Sở cho phép học sinh được thay đổi nguyện vọng đăng ký (NV1, NV2) và các trường THPT phải nộp danh sách học sinh thay đổi nguyện vọng về Sở chậm nhất ngày 21/5/2015.
Trong trường hợp không có học sinh thay đổi nguyện vọng vẫn phải nộp lại bảng tổng hợp và ghi rõ không có học sinh thay đổi nguyện vọng.
Nguyện vọng học sinh đăng ký cụ thể như sau:
STT | TRƯỜNG | CHỈ TIÊU | SỐ HỌC SINH ĐĂNG KÝ (LẦN 1) | GHI CHÚ | ||
Sô HS | Sô lớp | Tổng số | ||||
NV1 | NV2 | |||||
1 | THPT Phan Châu Trinh | 1260 | 30 | 1963 | 3 | |
2 | THPT Hoàng Hoa Thám | 546 | 13 | 1033 | 24 | |
3 | THPT Tôn Thất Tùng | 504 | 12 | 508 | 521 | |
4 | THPT Thái Phiên | 840 | 20 | 1294 | 887 | |
5 | THPTNgũ Hành Sơn | 462 | 11 | 451 | 275 | |
6 | THPT Nguyễn Trãi | 420 | 10 | 618 | 61 | |
7 | THPT Hòa Vang | 504 | 12 | 862 | 47 | |
8 | THPT Phạm Phú Thứ | 490 | 11 | 501 | 291 | |
9 | THPT Ông Ích Khiêm | 546 | 13 | 704 | 42 | |
10 | THPT Phan Thành Tài | 504 | 12 | 641 | 376 | |
11 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 420 | 10 | 384 | 983 | |
12 | THPT Thanh Khê | 504 | 12 | 412 | 1166 | |
13 | THPT Trần Phú | 840 | 20 | 1128 | 1277 | |
14 | THPT Nguyễn Hiền | 672 | 16 | 581 | 1212 | |
15 | THPT Ngô Quyền | 546 | 13 | 342 | 2092 | |
16 | THPT Cẩm Lệ | 336 | 08 | 213 | 1517 | |
17 | THPT Liên Chiểu | 252 | 06 | 226 | 436 | |
18 | PT C 1,2,3 Hermann Gmeiner | 180 | 04 | 32 | 71 | |
19 | THPT TT Quang Trung | 630 | 15 | 0 | 0 | |
20 | THPT TT Khai Trí | 168 | 04 | 0 | 0 | |
21 | THPTTT Hiên Nhân | 320 | 08 | 0 | 0 | |
22 | THPT TT SKY-Line | 50 | 02 | 11 | 1 | |
10994 | 262 | 11904 | 11282 |