Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2

GD&TĐ - Kết thúc xét tuyển nguyện vọng 2 đợt đầu tiên, nhiều trường đại học công lập công bố điểm trúng tuyển cao hơn khá nhiều so với điểm xét tuyển.

Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2

Theo công bố của Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh, điểm chuẩn nguyện vọng 2 vào trường rất cao, có ngành tăng hơn đến 6,5 điểm so với điểm xét tuyển. Điểm chuẩn thấp nhất nguyện vọng này vào trường cũng ở mức điểm 18.

Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn các ngành chuyên ngữ, điểm thi môn ngoại ngữ hệ số 2.  Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 sẽ nhập học vào ngày 11/9.

Trường Đại học Cần Thơ cũng có mức điểm nguyện vọng 2 khá cao; ngành thấp nhất là Ngôn ngữ Pháp với 19 điểm:

TT

Mã ngành

Tên Ngành(chuyên ngành)

Khối

Điểm trúng truyển NV2
(KV3, N3)

Các ngành đào tạo bậc đại học

1

D140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D1

23.0

D3

23.0

2

D220203

Ngôn ngữ Pháp

D1

19.0

D3

19.0

3

D310201

Chính trị học

C

26.0

4

D420203

Sinh học ứng dụng

A

25.5

B

27.0

5

D480104

Hệ thống thông tin

A

21.0

A1

21.0

6

D510601

Quản lý công nghiệp

A

23.0

A1

23.0

7

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

23.5

A1

23.5

8

D520214

Kỹ thuật máy tính

A

23.5

A1

23.5

9

D520401

Vật lý kỹ thuật

A

24.5

A1

24.5

10

D620115

Kinh tế nông nghiệp(Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

A

23.0

A1

23.0

D1

23.0

11

D620205

Lâm sinh

A

19.5

A1

19.5

B

21.0

12

D850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A

23.5

A1

23.5

D1

23.5

Đào tạo bậc đại học tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang

1

D340101

Quản trị kinh doanh

A

22.0

A1

22.0

D1

22.0

2

D480201

Công nghệ thông tin(Công nghệ thông tin)

A

20.0

A1

20.0

3

D620116

Phát triển nông thôn(Khuyến nông)

A

20.5

A1

20.5

B

22.0

4

D620301

Nuôi trồng thủy sản(Nuôi trồng thủy sản)

B

20.5

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng cũng vừa thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung, cụ thể như sau:Đại học chính quy:

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

D340201

Tài chính ngân hàng

18A,A1,D1

2

D340408

Quan hệ lao động

17A,A1,D1

3

D380101

Luật

18,5A,A1,D1; 19,5C

4

D480101

Khoa học máy tính

19A,A1; 20D1

5

D460112

Toán ứng dụng

17A,A1

6

D460201

Thống kê

17A,A1

7

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

18A,A1

8

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

18A,A1

9

D520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

18A,A1

10

D850201

Bảo hộ lao động

18A,B

11

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

19A,A1

12

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

17A,A1

13

D580105

Quy hoạch vùng & đô thị

18A,A1,V1

14

D580102

Kiến trúc

20V1

15

D520301

Kỹ thuật hóa học

18A; 20B

16

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc(gồm 2 chuyên ngành)

Chuyên ngành Tiếng Trung

16D1,D4

Chuyên ngành Trung – Anh

17D1,D4

17

D310301

Xã hội học

17A,A1,D1; 18C

18

D760101

Công tác xã hội

16A,A1,D1; 17C

19

D220113

Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

18A,A1,D1; 19C

20

D210402

Thiết kế công nghiệp

17H1(Năng khiếu ≥ 5)

21

D220343

Quản lý thể dục thể thao

16T,A1,D1

 Cao đẳng chính quy:

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

C480202

Tin học ứng dụng

12A,A1,D1

2

C510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

12A,A1

3

C510102

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

12A,A1

4

C340301

Kế toán

13A,A1,D1

5

C340101

Quản trị kinh doanh

14A,A1,D1

6

C340201

Tài chính ngân hàng

12A,A1,D1

7

C220201

Tiếng Anh

13D1

Trường ĐH Phú Yên công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, đồng thời tiếp tục tuyển thêm chỉ tiêu nguyện vọng 3, cụ thể:

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 bậc ĐH:

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV2

1

Sư phạm Toán học

D140209

A,A1

18.0

2

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

13.0

D1

13.0

3

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

14.5

4

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

A1

15.5

D1

15.5

5

Văn học

D220330

C

13.0

D1

13.0

6

Sinh học

D420201

A

13.0

B

14.0

7

Hóa học

D440112

A,A1

13.5

B

14.0

Bậc cao đẳng:

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

01

Giáo dụcTiểu học

C140202

A,A1

16.5

C

16.5

D1

16.5

02

Giáo dục Mầm non

C140201

M

15.0

03

Sư phạm tiếng Anh (Chuyên ngành tiếng Anh tiểu học)

C140231

A1

13.0

D1

13.0

04

Tin học ứng dụng

C480202

A,A1

10.0

D1

10.0

05

Chăn nuôi

C620105

A,A1

10.0

B

11.0

06

Lâmnghiệp

C620201

A,A1

10.0

B

11.0

07

Kế toán

C340301

A,A1

10.0

D1

10.0

08

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1

10.0

D1

10.0

09

Côngnghệkỹthuậtđiện,điệntử

C510301

A,A1

10.0

D1

10.0

10

ViệtNamhọc(Chuyên ngànhVănhóa -Dulịch)

C220113

C

10.0

D1

10.0

Điểm và chỉ tiêu xét tuyển NV3

Bậc ĐH: 70 chỉ tiêu 

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển NV3

Số lượng

1

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

13.0

10

D1

13.0

05

2

Văn học

D220330

C

13.0

15

D1

13.0

10

3

Sinh học

D420201

A

13.0

10

B

14.0

10

4

Hóa học

D440112

A,A1

13.5

05

B

14.0

05

Bậc cao đẳng: 155 chỉ tiêu

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển NV3

Số lượng

1

Tin học ứng dụng

C480202

A,A1

10.0

15

D1

10.0

10

2

Chăn nuôi

C620105

A,A1

10.0

15

B

11.0

10

3

Lâmnghiệp

C620201

A,A1

10.0

15

B

11.0

10

4

Kếtoán

C340301

A,A1

10.0

10

D1

10.0

05

5

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1

10.0

15

D1

10.0

10

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1

10.0

15

D1

10.0

10

7

Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

C220113

C

10.0

10

D1

10.0

05

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV3 vào các ngành đại học, cao đẳng đến hết ngày 25/9/2014. Hồ sơ xét tuyển NV3 được gởi qua bưu điện hoặc gởi trực tiếp tại trường.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ