Đại học Trà Vinh công bố điểm sàn xét tuyển

GD&TĐ - Trường Đại học Trà Vinh công bố mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với các ngành tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. Yêu cầu, mức điểm đăng ký xét tuyển (còn gọi là điểm sàn) là mức điểm để tham gia xét tuyển, được trường xác định theo từng ngành, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.

Đại học Trà Vinh hấp dẫn với nhiều ngành học mới
Đại học Trà Vinh hấp dẫn với nhiều ngành học mới

Thí sinh có tổng điểm 03 môn theo tổ hợp môn xét tuyển (không có môn nào có kết quả đạt từ 1.0 điểm trở xuống) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ điểm sàn trở lên đủ điều kiện tham gia xét tuyển, điều chỉnh hoặc bổ sung nguyện vọng. Các ngành có môn năng khiếu chỉ sử dụng điểm năng khiếu do Trường Đại học Trà Vinh tổ chức thi.       

Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Được áp dụng trong trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển như nhau dẫn đến vượt chỉ tiêu, cụ thể như sau:

Ngành Sư phạm ngữ văn, Ngôn ngữ Khmer, Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam, Luật, Quản trị văn phòng, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Văn hóa học, Công tác xã hội: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Ngữ văn cao hơn.

Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn.

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng, Dược học, Công nghệ kỹ thuật hóa học: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Hóa học cao hơn.

Ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Âm nhạc học, Quản lý thể dục thể thao: xét ưu tiên thí sinh có điểm Năng khiếu cao hơn.

Các ngành còn lại: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn. 

Trong trường hợp vẫn còn thí sinh có điểm bằng nhau, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Tiếng Anh cao hơn.

Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển trước 17 giờ ngày 06/8/2018 tại trang tuyensinh.tvu.edu.vn và trên các phương tiện thông tin đại chúng. Sau khi có kết quả trúng tuyển, thí sinh phải thực hiện việc xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát bảo đảm trước 17 giờ 00 ngày 12/8 (tính theo dấu bưu điện gửi đi).

Chi tiết điểm sàn xét tuyển các ngành học như sau:



DANH MỤC NGÀNH XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2018






Mã trường Đại học Trà Vinh: DVT, khu vực tuyển sinh trong toàn quốc.

STTMã ngànhTên ngànhMã Tổ hợpTên Tổ hợp MônChỉ tiêu xét điểm thi THPT 2018Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
15140201CĐ Giáo dục mầm nonM00Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện4515
M01Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M02Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
27140201ĐH Giáo dục mầm nonM00Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện3017
M01Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M02Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
37140202ĐH Giáo dục tiểu họcA00Toán, Vật lí, Hóa học4017
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D84Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
47140217ĐH Sư phạm Ngữ vănC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí2017
D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
57210201ĐH Âm nhạc họcN00Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 21015
67210210ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thốngN00Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 21015
77210402ĐH Thiết kế công nghiệpA00Toán, Vật lí, Hóa học1014
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
87220106ĐH Ngôn ngữ KhmerC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí5014
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
97220112ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt NamC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí2514
D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
107220201ĐH Ngôn ngữ AnhD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh10014
D09Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
117229040ĐH Văn hoá họcC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí2514
D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
127310101ĐH Kinh tếA00Toán, Vật lí, Hóa học3814
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
137310201ĐH Chính trị họcC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí2514
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
147310205ĐH Quản lý Nhà nướcA00Toán, Vật lí, Hóa học5014
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
157340101ĐH Quản trị kinh doanhA00Toán, Vật lí, Hóa học15014
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
167340122ĐH Thương mại điện tửA00Toán, Vật lí, Hóa học15014
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
177340201ĐH Tài chính - Ngân hàngA00Toán, Vật lí, Hóa học12514
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
187340301ĐH Kế toánA00Toán, Vật lí, Hóa học20014
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
197340405ĐH Hệ thống thông tin quản lýA00Toán, Vật lí, Hóa học15014
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
207340406ĐH Quản trị văn phòngC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí15014
C04Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
217380101ĐH LuậtA00Toán, Vật lí, Hóa học27514
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
227420201ĐH Công nghệ sinh họcA00Toán, Vật lí, Hóa học3514
B00Toán, Hóa học, Sinh học
D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
237440122ĐH Khoa học vật liệuA00Toán, Vật lí, Hóa học1514
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02Toán, Vật lí, Sinh học
B00Toán, Hóa học, Sinh học
247460112ĐH Toán Ứng dụngA00Toán, Vật lí, Hóa học1514
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
257480102ĐH Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00Toán, Vật lí, Hóa học5014
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
267480201ĐH Công nghệ thông tinA00Toán, Vật lí, Hóa học4514
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
277510102ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựngA00Toán, Vật lí, Hóa học4514
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
287510201ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíA00Toán, Vật lí, Hóa học4514
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
297510301ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00Toán, Vật lí, Hóa học7514
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
307510303ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00Toán, Vật lí, Hóa học2514
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
317510401ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa họcA00Toán, Vật lí, Hóa học5014
B00Toán, Hóa học, Sinh học
D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
327520320ĐH Kỹ thuật môi trườngA02Toán, Vật lí, Sinh học3814
B00Toán, Hóa học, Sinh học
D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
337540101ĐH Công nghệ thực phẩmA00Toán, Vật lí, Hóa học3814
B00Toán, Hóa học, Sinh học
D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
347580205ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00Toán, Vật lí, Hóa học3814
A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
357620101ĐH Nông nghiệpA02Toán, Vật lí, Sinh học5014
B00Toán, Hóa học, Sinh học
D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
367620105ĐH Chăn nuôiA00Toán, Vật lí, Hóa học7514
B00Toán, Hóa học, Sinh học
D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
377620301ĐH Nuôi trồng thủy sảnA02Toán, Vật lí, Sinh học3814
B00Toán, Hóa học, Sinh học
D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
387640101ĐH Thú yA02Toán, Vật lí, Sinh học7514
B00Toán, Hóa học, Sinh học
D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
397720101ĐH Y khoaB00Toán, Hóa học, Sinh học15018
D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
407720201ĐH Dược họcA00Toán, Vật lí, Hóa học12017
B00Toán, Hóa học, Sinh học
417720301ĐH Điều dưỡngB00Toán, Hóa học, Sinh học5016
427720501ĐH Răng - Hàm - MặtB00Toán, Hóa học, Sinh học5018
D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
437720601ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00Toán, Vật lí, Hóa học2516
B00Toán, Hóa học, Sinh học
447720603ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năngA00Toán, Vật lí, Hóa học5015
B00Toán, Hóa học, Sinh học
457720701ĐH Y tế Công cộngA00Toán, Vật lí, Hóa học1515
B00Toán, Hóa học, Sinh học
467760101ĐH Công tác xã hộiC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí3814
C04Ngữ văn, Toán, Địa lí
D66Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D78Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
477810103ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí7514
C04Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
487810301ĐH Quản lý thể dục thể thaoB04Toán, Sinh học, Giáo dục công dân2514
C18Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
T00Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
T03Sinh, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
Tổng số ngành xét tuyển trong danh mục là 48 ngành.


Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ