Rộng mở cơ hội với nguyện vọng 2

GD&TĐ - Sau khi công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1, nhiều trường ĐH tiếp tục thông báo xét tuyển bổ sung nhiều chỉ tiêu nguyện vọng 2, trong đó có cả những trường top đầu như ĐH Ngoại thương, ĐH Bách khoa Hà Nội…

Rộng mở cơ hội với nguyện vọng 2

Năm nay, Trường ĐH Ngoại thương dành gần 100 chỉ tiêu nguyện 2 cho cơ sở của trường tại Quảng Ninh ngành Quản trị kinh doanh và ngành Kinh doanh quốc tế.

Cụ thể, chuyên ngành Kế toán (504): 29 chỉ tiêu; chuyên ngành Quản trị du lịch và khách sạn (506): 33 chỉ tiêu. Ngành Kinh doanh quốc tế (509): 34 chỉ tiêu

Đối tượng là thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển vào trường Đại học Ngoại thương và các trường đại học khác theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT có điểm tổng cộng ba môn thi từ 19,0 trở lên đối với các khối A và từ 18,0 trở lên đối với khối A1, D1,2,3,4,6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1).

Trường ĐH Bách khoa thông báo nhận xét tuyển nguyện vọng 2 ngành Ngôn ngữ Anh (khối D1) với 210 chỉ tiêu. Trong đó, dự kiến 150 chỉ tiêu cho chuyên ngành Tiếng Anh khoa học - kỹ thuật, 60 chỉ tiêu cho chuyên ngành Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (IPE)).

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có điểm từ 26 trở lên (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, tính cả điểm ưu tiên khu vực/đối tượng).

Trường này cũng nhận xét tuyển nguyện vọng 2 cho các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế năm 2014, cụ thể như sau:

Chương trình hợp tác

(CTHT)

Ngành đào tạo

Khối thi

Điều kiện điểm xét

Chỉ tiêu dự kiến

QT2

ĐH Leibniz Hannover, Đức

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

≥ 15

30

QT3

ĐHQG Bách Khoa Grenoble, Pháp

Công nghệ thông tin

(Thiết kế và quản trị hệ thống thông tin)

≥ 15

30

QT4

ĐH La Trobe, Úc

Công nghệ thông tin

≥ 15

40

QT5

ĐH Victoria Wellington, Niu Di lân

Công nghệ thông tin

(Kỹ thuật Phần mềm)

≥ 15

30

QT6

ĐH Troy, Mỹ

Khoa học máy tính

A, A1, D1

≥ 13

30

QT7

ĐH Victoria Wellington, Niu Di lân

Quản trị kinh doanh

≥ 15

40

QT8

ĐH Troy, Mỹ

Quản trị kinh doanh

≥ 13

30

QT9

ĐH Pierre Mendes France, Pháp

Quản trị kinh doanh

A, A1,

D1, D3

≥ 13

30

Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/8/2014 đến 16h00 ngày 10/9/2014.

Trường Đại học Thuỷ lợi thông báo xét tuyển vào Chương trình tiên tiến và nguyện vọng 2 (NV2) vào trình độ Đại học, Cao đẳng chính quy năm 2014 như sau:

Xét tuyển vào chương trình tiên tiến

STT

Ngành

Khối

Mã ngành

Điểm nhận hồ sơ

(HSPT,KV3)

Chỉ tiêu xét tuyển

1

Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Mỹ)

A, A1

D580202

15.0

150

2

Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học Bang Colorado, Mỹ)

A, A1

D580212

15.0

Xét tuyển NV2 vào đại học, cao đẳng

Trình độ đại học tại Hà Nội (mã trường TLA)

STT

Ngành

Khối

Mã ngành

Điểm nhận hồ sơ

(HSPT,KV3)

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A

D520503

15.0

50

2

Kỹ thuật công trình biển

A

D580203

15.0

50

3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A

D580211

15.0

50

4

Kỹ thuật cơ khí

A

D520103

15.0

50

Tại Cơ sở 2 – Thành phố Hồ Chí Minh (mã trường TLS)

STT

Ngành

Khối

Mã ngành

Điểm nhận hồ sơ

(HSPT,KV3)

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Kỹ thuật công trình thuỷ

A

D580202

13.0

150

2

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

D580201

13.0

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

D510103

13.0

4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

D580205

13.0

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

13.0

6

Cấp thoát nước

A

D110104

13.0

ITrình độ cao đẳng (TLA)

STT

Ngành

Khối

Mã ngành

Điểm nhận hồ sơ

(HSPT,KV3)

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

A

C510102

10.0

80

Nhà trường nhận Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2014 bản chính (có dấu đỏ) từ ngày 20/08/2014 đến ngày 8/9/2014 gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường.

Trường ĐH Văn hóa TP.HCM xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho các ngành đào tạo bậc ĐH và CĐ.

Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ như sau:

Bậc ĐH

Khoa học thư viện

D320202

C

13

25

D1

13

Bảo tàng học

D320305

C

13

20

D1

13

Văn hoá các Dân tộc Thiểu số 

Việt Nam

D220112

C

14

20

D1

14

Văn hoá học (chuyên ngành

 Văn hóa Việt Nam)

D220340

C

14.5

25

D1

14

Bậc CĐ

Khoa học thư viện

C320202

C

10

30

D1

10

Việt Nam học

C220113

D1

12

20

Kinh doanh xuất bản phẩm

C320402

C

11

30

D1

10.5

Quản lý Văn hoá

C220342

C

11

20

(chuyên ngành Quản Lý 

hoạt động văn hóa xã hội)

R

11

điểm năng khiếu tối thiểu 5 điểm

Bậc CĐ xét tuyển thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2014 có cùng khối thi. Thời gian nhận hồ sơ nguyện vọng bổ sung bậc đại học và cao đẳng từ ngày 20/8 đến hết ngày 10/9/2014 (tính theo dấu bưu điện).

Trường ĐH Trà Vinh xét tuyển nguyện vọng 2  với chỉ tiêu lên tới trên 2.000 trình độ đại học và cao đẳng, cụ thể:

Các ngành đào tạo đại học:

1093

Ngôn ngữ Khmer

C, D1

13

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam(Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học)

C, D1

13

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

A, A1

13

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

A, A1

13

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

A, A1

13

Xét nghiệm y học

A, B

18

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

A, A1

13

Công nghệ kĩ thuật hóa học

A, B

14

Công nghệ thông tin

A, A1

13

Công nghệ thực phẩm

A, B

13, 14

Điều dưỡng

B

15

Ngôn ngữ Anh

D1

13

Kinh tế

A, A1, D1

13

Kế toán

A, A1, D1

13

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

13

Nông nghiệp

A, B

13, 14

Nuôi trồng thủy sản

A, B

13, 14

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D1

13

Quản trị văn phòng

A, A1, C, D1

13

Thú y

A, B

13, 14

Y tế công cộng

B

14

Các ngành đào tạo cao đẳng:

1150

Công nghệ chế biến thủy sản

A, B

10, 11

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

A, A1

10

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

10

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

A, A1

10

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

A, A1

10

Công nghệ sau thu hoạch

A, B

10, 11

Công nghệ thông tin

A, A1

10

Công nghệ thực phẩm

A, B

10, 11

Công tác xã hội

C, D1

10

Điều dưỡng

B

11

Dược

A, B

10, 11

Giáo dục Mầm non

C, D1, M

10

Kế toán

A, A1, D1

10

Khoa học thư viện

C, D1

10

Nuôi trồng thủy sản

A, B

10, 11

Phát triển nông thôn

A, B

10, 11

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

10

Quản trị văn phòng

A,A1,C,D1

10

Thú y

A, B

10, 11

Tiếng Anh

D1

10

Tiếng Khơ me

C, D1

10

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C, D1

10

Việt Nam học(chuyên ngành Du lịch)

C, D1

10

Xét nghiệm y học

A, B

10, 11

Trường nhận hồ sơ từ ngày 20/8 đến 17g ngày 9/9/2014. Bậc CĐ xét tuyển điểm thi ĐH và CĐ theo đề thi chung. 

Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM đã công bố xét tuyển nguyện vọng (NV) bổ sung bậc CĐ năm 2014. Nhà trường xét tuyển thí sinh đã dự thi khối A và A1 vào các trường ĐH.

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

Chỉ tiêu tuyển NV2

Điểm sàn xét tuyển

Ghi chú

1

Điều khiển tàu biển

C840107

80

10,0

- Tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45kg trở lên.

- NgànhC840107phải có chiều cao: nam từ 1.64m trở lên, nữ từ 1.60 m trở lên.

- NgànhC840108phải có chiều cao: nam từ 1.61m trở lên, nữ từ 1.58 m trở lên.

2

Vận hành khai thác máy tàu thủy

C840108

80

10,0

3

Công nghệ thông tin

C480201

80

10,0

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô– Chuyên ngành: Cơ khí ô tô

C510205

55

10,0

5

Khai thác vận tải– Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

C840101

70

10,0

Trường nhận hồ sơ từ ngày 20/8 đến hết ngày 10/9/2014. Xét tuyển từ điểm cao xuống cho đủ chỉ tiêu.

Trường ĐH Vinh thông báo về xét tuyển bổ sung vào đại học chính quy năm 2014. Đối tượng là thí sinh đã tham dự kì thi tuyển sinh vào trường ĐH Vinh và các trường ĐH khác trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, có điểm tổng cộng 3 môn (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) đạt từ mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 1 (Nguyện vọng 2) các ngành đào tạo.

Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/8/2014 đến 10/9/2014 (trừ ngày lễ và ngày Chủ nhật).

Cụ thể như sau:  

TT

Tên ngành

Khối

Điểm xét tuyển bổ sung đợt 1

Điểm nạp hồ sơ

Số lượng

1.

Sư phạm Toán học

A

21.0

10

2.

Sư phạm Tin học

A

15.0

40

3.

Sư phạm Vật lý

A

17.0

10

4.

Sư phạm Hoá học

A

21.0

10

5.

Sư phạm Sinh học

B

17.0

10

6.

Giáo dục Chính trị

A

15.0

20

C

15.0

30

D1

15.0

10

7.

Sư phạm Ngữ văn

C

17.5

10

8.

Sư phạm Lịch sử

C

15.0

30

9.

Sư phạm Địa lý

C

15.0

10

10.

Quản lý Giáo dục

A

14.0

30

C

14.0

30

D1

13.5

20

11.

Công tác xã hội

C

14.0

50

12.

ViệtNamhọc (chuyên ngành Du lịch)

C

14.0

40

D1

14.0

20

13.

Luật

A

16.0

40

A1

16.0

20

C

16.0

40

14.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A

14.0

70

A1

14.5

30

15.

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A

14.0

40

B

14.0

50

16.

Khoa học Môi trường

B

14.0

50

17.

Công nghệ thông tin

A

16.0

50

A1

15.0

20

18.

Kỹ thuật Điện tử truyền thông

A

14.0

70

A1

14.0

30

19.

Sư phạm Tiếng Anh

(Điểm môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 điểm trở lên)

D1

24.0

20

20.

Kỹ thuật Xây dựng

A

16.0

70

A1

16.0

30

21.

Quản lý đất đai

A

13.0

30

B

15.0

50

22.

Tài chính ngân hàng

A

15.0

50

A1

15.0

30

D1

15.0

20

23.

Kế toán

A

17.0

50

A1

17.0

30

D1

17.0

20

24.

Quản trị kinh doanh

A

15.0

40

A1

15.0

30

D1

15.0

20

25.

Kinh tế đầu tư

A

15.0

50

A1

15.0

20

D1

15.0

20

26.

Hoá học (chuyên ngành phân tích kiểm nghiệm)

A

14.5

40

27.

Ngôn ngữ Anh (Điểm môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 điểm trở lên)

D1

20.0

40

28.

Khoa học máy tính

A

13.0

60

29.

Chính trị học

C

14.0

40

30.

Công nghệ thực phẩm

A

15.0

40

31.

Kinh tế nông nghiệp

A

13.0

30

B

14.0

30

D1

13.5

10

32.

Kỹ thuật Công trình giao thông

A

14.5

60

A1

14.5

30

33.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

14.0

50

A1

14.0

20

34.

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)

A

14.0

50

35.

Báo chí

C

15.0

40

D1

14.0

20

36.

Quản lý văn hóa

A

14.5

40

C

14.0

50

D1

15.0

20

37.

Luật kinh tế

A

15.0

50

A1

15.0

30

C

16.0

50

D1

16.0

20

38.

Nông học

A

13.0

30

B

14.0

50

39.

Khuyến nông

A

13.0

30

B

14.0

50

40.

Nuôi trồng thủy sản

A

13.0

30

B

14.0

40

Trường ĐH Lâm nghiệp thông báo về việc xét tuyển bổ sung vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 như sau:

TT

Tênngành/Bậcđàotạo


ngành

Tổng
chỉ
tiêu

Mứcđiểmnhậnhồsơxéttuyển

KhốiA

KhốiA1

KhốiB

KhốiD1

KhốiV

I.

Cơsởchính(mãtrườngLNH)

920

I.1

BậcĐạihọc:

1

Côngnghệsinhhọc

D420201

40

15,0

17,0

2

Khoahọcmôitrường

D440301

40

15,0

15,0

16,0

3

Quảnlýđấtđai

D850103

40

15,0

15,0

16,0

16,0

4

Quảnlýtàinguyênthiênnhiên

(đàotạobằngtiếngAnh)

D850101

40

15,0

15,0

16,0

16,0

5

Quảnlýtàinguyênthiênnhiên

(đàotạobằngtiếngViệt)

D850101

40

14,0

14,0

15,0

15,0

6

Quảnlýtàinguyênrừng(Kiểmlâm)

D620211

40

14,0

14,0

15,0

7

Thiếtkếnộithất

D210405

40

13,0

17,5

8

Kiếntrúccảnhquan

D580110

40

13,0

17,5

9

Kỹthuậtcôngtrìnhxâydựng

 (Xây dựng dân dụng

và cầu đường)

D580201

40

13,0

17,5

10

Lâmnghiệpđôthị

D620202

40

13,0

13,0

14,0

17,5

11

Kinhtế

D310101

40

13,0

13,0

13,0

12

KinhtếNôngnghiệp

D620115

40

13,0

13,0

13,0

13

Quảntrịkinhdoanh

D340101

40

13,0

13,0

13,0

14

Kếtoán

D340301

40

13,0

13,0

13,0

15

Hệthốngthôngtin

(Côngnghệthôngtin)

D480104

40

13,0

13,0

13,0

16

Côngnghệkỹthuậtcơđiệntử

D510203

40

13,0

13,0

17

Côngthôn (Công nghiệp 

phát triển nông thôn)

D510210

40

13,0

13,0

18

Kỹthuậtcơkhí 

(Công nghệ chế tạo máy)

D520103

40

13,0

13,0

19

Côngnghệchếbiếnlâmsản

(Côngnghệgỗ)

D540301

40

13,0

13,0

14,0

20

Côngnghệvậtliệu

D510402

40

13,0

13,0

21

Khuyếnnông

D620102

40

13,0

13,0

14,0

13,0

22

Lâmsinh

D620205

40

13,0

13,0

14,0

23

Lâmnghiệp

D620201

40

13,0

13,0

14,0

II.

Cơsở2 -ĐồngNai

(mãtrườngLNS)

850

II.1

Đàotạođạihọc:

360

1

Kếtoán

D340301

40

13,0

13,0

13,0

2

Quảntrịkinhdoanh

D340101

40

13,0

13,0

13,0

3

Quảnlýđấtđai

D850103

40

13,0

13,0

14,0

13,0

4

Khoahọcmôitrường

D440301

40

13,0

13,0

14,0

5

Quảnlýtàinguyênrừng

(Kiểmlâm)

D620211

40

13,0

13,0

14,0

6

Lâmsinh

D620205

40

13,0

13,0

14,0

7

Thiếtkếnộithất

D210405

40

13,0

17,5

8

Kiếntrúccảnhquan

D580110

40

13,0

17,5

9

Côngnghệchếbiếnlâmsản

(Côngnghệgỗ)

D540301

40

13,0

13,0

14,0

II.2

Đàotạocaođẳng:

500

1

Kếtoán

C340301

50

10,0

10,0

10,0

2

Quảntrịkinhdoanh

C340101

50

10,0

10,0

10,0

3

Quảnlýđấtđai

C850103

50

10,0

10,0

11,0

10,0

4

Khoahọcmôitrường

C440301

80

10,0

10,0

11,0

5

Quảnlýtàinguyênrừng

(Kiểmlâm)

C620211

70

10,0

10,0

11,0

6

Lâmsinh

C620205

50

10,0

10,0

11,0

7

Thiếtkếnộithất

C210405

50

10,0

14,5

8

Kiếntrúccảnhquan

C580110

50

10,0

14,5

9

Côngnghệchếbiếnlâmsản

(Côngnghệgỗ)

C540301

50

10,0

10,0

11,0

Trường Đại học Hồng Đức thông báo đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 2 năm 2014, cụ thể:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

ĐKXT

Khối ĐKXT

Điểm ĐKXT

I

Bậc đại học

1.008

1

SP Toán học

D140209

15

A

17.0

A1

16.0

2

SP Vật lý

D140211

35

A

13.0

A1

13.0

3

SP Hóa học

D140212

10

A

14.0

B

15.5

4

SP Sinh học

D140213

20

B

14.0

5

SP Ngữ văn

D140217

25

C

15.0

D1

15.0

6

SP Lịch sử

D140218

35

C

13.0

7

SP Địa lý

D140219

30

A

13.0

A1

13.0

C

13.0

8

SP Tiếng Anh

D140231

15

A1

14.0

D1

14.0

9

Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)

D310501

20

A

13.0

A1

13.0

C

13.0

10

ViệtNamhọc (định hướng Hướng dẫn Du lịch)

D220113

35

A

13.0

C

13.0

D1

13.0

11

Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội)

D310301

15

A

14.0

C

14.0

D1

14.0

12

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

40

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

C

13.0

D1

13.0

13

Công nghệ thông tin

D480201

45

A

13.0

A1

13.0

14

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

80

A

13.0

A1

13.0

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

80

A

13.0

A1

13.0

16

Kế toán

D340301

25

A

14.5

A1

14.5

D1

15.0

17

Quản trị kinh doanh

D340101

35

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

18

Tài chính-Ngân hàng

D340201

50

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

19

Nông học

D620109

50

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

20

Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)

D620105

43

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

21

Bảo vệ thực vật

D620112

80

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

22

Nuôi trồng thủy sản

D620301

80

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

23

Lâm nghiệp

D620201

55

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

24

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

90

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

II

Bậc cao đẳng

320

1

SP Toán (Toán -Tin)

C140209

40

A, A1

10.0

2

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

C140217

40

C

10.0

3

Giáo dục Mầm non

C140201

40

M

10.0

4

Giáo dục Tiểu học

C140202

40

D1, M

10.0

5

SP Tiếng Anh

C140231

30

A1, D1

10.0

6

Kế toán

C340301

40

A, A1, D1

10.0

7

Quản trị kinh doanh

C340101

30

A, A1, D1

10.0

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

30

A, A1

10.0

9

Quản lý đất đai

C850103

30

A, A1

10.0

B

11.0

Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 12/8/2014 đến ngày 9/9/2014.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ