Thủ khoa khối D ĐHQG Hà Nội đạt 36 điểm

Thủ khoa khối D ĐHQG Hà Nội đạt 36 điểm

(GD&TĐ)- ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố điểm thi khối D. Theo đó, có 2 thủ khoa khối D cùng đạt 36 điểm là Triệu Thị Vân Trang - tỉnh Phú Thọ và Đào Hải Hà - Hà Nội.

Cùng với đó, có 1 thí sinh đạt 35 điểm là Nguyễn Hải Yến - Hà Nội và 3 thí sinh đạt 34,5 điểm là Nguyễn Ngọc Khánh Huyền, Phạm Anh Quốc - Hà Nội và Lã Thị Hồng hải - Ninh Bình. 7 thí sinh đạt 34 điểm.

Theo thống kê, môn Toán có 4 thí sinh đạt điểm 10 là Nguyễn Thị Mai - Nam Định, Triệu Thị Vân Trang - Phú Thọ, Hoàng Tùng - Hải Phòng và Trần Minh Đức - Hà Nội.

2 thí sinh đạt điểm 9 môn Văn là Lương Thanh Hà - Hà Nội và Vũ Thị Hằng - Hải Dương. 5 thí sinh đạt điểm 8,75 là: Hoàng Thu Hiền - Hà Nội, Đàm Thị Thùy Trang - Hưng Yên, Trần Hà Uyên - Hà Tĩnh, Nguyễn Thị Thanh Tâm và Lý Thu Thảo - Hà Nội.

Môn Ngoại ngữ có 1 thí sinh đạt điểm 10 là Phan Trường Giang - Hà Nội. 4 thí sinh đạt 9,75 là Nguyễn Hải Yến, Đặng Thùy Dương, Nguyễn Minh Châu - Hà Nội và thí sinh Trần Ngọc Thanh - Nam Định.

Top 10 thí sinh có tổng điểm cao nhất của khối D

STT

Thí sinh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng

1

Triệu Thị Vân Trang

7.75

10.00

9.00

36.00

2

Đào Hải Hà

8.00

9.25

9.25

36.00

3

Nguyễn Hải Yến

7.50

8.00

9.75

35.00

4

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền

7.50

8.00

9.50

34.5

5

Phạm Anh Quốc

8.00

8.25

9.00

34.5

6

Lã Thị Hồng Hải

7.50

9.50

8.75

34.5

7

Kiều Hải Anh

7.50

7.75

9.25

34.00

8

Đặng Đức Minh

7.00

8.50

9.25

34.00

9

Vũ Thanh Tùng

7.00

8.25

9.25

34.00

10

Nguyễn Thị Lan Anh

6.75

9.00

9.00

34.00

 Top thí sinh thi theo ngành

QHF

STT 

Thí sinh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng

1

Triệu Thị Vân Trang

7.75

10.00

9.00

36.00

2

Đào Hải Hà

8.00

9.25

9.25

36.00

3

Nguyễn Hải Yến

7.50

8.00

9.75

35.00

4

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền

7.50

8.00

9.50

34.5

5

Phạm Anh Quốc

8.00

8.25

9.00

34.5

6

Lã Thị Hồng Hải

7.50

9.50

8.75

34.5

7

Nguyễn Thị Lan Anh

6.75

9.00

9.00

34.00

8

Nguyễn Vân Anh

7.00

8.50

9.25

34.00

9

Nguyễn Văn Sơn

7.75

9.00

8.50

34.00

10

Phùng Ngọc Sơn

7.50

9.00

8.75

34.00

QHE

STT 

Thí sinh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng

1

Nguyễn Trọng Khôi

7.75

8.50

9.25

25.5

2

Trần Hà Uyên

8.75

8.00

8.75

25.5

3

Hoàng Tuấn Anh

7.50

9.25

8.50

25.5

4

Cao Thị Huyền Trang

7.00

9.50

8.25

25.00

5

Nguyễn Thị Hải Lê

7.75

8.25

8.75

25.00

6

Nguyễn Thái Hà

7.00

9.00

8.75

25.00

7

Bùi Thị Nga

8.50

8.75

7.25

24.5

8

Lý Thu Thảo

8.75

7.75

8.00

24.5

9

Trần Lê Anh Thư

8.00

9.00

7.25

24.5

10

Lê Thị Thanh Xuân

8.00

8.75

7.50

24.5

QHX

STT 

Thí sinh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng

1

Lê Thị Hồng Ngọc

7.00

9.00

9.25

25.5

2

Nguyễn Thị Liễu

8.00

8.25

8.50

25.00

3

Hoàng Thị Hương

8.00

8.50

7.75

24.5

4

Nguyễn Thị Thu Hà

7.00

8.00

9.25

24.5

5

Đinh Thị Phương Mai

7.50

8.75

7.50

24.00

6

Vũ Thị Hằng

9.00

7.25

7.75

24.00

7

Lê Kiều Anh

8.00

7.75

7.75

23.5

8

Hồ Lê Trâm

8.00

9.50

6.00

23.5

9

Lê Thị Ngọc Trúc

8.50

7.00

7.50

23.00

10

Phạm Kiều Anh

6.00

7.50

9.25

23.00

 QHL

STT 

Thí sinh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng

1

Phạm Trần Hạnh Linh

7.00

8.00

8.25

23.5

2

Nguyễn Thuỷ Tiên

7.00

7.00

9.25

23.5

3

Đỗ Văn Dân

7.50

7.75

8.25

23.5

4

Nguyễn Thúy Hằng

6.75

8.50

8.25

23.5

5

Nguyễn Thị Phương Thanh

8.00

6.75

8.25

23.00

6

Lê Thu Hà Anh

7.50

7.25

8.25

23.00

7

Nguyễn Kim Hoàng

7.00

7.25

8.50

23.00

8

Triệu Mỹ Linh

8.00

6.25

8.00

22.5

9

Trần Diệu Loan

7.50

6.25

8.75

22.5

10

Đỗ Hoàng Thái Dương

7.25

6.00

9.00

22.5

ĐH Ngoại thương (CS I)

ĐH Tiền Giang

ĐH Quảng Nam

ĐHQG Hà Nội khối A, B

ĐHQGHN khối D

ĐH ngoại thương (CS II)

ĐH Tài nguyên môi trường

Học viện tài chính

ĐH Hàng Hải

ĐH Đà Lạt

ĐH Kinh tế-Luật (TP.HCM)

ĐH Hà Hoa Tiên

ĐH Quốc tế (ĐHQGTPHCM)

ĐHKHTN (ĐHQGHCM)

ĐH Thủ Dầu Một

ĐH Giao thông Vận tải

ĐH Mỹ thuật TP.HCM

Học viện Âm nhạc Huế

ĐH Văn hóa TP.HCM

ĐH Thăng Long

ĐH Tân Tạo

ĐH Quốc tế Hồng bàng

ĐH sư phạm kỹ thuật TP.HCM

ĐH Quốc tế miền đông

ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

ĐH Kinh tế quốc dân

ĐH Thủy lợi

ĐH Hà Nội

ĐH Chu Văn An

ĐH dân lập Hải Phòng

CĐ cơ khí luyện kim

ĐH Phòng cháy chữa cháy

Học viện ngân hàng

Học viện hàng không Việt Nam

ĐH Đại Nam

ĐH Thái Nguyên

ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

ĐH Dược Hà Nội

Học viện Y dược học Cổ truyền

ĐH Nha Trang

ĐH Phú Yên

ĐH Tôn Đức Thắng

ĐH Giao thông vận tải (cơ sở II)

ĐH Thủy lợi (CS II)

ĐH Đà Nẵng

ĐH Quy Nhơn

(Tiếp tục cập nhật)

Hiếu Nguyễn

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ