Lịch âm 16/7 - Xem lịch âm ngày 16/7

GD&TĐ - Xem lịch âm: Dương lịch: 16/7/2025; Âm lịch: 22/6/2025. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 16/7 - Xem lịch âm ngày 16/7

Thông tin về lịch âm ngày 16/7

Âm lịch: Ngày 22/6/2025 tức ngày Bính Tuất, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.

Hành Thổ - Sao Sâm - Trực Bình - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo.

Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).

Trạch Nhật: Ngày Bính Tuất - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 16/7

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)

Những khung giờ này là thời điểm lý tưởng để bắt đầu hành trình hoặc thực hiện các việc quan trọng, hứa hẹn mang lại may mắn và thuận lợi.

Giờ Dần (03h - 04h59): Giờ Tư Mệnh. Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, xuất hành.

Giờ Mão (05h - 06h59): Giờ Minh Đường. Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, xuất hành.

Giờ Tỵ (09h - 10h59): Giờ Kim Quỹ. Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, kinh doanh.

Giờ Thân (15h - 16h59): Giờ Thiên Đức. Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, xuất hành.

Giờ Tuất (19h - 20h59): Giờ Ngọc Đường. Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, xuất hành.

Giờ Hợi (21h - 22h59): Giờ Lưu Niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng.

Giờ Xấu (Giờ Hắc Đạo)

Bạn nên tránh xuất hành hoặc bắt đầu các việc quan trọng trong những khung giờ này vì có thể gặp phải trở ngại, thị phi hoặc không đạt được kết quả như mong muốn.

Giờ Tý (23h - 0h59): Giờ Thiên Lao. Xấu mọi việc, dễ gặp rắc rối, tranh chấp.

Giờ Sửu (01h00 - 02h59): Giờ Nguyên Vũ. Kỵ kiện tụng, tranh chấp, dễ thua thiệt.

Giờ Thìn (07h - 08h59): Giờ Câu Trận. Xấu mọi việc, dễ vướng vào tranh cãi, thị phi.

Giờ Ngọ (11h - 12h59): Giờ Bạch Hổ. Kỵ đi xa, dễ gặp tai nạn, cãi vã.

Giờ Mùi (13h - 14h59): Giờ Thiên Lao. Xấu mọi việc, dễ gặp rắc rối, tranh chấp.

Giờ Dậu (17h - 18h59): Giờ Nguyên Vũ. Kỵ kiện tụng, tranh chấp, dễ thua thiệt.

Tuổi hợp, xung ngày 16/7

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ.

Tuổi xung ngày: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn.

Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu.

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 16/7

Việc nên làm: Kiện tụng, tranh chấp.

Việc kiêng kỵ: Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Xuất hành ngày 16/7

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Tây Nam.

Tài Thần: Chính Đông.

Giờ xuất hành tốt (Giờ Hoàng Đạo)

Giờ Tý (23h00 - 00h59): Giờ Tốc Hỷ. Tốt cho việc cầu tài lộc (đi hướng Nam), xuất hành được bình yên.

Giờ Dần (03h00 - 04h59): Giờ Tiểu Các. Xuất hành gặp nhiều may mắn, buôn bán có lời, mọi việc hanh thông.

Giờ Mão (05h00 - 06h59): Giờ Đại An. Xuất hành được bình yên, cầu tài đi hướng Tây, Nam.

Giờ Ngọ (11h00 - 12h59): Giờ Tốc Hỷ. Tốt cho việc cầu tài lộc (đi hướng Nam), xuất hành được bình yên.

Giờ Mùi (13h00 - 14h59): Giờ Tiểu Các. Xuất hành gặp nhiều may mắn, buôn bán có lời, mọi việc hanh thông.

Giờ Dậu (17h00 - 18h59): Giờ Đại An. Xuất hành được bình yên, cầu tài đi hướng Tây, Nam.

* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ