Kế toán

Hệ thống thông tin quản lý

Luật

Liên thông từ CĐ lên ĐH

Hội đồng tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã thông báo điểm trúng tuyển và xét tuyển nguyện vọng 2 vào Học viện năm 2014.

Cụ thể như sau:

Điểm trúng tuyển vào Học viện, nguyện vọng 1

Bậc Đại học

Đối

tượng

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2 NT

Khu vực 1

Khối

A, D1

Khối

B, C

Khối

A, D1

Khối

B, C

Khối

A, D1

Khối

B, C

Khối

A, D1

Khối

B, C

HSPT

14,0

15,0

13,5

14,5

13,0

14,0

12,5

13,5

Nhóm UT2

13,0

14,0

12,5

13,5

12,0

13,0

11,5

12,5

Nhóm UT1

12,0

13,0

11,5

12,5

11,0

12,0

10,5

11,5

Riêng 6 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:

Đối tượng

Khu vực

Ngành

Khối A

Khối B

Học sinh phổ thông

3

Quản lý đất đai

15,5

16,5

Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan

16,0

17,0

Khoa học Môi trường

16,0

17,5

Thú y

16,5

17,5

Công nghệ sinh học

19,0

20,0

Công nghệ thực phẩm

20,5

20,5

Bậc Cao đẳng

Đối tượng

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

Học sinh phổ thông

10,0

11,0

9,5

10,5

9,0

10,0

8,5

9,5

Nhóm ưu tiên 2

9,0

10,0

8,5

9,5

8,0

9,0

7,5

8,5

Nhóm ưu tiên 1

8,0

9,0

7,5

8,5

7,0

8,0

6,5

7,5

Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3

Bậc đại học

Ngành tuyển

Số lượng

Khối thi

Điểm xét tuyển

Bảo vệ thực vật

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Chăn nuôi

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan

10

A, B

A: 16,0; B: 17,0

Công nghệ sau thu hoạch

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Công nghệ sinh học

10

A, B

A: 19,0 ; B: 20,0

Công nghệ thông tin

100

A

A: 14,0

Công nghệ thực phẩm

10

A, B

A, B: 20,5

Công thôn

100

A

A: 14,0

Kế toán

100

A, D1

A, D1:14,0

Khoa học cây trồng

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Khoa học đất

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Khoa học Môi trường

10

A, B

A: 16,0; B: 17,5

Kinh doanh nông nghiệp

100

A, D1

A, D1:14,0

Kinh tế

100

A, D1

A, D1:14,0

Kinh tế nông nghiệp

100

A, D1

A, D1:14,0

Kỹ thuật cơ khí

100

A

A: 14,0

Kỹ thuật điện, điện tử

100

A

A: 14,0

Nông nghiệp

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Nuôi trồng thuỷ sản

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Phát triển nông thôn

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Quản lý đất đai

10

A, B

A:15,5; B: 16,5

Quản trị kinh doanh

100

A, D1

A, D1:14,0

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Thú y

10

A, B

A: 16,5; B:17,5

Xã hội học

100

A, C, D1

A, D1:14,0; C: 15,0

Bậc cao đẳng (đối tượng xét tuyển là thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014 ở các trường đại học, học viện trong cả nước).

Ngành tuyển

Số lượng

Khối thi ĐH

Điểm

xét tuyển

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

150

A, B

A: 10,0

B: 11,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

150

A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

150

A

Dịch vụ thú y

150

A, B

Khoa học cây trồng

150

A, B

Quản lý đất đai

150

A, B

Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam thông báo về việc xét tuyển bổ sung vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014.

Cụ thể như sau:

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo


ngành

Tổng
chỉ
tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối D1

Khối V

I.

Cơ sở chính (mã trường LNH)

920

I.1

Bậc Đại học:

1

Công nghệ sinh học

D420201

40

15,0

17,0

2

Khoa học môi trường

D440301

40

15,0

15,0

16,0

3

Quản lý đất đai

D850103

40

15,0

15,0

16,0

16,0

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

40

15,0

15,0

16,0

16,0

5

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

40

14,0

14,0

15,0

15,0

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

40

14,0

14,0

15,0

7

Thiết kế nội thất

D210405

40

13,0

17,5

8

Kiến trúc cảnh quan

D580110

40

13,0

17,5

9

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

40

13,0

17,5

10

Lâm nghiệp đô thị

D620202

40

13,0

13,0

14,0

17,5

11

Kinh tế

D310101

40

13,0

13,0

13,0

12

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

40

13,0

13,0

13,0

13

Quản trị kinh doanh

D340101

40

13,0

13,0

13,0

14

Kế toán

D340301

40

13,0

13,0

13,0

15

Hệ thống thông tin

(Công nghệ thông tin)

D480104

40

13,0

13,0

13,0

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

40

13,0

13,0

17

Công thôn

D510210

40

13,0

13,0

18

Kỹ thuật cơ khí

D520103

40

13,0

13,0

19

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

40

13,0

13,0

14,0

20

Công nghệ vật liệu

D510402

40

13,0

13,0

21

Khuyến nông

D620102

40

13,0

13,0

14,0

13,0

22

Lâm sinh

D620205

40

13,0

13,0

14,0

23

Lâm nghiệp

D620201

40

13,0

13,0

14,0

II.

Cơ sở 2 - Đồng Nai (mã trường LNS)

850

II.1

Đào tạo đại học:

360

1

Kế toán

D340301

40

13,0

13,0

13,0

2

Quản trị kinh doanh

D340101

40

13,0

13,0

13,0

3

Quản lý đất đai

D850103

40

13,0

13,0

14,0

13,0

4

Khoa học môi trường

D440301

40

13,0

13,0

14,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

40

13,0

13,0

14,0

6

Lâm sinh

D620205

40

13,0

13,0

14,0

7

Thiết kế nội thất

D210405

40

13,0

17,5

8

Kiến trúc cảnh quan

D580110

40

13,0

17,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

40

13,0

13,0

14,0

II.2

Đào tạo cao đẳng:

500

1

Kế toán

C340301

50

10,0

10,0

10,0

2

Quản trị kinh doanh

C340101

50

10,0

10,0

10,0

3

Quản lý đất đai

C850103

50

10,0

10,0

11,0

10,0

4

Khoa học môi trường

C440301

80

10,0

10,0

11,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

70

10,0

10,0

11,0

6

Lâm sinh

C620205

50

10,0

10,0

11,0

7

Thiết kế nội thất

C210405

50

10,0

14,5

8

Kiến trúc cảnh quan

C580110

50

10,0

14,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

C540301

50

10,0

10,0

11,0

Khi xét tuyển nguyện vọng bổ sung, nếu thí sinh không trúng tuyển đúng nguyện vọng đăng ký nhà trường sẽ xét chuyển thí sinh vào những ngành phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển.

Trường ĐH Hồng Đức thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành bậc đại học hệ chính quy năm 2014.

Cụ thể như sau:

Điểm sàn của trường:

Bậc đại học: Khối A, A1, C và D1: 13.0 điểm; Khối B: 14.0 điểm.

Bậc cao đẳng: Khối A, A1, C và D1: 10.0 điểm; Khối B: 11.0 điểm.

Điểm trúng tuyển đợt 1 theo ngành

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

1

SP Toán học

D140209

A

17.0

A1

16.0

2

SP Vật lý

D140211

A

13.0

A1

13.0

3

SP Hóa học

D140212

A

14.0

B

15.5

4

SP Sinh học

D140213

B

14.0

5

SP Ngữ văn

D140217

C

15.0

D1

15.0

6

SP Lịch sử

D140218

C

13.0

7

SP Địa lý

D140219

A

13.0

A1

13.0

C

13.0

8

SP Tiếng Anh

D140231

A1

14.0

D1

14.0

9

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1

13.0

M

15.0

10

Giáo dục Mầm non

D140201

M

16.0

11

Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)

D310501

A

13.0

A1

13.0

C

13.0

12

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn Du lịch)

D220113

A

13.0

C

13.0

D1

13.0

13

Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội)

D310301

A

14.0

C

14.0

D1

14.0

14

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

C

13.0

D1

13.0

15

Công nghệ thông tin

D480201

A

13.0

A1

13.0

16

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A

13.0

A1

13.0

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A

13.0

A1

13.0

18

Kế toán

D340301

A

14.5

A1

14.5

D1

15.0

19

Quản trị kinh doanh

D340101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

20

Tài chính-Ngân hàng

D340201

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

21

Nông học

D620109

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

22

Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)

D620105

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

23

Bảo vệ thực vật

D620112

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

24

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

25

Lâm nghiệp

D620201

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

26

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

Điểm tuyển trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3; thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm; ngành Giáo dục Mầm non điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên. Đối với thí sinh đăng ký dự thi liên thông, điểm trúng tuyển vào ngành bằng điểm sàn tương ứng với khối thi.

Trường ĐH mở TP.HCM:

Các ngành ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, Nhật: môn ngoại ngữ hệ số 2 và phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản (mức 2) 14,0 điểm (tổng điểm chưa nhân hệ số).

STT

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Khoa học máy tính

D480101

A, A1, D1

15,5

2

CNKT Công trình xây dựng

D510102

A, A1

14,0

3

Quản lý xây dựng

D580302

A, A1, D1

14,0

4

Công nghệ Sinh học

D420201

A, A1

14,0

B

15,0

5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

17,0

6

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

15,5

7

Tài chính ngân hàng

D340201

A, A1, D1

17,0

8

Kế toán

D340301

A, A1, D1

17,0

9

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1, D1

14,5

10

Luật kinh tế

D380107

A, A1, C, D1

18,0

11

Đông Nam á học

D220214

A, A1, C,
D1, D4

14,5

12

Xã hội học

D310301

A, A1, C, D1

14,5

13

Công tác Xã hội

D760101

A, A1, C,D1

14,5

14

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

20,0

Ngoại ngữ hệ số 2

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

19,0

16

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1, D4, D6

22,0

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm trúng tuyển và chỉ tiêu tuyển nguyện vọng bổ sung.

Điểm sàn vào Trường: Khối A, A1, B, D1, D4: 17,0 điểm; Khối C: 18,0 điểm; Khối M: 17,5 điểm; Khối T: 20,5 điểm (Môn Năng khiếu hệ số 2).

Điểm trúng tuyển vào từng ngành đối với thí sinh thi hệ liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học thấp hơn 2 (hai) điểm so với thí sinh không dự thi liên thông cùng khu vực và cùng đối tượng tuyển sinh.

Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

Tên ngành

Khối thi

Điểm
trúng tuyển (NV1)

Các ngành sư phạm

Giáo dục Mầm non

M

17,5

Giáo dục Tiểu học

A

19,5

A1

19,5

C

20,5

D1

19,0

Giáo dục Thể chất

T

20,5

Sư phạm Ngữ văn

C

18,0

D1

17,0

Sư phạm Hóa học

A

18,0

Sư phạm Sinh học

B

17,0

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

A

15,0

A1

15,0

B

15,0

C

15,0

D1

15,0

Sư phạm Tiếng Anh

D1

17,0

Sư phạm Lịch sử

C

17,0

D1

16,0

Sư phạm Tin học

A

17,0

A1

17,0

D1

17,0

Sư phạm Toán học

A

20,0

A1

20,0

Sư phạm Vật lý

A

18,0

A1

18,0

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

A

18,0

A1

18,0

D1

18,0

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

B

17,0

Giáo dục Công dân

C

16,0

D1

15,0

Các ngành ngoài sư phạm

Toán học

A

20,0

A1

20,0

Công nghệ Thông tin

A

17,0

A1

17,0

D1

17,0

Văn học

C

18,0

D1

17,0

Ngôn ngữ Anh

D1

17,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1

16,0

D4

16,0

Hóa học

A

18,0

Sinh học

B

17,0

Vật lý

A

18,0

A1

18,0

Lịch sử

C

17,0

D1

16,0

Khoa học Thư viện

A

17,0

A1

17,0

C

17,0

D1

17,0

Việt Nam học

C

18,0

D1

17,0

Trường thông báo điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu NV2 như sau:

Tên ngành

Khối thi

Điểm sàn
nhận hồ sơ
(HSPT-KV3)

Chỉ tiêu NV2

Sư phạm Ngữ văn

C

18,0

30

D1

17,0

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A

15,0

35

A1

15,0

B

15,0

C

15,0

D1

15,0

Sư phạm Lịch sử

C

17,0

10

D1

16,0

Sư phạm Tin học

A

17,0

30

A1

17,0

D1

17,0

Sư phạm Toán học

A

20,0

35

A1

20,0

Giáo dục Công dân

C

16,0

30

D1

15,0

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: 

Tên ngành

Khối

Điểm sàn
nhận hồ sơ
(HSPT-KV3)

Chỉ tiêu NV2

Ngôn ngữ Anh

D1

17,0

30

Công nghệ Thông tin

A

17,0

30

A1

17,0

D1

17,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1

16,0

30

D4

16,0

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ