Ngày 3/3, Trường Đại học Mở TPHCM công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025.
Về cơ bản, nhà trường sử dụng các phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng; Xét tuyển dựa theo điểm thi đánh giá năng lực, được phân bố cụ thể như sau:
- Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh:
+ Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
+ Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:
+ Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn, hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên.
+ Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
+ Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).
+ Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
+ Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
Danh sách các trường THPT 2 nhóm trên sẽ được thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường
- Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025.
Năm nay, lần đầu tiên Trường Đại học Mở TPHCM tổ chức Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT.
Đợt 1 kỳ thi này, thí sinh đăng ký dự thi từ nay đến hết ngày 15/3. Bài thi làm trực tiếp trên máy tính. Thí sinh có thể tham khảo nội dung thi, môn thi, dạng đề thi minh họa và các thông tin liên quan tại website: https://vsat.ou.edu.vn.
Kết quả kỳ thi V-SAT 2025 sẽ được sử dụng để xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của trường.
Nhà trường có tổng 5.500 chỉ tiêu
TT | Trình độ | Tên ngành/chương trình | Mã ngành |
A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
01 | Đại học | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: QTKD tổng hợp, Khởi nghiệp - Đổi mới sáng tạo | 7340101 |
02 | Đại học | Marketing | 7340115 |
03 | Đại học | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
04 | Đại học | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
05 | Đại học | Tài chính ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Đầu tư tài chính | 7340201 |
06 | Đại học | Công nghệ tài chính | 7340205 |
07 | Đại học | Bảo hiểm | 7340204 |
08 | Đại học | Kế toán | 7340301 |
09 | Đại học | Kiểm toán | 7340302 |
10 | Đại học | Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế học. Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Kinh doanh Bất động sản (dự kiến) | 7310101 |
11 | Đại học | Quản lý công | 7340403 |
12 | Đại học | Khoa học máy tính Chuyên ngành: Mạng máy tính, Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu | 7480101 |
13 | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 |
14 | Đại học | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 |
15 | Đại học | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
16 | Đại học | Kỹ thuật phần mềm (mới) | 7480103 |
17 | Đại học | Khoa học dữ liệu | 7460108 |
18 | Đại học | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
19 | Đại học | Quản lý xây dựng | 7580302 |
20 | Đại học | Quản trị nhân lực | 7340404 |
21 | Đại học | Du lịch | 7810101 |
22 | Đại học | Công nghệ sinh học Chuyên ngành: CNSH Y dược, CNSH thực phẩm, CNSH Nông nghiệp - Môi trường, Quản trị CNSH (dự kiến) | 7420201 |
23 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
24 | Đại học | Luật | 7380101 |
25 | Đại học | Luật kinh tế | 7380107 |
26 | Đại học | Đông Nam á học | 7310620 |
27 | Đại học | Xã hội học Chuyên ngành: XHH tổ chức và Quản lý nguồn nhân lực | 7310301 |
28 | Đại học | Công tác xã hội | 7760101 |
29 | Đại học | Tâm lý học Chuyên ngành: chuyên ngành Tâm lý học (định hướng Tâm lý học tổ chức, Công nghiệp) và chuyên ngành Tâm lý học giáo dục | 7310401 |
30 | Đại học | Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy, Tiếng anh thương mại, Biên phiên dịch | 7220201 |
31 | Đại học | Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: Biên phiên dịch | 7220204 |
32 | Đại học | Ngôn ngữ Nhật Chuyên ngành: Biên phiên dịch | 7220209 |
33 | Đại học | Ngôn ngữ Hàn Quốc Chuyên ngành: Biên phiên dịch | 7220210 |
34 | Đại học | Kiến trúc (mới) | 7580101 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
01 | Đại học | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD tổng hợp | 7340101C |
02 | Đại học | Tài chính ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng | 7340201C |
03 | Đại học | Kế toán | 7340301C |
04 | Đại học | Kiểm toán | 7340302C |
05 | Đại học | Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế | 7310101C |
06 | Đại học | Luật kinh tế | 7380107C |
07 | Đại học | Công nghệ sinh học Chuyên ngành: CNSH Y dược, CNSH thực phẩm, CNSH Nông nghiệp – Môi trường | 7420201C |
08 | Đại học | Khoa học máy tính Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo | 7480101C |
09 | Đại học | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C |
10 | Đại học | Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp giảng dạy (dự kiến) | 7220201C |
11 | Đại học | Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: Biên phiên dịch | 7220204C |
12 | Đại học | Ngôn ngữ Nhật Chuyên ngành: Biên phiên dịch | 7220209C |
13 | Đại học | Quản trị nhân lực (dự kiến) | 7340404C |
14 | Đại học | Marketing (dự kiến) | 7340115C |
15 | Đại học | Kinh doanh quốc tế (dự kiến) | 7340120C |
16 | Đại học | Hệ thống thông tin quản lý (mới) | 7340405C |
17 | Đại học | Công nghệ thông tin (mới) | 7480201C |
Mức học phí dự kiến như sau:

Năm 2025, Trường Đại học Mở TPHCM có nhiều chế độ khen thưởng, học bổng dành cho sinh viên và cựu sinh viên. Tổng quỹ học bổng trong năm nay dự kiến của trường là hơn 50 tỷ đồng.