Ngày thứ nhất làm thủ tục dự thi. Ngày thứ hai và thứ ba làm bài thi và ngày thứ tư dự trữ cho trường hợp cần thiết.
Lịch thi từng ngày do ban Chỉ đạo tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (đối với các trường sử dụng đề thi chung của Bộ GD&ĐT) hoặc do Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường (nếu thi theo đề thi riêng) quyết định.
Trước kỳ thi chậm nhất là 1 tuần, Hội đồng tuyển sinh trường phải tổ chức các điểm thi và chuẩn bị đủ số phòng thi cần thiết.
Mỗi phòng thi theo danh sách xếp tối đa không quá 40 thí sinh và phải có đủ ánh sáng, bàn, ghế, phấn, bảng.
Khoảng cách giữa hai thí sinh liền kề nhau phải từ 1,2m trở lên. Vị trí phòng thi phải an toàn, yên tĩnh. Mỗi phòng thi phải có hai cán bộ coi thi.
Kỳ thi ĐH, CĐ 2014, các môn thi theo phương pháp trắc nghiệm gồm: Vật lí, Hoá học, Sinh học, Ngoại ngữ.
Thời gian làm bài đối với mỗi môn thi tự luận là 180 phút và đối với mỗi môn thi theo phương pháp trắc nghiệm là 90 phút.
Lịch thi tuyển sinh ĐH cụ thể như sau:
Đối với hệ đại học
Đợt I, ngày 4 - 5/7/2014 thi đại học khối A, A1 và V:
Ngày | Buổi | Môn thi | |
Khối A | Khối A1 | ||
Ngày 3/7/2014 | Sáng Từ 8g00 | Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng ký dự thi của thí sinh. | |
Ngày 4/7/2014 | Sáng | Toán | Toán |
Chiều | Lý | Lý | |
Ngày 5/7/2014 | Sáng | Hóa | Tiếng Anh |
Chiều | Dự trữ |
Đợt II, ngày 9 - 10/7/2014, thi đại học khối B, C, D và các khối năng khiếu
Ngày | Buổi | Môn thi | ||
Khối B | Khối C | Khối D | ||
Ngày 8/7/2014 | Sáng Từ 8g00 | Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng ký dự thi của thí sinh | ||
Ngày 9/7/2014 | Sáng | Toán | Địa | Toán |
Chiều | Sinh | Sử | Ngoại ngữ | |
Ngày 10/7/2014 | Sáng | Hóa | Ngữ văn | Ngữ văn |
Chiều | Dự trữ |
Đối với hệ cao đẳng
Đợt III, ngày 15 - 16/7/2014, các trường cao đẳng tổ chức thi tất cả các khối.
Ngày | Buổi | Môn thi | ||||
Khối A | Khối A1 | Khối B | Khối C | Khối D | ||
Ngày 14/7/2014 | Sáng từ 8g00 | Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng ký dự thi của thí sinh. | ||||
Ngày | Sáng | Toán | Toán | Toán | Địa | Toán |
15/7/2014 | Chiều | Hoá | Tiếng Anh | Hoá | Sử | Ngoại ngữ |
Ngày | Sáng | Lý | Lý | Sinh | Ngữ văn | Ngữ văn |
6/7/2014 | Chiều | Dự trữ |
Thời gian biểu từng buổi thi
Thời gian biểu từng buổi thi các môn tự luận
Thời gian | Nhiệm vụ | |
Buổi sáng | Buổi chiều | |
6g30 – 6g45 | 13g30 – 13g45 | Cán bộ coi thi đánh số báo danh vào chỗ ngồi của thí sinh; gọi thí sinh vào phòng thi; đối chiếu, kiểm tra ảnh, thẻ dự thi. |
6g45 – 7g00 | 13g45 – 14g00 | Một cán bộ coi thi đi nhận đề thi tại điểm thi |
7g00 – 7g15 | 14g00 – 14g15 | Bóc túi đựng đề thi và phát đề thi cho thí sinh |
7g15 – 10g15 | 14g15 – 17g15 | Thí sinh làm bài thi |
10g00 | 17g00 | Cán bộ coi thi nhắc thí sinh còn 15’ làm bài |
10g15 | 17g15 | Cán bộ coi thi thu bài thi |
Thời gian biểu từng buổi thi các môn trắc nghiệm
Thời gian | Nhiệm vụ | |
Buổi sáng | Buổi chiều | |
6g30– 6g45 | 13g30– 13g45 | Cán bộ coi thi nhận túi phiếu trả lời trắc nghiệm (TLTN) và túi tài liệu; đánh số báo danh vào chỗ ngồi của thí sinh; gọi thí sinh vào phòng thi; đối chiếu, kiểm tra ảnh, thẻ dự thi. |
6g45– 7g00 | 13g45– 14g00 | Một cán bộ coi thi đi nhận đề thi tại điểm thi; một cán bộ coi thi phát phiếu TLTN và hướng dẫn các thí sinh điền vào các mục từ 1 đến 9 trên phiếu TLTN. |
7g00– 7g15 | 14g00– 14g15 | Kiểm tra niêm phong túi đề thi; mở túi đề thi và phát đề thi cho thí sinh; sau khi phát đề xong, cho thí sinh kiểm tra đề và ghi mã đề thi vào phiếu TLTN. |
7g15 | 14g15 | Bắt đầu giờ làm bài (90 phút) |
7g30 | 14g30 | Thu đề thi và phiếu TLTN còn dư tại phòng thi giao cho thư ký điểm thi tại phòng thi. |
8g30 | 15g30 | Cán bộ coi thi nhắc thí sinh còn 15 phút làm bài. |
8g45 | 15g45 | Hết giờ làm bài thi trắc nghiệm, thu và bàn giao phiếu TLTN. |