Theo đó, khác như mọi năm, năm nay, một số ngành sẽ chỉ tuyển sinh theo khối A và không tuyển khối A1. Đó là ngành Kỹ thuật Dệt may; ngành Kỹ thuật Vật liệu và nhóm ngành Hóa - Thực phẩm - Sinh học (gồm ngành Kỹ thuật Hóa học, ngành Công nghệ Thực phẩm, ngành Công nghệ Sinh học).
Các ngành/nhóm ngành còn lại sẽ vẫn tuyển sinh theo khối A và A1. Riêng ngành Kiến trúc sẽ tuyển sinh theo khối V.
Tên ngành đào tạo là tên sẽ in trên Văn bằng Tốt nghiệp. Thí sinh phải ghi vào hồ sơ đăng ký dự thi tên ngành đào tạo (và mã ngành tương ứng).
Các nhóm ngành/ngành tuyển hai khối A và A1 sẽ có chung một điểm chuẩn xét tuyển.
Điểm chuẩn khối V tính hệ số 2 cho môn Toán và hệ số 1cho các môn Lý và Năng khiếu (vẽ đầu tượng). Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng ký vào ngành Kiến trúc phải thi môn năng khiếu.
Trường đặc biệt lưu ý, trong số các ngành đại học, một số ngành được tuyển sinh theo nhóm ngành, trường sẽ tiến hành phân ngành sau 2 hoặc 3 học kỳ. Nên sau khi phân ngành - sinh viên có thể không còn học đúng tên ngành đã đăng ký dự thi, mà có thể học ngành khác trong cùng nhóm ngành.
Thí sinh được đăng ký thêm một nguyện vọng chuyển ngành và một nguyện vọng vào ngành cao đẳng Bảo dưỡng công nghiệp vào ngày 3/7/2014 tại phòng thi. Danh mục các nhóm ngành/ngành được đăng ký được in trên mặt sau giấy báo dự thi.
Các thí sinh không trúng tuyển NV1 sẽ được xét tuyển nguyện vọng chuyển ngành.
Điểm chuẩn NV1 và điểm chuẩn nguyện vọng chuyển ngành sẽ được công bố cùng lúc với kết quả điểm tuyển sinh.
Thí sinh chưa trúng tuyển có thể theo dõi thông tin từ các trường khác trong ĐHQG TPHCM để tham gia xét tuyển (nếu có cùng khối thi).
Dự kiến năm 2014, Trường sẽ tuyển 3.800 chỉ tiêu cho 33 ngành bậc ĐH (gồm 44 chuyên ngành) và 150 chỉ tiêu cho 1 ngành bậc CĐ (gồm 2 chuyên ngành).
Cụ thể như sau:
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn NV1 2013 | Chuyên ngành |
ĐẠI HỌC | ||||||
1 | D510602 | A, A1 | 80 | 19.0 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
2 | D580102 | V | 40 | 28.0 (toánx2) | Kiến trúc dân dụng và công nghiệp | |
3 | D520503 | A, A1 | 90 | 19.0 | Kỹ thuật địa chính; Trắc địa-Bản đồ | |
4 | D510105 | A, A1 | 80 | 19.0 | Vật liệu xây dựng | |
5 | D510601 | A, A1 | 160 | 20.5 | Quản lý công nghiệp; Quản trị kinh doanh | |
6 | D520309 | A | 200 | 19.5 | Kỹ thuật vật liệu polyme; Kỹ thuật vật liệu silicat; Kỹ thuật vật liệu kim loại | |
Nhóm ngành dệt-may | A, A1 | 70 | 19.0 | |||
7 | D540201 | Công nghệ in nhuộm; Công nghệ sợi dệt | ||||
8 | D540204 | May-Thời trang | ||||
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử | A, A1 | 500 | 22.0 | |||
9 | D520114 | Cơ điện tử | ||||
10 | D520103 | Máy xây dựng và nâng chuyển; Kỹ thuật chế tạo; Kỹ thuật thiết kế | ||||
11 | D520115 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | ||||
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí | A, A1 | 150 | 22.5 | |||
12 | D520501 | Địa chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kỹ thuật | ||||
13 | D520604 | Khoan và khai thác dầu khí; Địa chất dầu khí | ||||
Nhóm ngành điện-điện tử | A, A1 | 660 | 22.5 | |||
14 | D520207 | Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật viễn thông | ||||
15 | D520201 | Kỹ thuật điện | ||||
16 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | ||||
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông | A, A1 | 180 | 20.5 | |||
17 | D520120 | Kỹ thuật hàng không | ||||
18 | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||||
19 | D520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | ||||
Nhóm ngành hóa - thực phẩm - sinh học | A | 430 | 23.0 | |||
20 | D420201 | Công nghệ sinh học | ||||
21 | D520301 | Kỹ thuật hoá học | ||||
22 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | ||||
Nhóm ngành môi trường | A, A1 | 160 | 20.5 | |||
23 | D520320 | Kỹ thuật môi trường | ||||
24 | D850101 | Quản lý và công nghệ môi trường | ||||
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | A, A1 | 330 | 22.5 | |||
25 | D480101 | Khoa học máy tính | ||||
26 | D520214 | Kỹ thuật máy tính | ||||
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật | A, A1 | 150 | 20.5 | |||
27 | D520401 | Kỹ thuật y sinh | ||||
28 | D520101 | Cơ kỹ thuật | ||||
Nhóm ngành Xây dựng | A, A1 | 520 | 20.0 | |||
29 | D580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | ||||
30 | D580205 | Cầu đường | ||||
31 | D580203 | Cảng-công trình biển | ||||
32 | D580211 | Cấp thoát nước | ||||
33 | D580202 | Thủy lợi-Thủy điện | ||||
TỔNG CHỈ TIÊU ĐẠI HỌC | 3,800 | |||||
CAO ĐẲNG | ||||||
34 | C510505 | A, A1 | 150 | Bảo dưỡng công nghiệp; Cơ điện tử | ||
TỔNG CHỈ TIÊU CAO ĐẲNG | 150 | |||||
TỔNG CHỈ TIÊU ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG | 3,950 |