Thêm 10 trường ĐH công bố điểm trúng tuyển

GD&TĐ - Hàng loạt các trường ĐH, CĐ công bố điểm trúng tuyển sau khi Bộ GD&ĐT chốt điểm xét tuyển cơ bản kỳ tuyển sinh 2014.

Thêm 10 trường ĐH công bố điểm trúng tuyển

Học viện Tài chính vừa công bố điểm chuẩn.Điểm chuẩn trúng tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm);

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm). Điểm chuẩn trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2).

Điểm chuẩn vào các ngành của Học viện cụ thể như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

Kế toán

D340301

A, A1

20.5

2

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1

20.5

3

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A, A1

20.5

D1

20.5

4

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1

21.0

D1

21.0

5

Kinh tế

D310101

A, A1

21.0

D1

21.0

6

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

24.5

 Trường ĐH Thủy lợi công bố điểm trúng tuyển vào trường. Điểm chuẩn chung vào trường cơ sở tại Hà Nội là 15 điểm và tại cơ sở 2  TPHCM là 13 điểm; hệ cao đẳng, điểm chuẩn là 10 điểm.

Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký; thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu;

Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường Đại học Thuỷ lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào Trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn vào Cơ sở 2 – Trường Đại học Thuỷ Lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại cơ sở 2 của Trường.

Cụ thể điểm chuẩn vào các ngành đại học:

STT

Ngành đào tạo

Khối

Mã ngành

Điểm chuẩn

(HSPT,KV3)

TLA

TLS

1

Kỹ thuật công trình thủy

A

D580202

15.5

13.0

2

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

D580201

18.0

13.0

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

D580205

16.5

13.0

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

D510103

15.0

13.0

5

Quản lý xây dựng

A

D580302

16.0

6

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

15.0

13.0

7

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A

D520503

15.0

8

Kỹ thuật công trình biển

A

D580203

15.0

9

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A

D580211

15.0

10

Cấp thoát nước

A

D110104

16.5

13.0

11

Kỹ thuật cơ khí

A

D520103

15.0

12

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

16.0

13

Thuỷ văn

A

D440224

15.0

14

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

16.5

15

Công nghệ thông tin

A

D480201

15.0

16

Kinh tế

A

D310101

16.5

17

Quản trị kinh doanh

A

D340101

16.5

18

Kế toán

A

D340301

17.5

 Trường ĐH Mỏ - Địa chất lấy điểm trúng tuyển theo nhóm ngành trong khoa, dựa vào nguyện vọng đăng ký kết hợp với kết quả thi để xếp ngành và chuyên ngành. Điểm chuẩn của trường năm nay gần như sát sàn.

Để tăng chất lượng nguồn tuyển, trường này thông báo xét tuyển bổ sung. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung là thí sinh thi tuyển sinh đại học khối A năm 2014, kể cả thí sinh dự thi vào các nhóm ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất; có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.

Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 20/8/2014 đến hết ngày10/9/2014.

Điểm chuẩn các ngành vào trường ĐH Mỏ - Địa chất năm 2014 như sau:

TT

Khoa

Ngành đào tạo

ngành

đào tạo

Điểm trúng tuyển nhóm ngành

(KV3, HSPT)

Chỉ tiêu nhóm ngành

Đăng ký xét tuyển

nguyện vọng bổ sung

Chỉ tiêu

Điểm

I. Đại học

1

Khoa Dầu khí

Kỹ thuật dầu khí

D520604

18,0

420

0

-

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

Kỹ thuật địa vật lý

D520502

2

Khoa Địa chất

Kỹ thuật địa chất

D520501

14,0

450

250

14,0

3

Khoa Trắc địa

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

14,0

440

210

14,0

4

Khoa Mỏ

Kỹ thuật mỏ

D520601

14,5

440

100

14,5

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

5

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

D480201

14,0

410

160

14,0

6

Khoa Cơ - Điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

16,0

430

110

16,0

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

Kỹ thuật cơ khí

D520103

7

Khoa Xây dựng

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

14,0

360

220

14,0

8

Khoa Môi trường

Kỹ thuật môi trường

D520320

14,5

250

130

14,5

9

Khoa Kinh tế và QTKD

Quản trị kinh doanh

D340101

16,0

470

240

16,0

Kế toán

D340301

10

Khoa Dầu khí , khoa Mỏ và khoa Cơ - Điện (Vũng Tầu)

Kỹ thuật dầu khí

D520604

14,0

200

100

14,0

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

Kỹ thuật mỏ

D520601

11

Liên thông Cao đẳng lên đại học

Chung cho các mã ngành của Trường

-

13,0

250

0

-

II. Cao đẳng

1

Khoa Địa chất

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C510901

10,0

80

80

10,0

2

Khoa Trắc địa

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C510902

10,0

80

80

10,0

3

Khoa Mỏ

Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

10,0

80

80

10,0

4

Khoa Kinh tế và QTKD

Kế toán

C340301

10,0

80

80

10,0

5

Khoa Cơ - Điện

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

C510303

10,0

180

180

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

6

Khoa Xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

10,0

75

75

10,0

7

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

C480201

10,0

75

75

10,0

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM) công bố điểm trúng tuyển vào trường. Trường không tuyển nguyện vọng bổ sung hệ đại học, chỉ tuyển bổ sung hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin.

Điểm trúng tuyển vào trường cụ thể như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển NV1

Bậc đại học

2800

1

Toán học

D460101

A, A1

300

19,5

2

Vật lý

D440102

A, A1

200

19,0

3

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

A

50

23,0

4

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

200

19,0

5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

550

21,5

6

Hoá học

D440112

A

165

21,0

B

110

23,0

7

Địa chất

D440201

A

75

17,0

B

75

18,5

8

Khoa học môi trường

D440301

A

95

18,0

B

80

18,5

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A

60

18,0

B

60

18,0

10

Khoa học vật liệu

D430122

A

100

18,0

B

100

20,0

11

Hải dương học

D440228

A

40

16,5

B

40

17,5

12

Sinh học

D420101

B

300

18,0

13

Công nghệ sinh học

D420201

A

70

21,5

B

130

22,0

Bậc cao đẳng ngành Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

600

12,0

Trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM công bố điểm trúng tuyển vào trường như sau:

Trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM

Khối

Điểm chuẩn

Bậc ĐH

Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển

A, A1

15.5

Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy

14.0

Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành:

17.5

- Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: Điện tử viễn thông

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp

Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

14.0

Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng

18.0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro

16.5

Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

16.5

Công nghệ thông tin

16.0

Truyền thông và mạng máy tính

14.0

Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

17.5

Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị Dự án xây dựng

17.0

Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

19.5

Bậc CĐ

Điều khiển tàu biển

A, A1

10.0

Vận hành khai thác máy tàu thủy

10.0

Công nghệ thông tin

10.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tô

10.0

Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

10.0

Điểm chuẩn năm 2014 của Trường đại học Xây dựng năm 2014 như sau: Khối A : 17 điểm; Khối A1: 20 điểm; Khối V Kiến trúc: 26 điểm; Ngành Quy hoạch: 18,5 điểm

Với khối V: Ngành Kiến trúc: Toán, Vẽ Mỹ thuật lấy hệ số 1,5; Lý lấy hệ số 1 (Từ năm 2014, ngành Kiến trúc tuyển sinh 1 lớp chuyên ngành Nội thất - 50 chỉ tiêu). Ngành Quy hoạch vùng và đô thị các môn thi không nhân hệ số.

Khối A: Phân ngành học ngay từ năm thứ nhất căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, nguyện vọng của thí sinh và kết quả thi tuyển. Thí sinh không trúng tuyển vào ngành (chuyên ngành) đã đăng ký nhưng đạt điểm chuẩn vào trường sẽ được đăng ký nguyện vọng vào các ngành (chuyên ngành) còn chỉ tiêu trong ngày nhập học.

Trường ĐH Xây dựng dự kiến dành 400 chỉ tiêu để xét tuyển NV2.

Trường ĐH Thủ Dầu Một công bố điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2:

Các ngành đại học

STT

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm

Trúng tuyển NV1

Chỉ tiêu
nguyện vọng 2

Điểm nhận HS xét tuyển NV2

1

Giáo dục học

A, A1, C, D1

13

30

13

2

Giáo dục Mầm non

M

15

28

15

3

Giáo dục Tiểu học

A, A1, C, D1

18

15

18

4

Sư phạm Ngữ văn

C, D1

14

25

14

5

Sư phạm Lịch sử

C, D1

13

40

13

6

Ngôn ngữ Anh

D1

16

25

16

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1, D4

13

35

13

8

Quản trị Kinh doanh

A, A1, D1

16

20

16

9

Tài chính Ngân hàng

A, A1, D1

14

35

14

10

Kế toán

A, A1, D1

15

20

15

11

Luật

A, A1, C, D1

17

30

17

12

Hóa học

A, B

16,17

15

16,17

13

Khoa học Môi trường

A, A1, B

15.5,15.5,16.5

20

15.5,15.5,16.5

14

Kỹ thuật Phần mềm

A, A1

13

35

13

15

Hệ thống Thông tin

A , A1

13

35

13

16

Quản lý Công nghiệp

A, A1

13

29

13

17

Kỹ thuật Điện - Điện tử

A, A1

14

15

14

18

Kiến trúc

V,V1

13.5

25

13.5

19

Quy hoạch Vùng và
Đô thị

V,V1, A, A1

13

25

13

20

Kỹ thuật Xây dựng

A, A1

13

30

13

21

Công tác Xã hội

C, D1

13

35

13

22

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A, A1, B

16,16,17

15

16,16,17

Các ngành cao đẳng

STT

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm

Trúng tuyển NV1

Điểm nhận HS xét tuyển NV2

1

Giáo dục Mầm non

110

M

13

13

2

Giáo dục Tiểu học

120

A, A1, C, D1

14.5

14.5

3

Sư phạm Toán học

100

A, A1

15

15

4

Sư phạm Vật lý

50

A, A1

11.5

11.5

5

Sư phạm Sinh học

50

B

11.5

11.5

6

Sư phạm Địa lý

50

C

11.5

11.5

7

Sư phạm Tiếng Anh

80

D1

11.5

11.5

8

Kế toán

120

A, A1, D1

11.5

11.5

9

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

120

A, A1

11.5

11.5

10

Công tác Xã hội

100

C, D1

11.5

11.5

Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm nguyện vọng 1.Năm nay, trường cũng dành chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho một số ngành.

Cụ thể điểm chuẩn nguyện vọng 1 vào trường như sau:

Tên ngành/Chuyên ngành

Mã ngành

Mã chuyên ngành

Khối C

Khối D1

Triết học Mác - Lênin

D220301

524

18,0

17,5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

D220301

525

17,5

17,5

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

D310101

526

17,5

17,5

Quản lý kinh tế

D310101

527

22,0

19,5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

D220310

--

18,0

--

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

D310202

--

18,5

18,5

Quản lý văn hóa – tư tưởng

D310201

530

17,5

17,5

Chính trị học phát triển

D310201

531

19,5

17,5

Quản lý xã hội

D310201

532

17,5

17,5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

D310201

533

17,5

17,5

Giáo dục lý luận chính trị

D310201

534

17,5

17,5

Văn hóa phát triển

D310201

535

17,5

17,5

Chính sách công

D310201

536

17,5

17,5

Khoa học quản lý nhà nước

D310201

537

17,5

17,5

Báo in

D320101

602

21,5

20,0

Báo ảnh

D320101

603

21,0

20,0

Báo phát thanh

D320101

604

21,5

21,5

Báo truyền hình

D320101

605

23,0

21,5

Quay phim truyền hình

D320101

606

20,0

17,5

Báo mạng điện tử

D320101

607

22,5

20,0

Báo chí đa phương tiện

D320101

608

22,5

21,5

Xuất bản

D320401

--

20,0

18,5

Xã hội học

D310301

--

19,5

19,5

Thông tin đối ngoại

D310206

610

20,0

20,0

Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

D310206

611

21,0

21,0

Công tác xã hội

D760101

--

18,0

18,0

Quan hệ công chúng

D360708

--

23,0

22,0

Quảng cáo

D320110

--

23,0

21,5

Ngôn ngữ Anh

D220201

--

--

27,5

Thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM cũng đã công bố điểm chuẩn NV1. Theo đó, điểm chuẩn các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ, ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu thể thao.

Cụ thể như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

Khối

Điểm chuẩn

Hệ Sư phạm

Sư phạm Toán học

A

23

Sư phạm Vật lí

A, A1

22

Sư phạm Tin học

A, A1, D1

16

Sư phạm Hoá học

A

22,5

Sư phạm Sinh học

B

19

Sư phạm Ngữ văn

C, D1

19

Sư phạm Lịch sử

C

15,5

Sư phạm Địa lí

A, A1, C

17

Giáo dục Chính trị

C, D1

15

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

A,A1,C,D1

15

Sư phạm Tiếng Anh

D1

30,5

Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D1, D2

22

Sư phạm Tiếng Pháp

D1, D3

20

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D4

20

Giáo dục Tiểu học

A, A1, D1

21

Giáo dục Mầm non

M

18,5

Giáo dục Thể chất

T

22,5

Giáo dục Đặc biệt

C, D1, M

16

Quản lí giáo dục

A,A1,C,D1

16,5

Hệ Cử nhân ngoài sư phạm

Ngôn ngữ Anh

D1

26

Ngôn ngữ Nga-Anh

D1, D2

21

Ngôn ngữ Pháp

D1, D3

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1, D4

20

Ngôn ngữ Nhật

D1, D6

21

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

16

Vật lí học

A, A1

16

Hoá học

A, B

18,5

Văn học

C, D1

16

Việt Nam học

C, D1

16

Quốc tế học

C, D1

15,5

Tâm lý học

C, D1

17

Trường thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:

Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn cho các ngành tuyển sinh vào trường năm 2014. Cụ thể điểm trúng tuyển đại học như sau:

Stt

Ngành

Khối

Môn thi nhân hệ số 2

Điểm
chuẩn

1

Việt Nam học (VH-DL)

D220113

A1

18,0

C

18,0

D1

18,0

2

Ngôn ngữ Anh (TM-DL)

D220201

D1

Tiếng Anh

25,0

3

Quản trị kinh doanh

D340101

A

17,5

A1

17,5

D1

17,5

4

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

17,5

A1

17,5

D1

17,5

5

Kế toán

D340301

A

17,5

A1

17,5

D1

17,5

6

Quản trị văn phòng

D340406

A1

16,5

C

16,5

D1

16,5

7

Khoa học môi trường

D440301

A

17,0

A1

17,0

B

17,0

8

Toán ứng dụng

D460112

A

Toán

22,0

A1

22,0

D1

22,0

9

Công nghệ thông tin

D480201

A

18,0

A1

18,0

D1

18,0

10

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A

17,0

A1

17,0

D1

17,0

11

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

A

17,0

A1

17,0

B

17,0

12

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A

16,5

A1

16,5

D1

16,5

13

Quản lí giáo dục

D140114

A

16,0

A1

16,0

B

17,0

C

16,0

D1

16,0

14

Giáo dục Mầm non

D140201

M

Năng khiếu

26,5

15

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

20,0

A1

20,0

C

20,0

D1

20,0

16

Giáo dục Chính trị

D140205

A

15,0

A1

15,0

C

15,0

D1

15,0

17

Sư phạm Toán học

D140209

A

Toán

29,0

A1

29,0

18

Sư phạm Vật lí

D140211

A

27,0

A1

27,0

19

Sư phạm Hóa học

D140212

A

Hóa

29,0

20

Sư phạm Sinh học

D140213

B

Sinh

24,0

21

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

Ngữ văn

24,0

D1

24,0

22

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

Sử

20,0

23

Sư phạm Địa lí

D140219

A

16,5

A1

16,5

C

16,5

24

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

Năng khiếu

35,5

25

Sư phạm Mĩ thuật

D140222

H

Năng khiếu

25,5

26

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

Tiếng Anh

27,5

Điểm xét tuyển và chỉ tiêu cho nguyện vọng hai của các ngành:

Stt

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Khoa học thư viện

D320202

A

15,0

50

A1

B

C

D1

2

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

17,5

230

A1

D1

3

Kế toán

D340301

A

17,5

100

A1

D1

4

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

A

16,5

50

A1

D1

5

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

A

17,0

20

A1

B

6

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

A

16,5

50

A1

D1

Ngoài ra, Trường ĐH Sài Gòn còn xét tuyển 375 chỉ tiêu vào hệ cao đẳng. Điều kiện xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014 đối với các thí sinh đạt 12 điểm trở lên (chưa nhân hệ số) đối với tất cả các khối.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ