Cụ thể, số chương trình được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng là 62; số chương trình đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá là 118 và số chương trình được đánh giá ngoài là 87.
Danh sách chi tiết các chương trình đào tạo cụ thể như sau:
Tên cơ sở giáo dục | STT | Tên chương trình đào tạo | Thời gian hoàn thành báo cáo TĐG | Được đánh giá ngoài | Được công nhận | |||||
Trường Đại học Giao thôngVận tải | 1. | Khai thác vận tải | 2016 | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 86% (23/3/2017) | |||||
2. | Kinh tế vận tải | 2016 | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 88% (23/3/2017) | ||||||
3. | Kinh tế xây dựng | 2016 | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 86% (23/3/2017) | ||||||
4. | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 2016 | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 86% (23/3/2017) | ||||||
5. | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên sâu xây dựng công trình giao thông) | 2016 | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 88% (23/3/2017) | ||||||
Trường Đại học KH XH&NV - ĐH Quốc gia Hà Nội | 6. | Tâm lý học | 2016 | 3/2017 (VNU-HCM CEA) | Đạt 90% 30/9/2017 | |||||
7. | Việt Nam học | 2016 | 3/2017 (VNU-HCM CEA) | Đạt 82% 30/9/2017 | ||||||
8. | Quốc tế học | 2018 | 4/2018 (VNU-HCM CEA) | Đạt 88% (15/10/2019) | ||||||
9. | Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán | 8/2017 | 10/2017 (VNU-HCM CEA) | Đạt 94% (31/01/2018) | ||||||
10. | Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn ngữ văn | 7/2019 | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 94% (14/12/2019) | ||||||
11. | Cử nhân ngành Sư phạm Toán học | 7/2019 | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 94% (14/12/2019) | ||||||
12. | Cử nhân ngành Sư phạm Ngữ văn | 7/2019 | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (14/12/2019) | ||||||
13. | Chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành Tài chính ngân hàng | 9/2017 | 12/2017 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (02/7/2018) | ||||||
14. | Trình độ đại học chuyên ngành kế toán | 10/2017 | 01/2018 (VNU-HCM CEA) | Đạt 86% (02/7/2018) | ||||||
15. | Ngành kinh tế | 10/2019 | ||||||||
16. | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng | 11/2018 | 12/2018 (VNU-CEA) | Đạt 92% (04/4/2019) | ||||||
17. | Ngôn ngữ Anh | 11/2018 | 12/2018 (VNU-CEA) | Đạt 90% (04/4/2019) | ||||||
18. | Quản trị kinh doanh | 11/2018 | 12/2018 (VNU-CEA) | Đạt 92% (04/4/2019) | ||||||
19. | Sư phạm Hóa | 10/2019 | ||||||||
20. | Giáo dục Tiểu học | 10/2019 | ||||||||
21. | Cử nhân Sư phạm Hóa học chất lượng cao | 4/2018 | 5/2018 (VNU-CEA) | Đạt 84% (04/4/2019) | ||||||
22. | Giáo dục Tiểu học | 4/2018 | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 80% (04/4/2019) | ||||||
23. | Ngành điều dưỡng bậc đại học | 12/2018 | 01/2019 (CEA-AVU&C) | Đạt 96% (01/4/2019) | ||||||
24. | Cử nhân Giáo dục tiểu học | 9/2018 | 12/2018 (VNU-HCM CEA) | Đạt 86% (12/8/2019) | ||||||
25. | Cử nhân Sư phạm tiếng Anh | 9/2018 | 03/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 80% (12/8/2019) | ||||||
26. | Cử nhân Sư phạm Lịch sử | 9/2018 | 03/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 86% (12/8/2019) | ||||||
27. | Ngành Công nghệ sinh học | 9/2018 | 3/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 82% (15/10/2019) | ||||||
28. | Ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 9/2018 | 3/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 90% (15/10/2019) | ||||||
29. | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 9/2018 | 3/2019 (VNU-HCM CEA) | |||||||
30. | Cử nhân điều dưỡng | 12/2018 | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (12/10/2019) | ||||||
31. | Cử nhân Y tế công cộng | 12/2018 | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (12/10/2019) | ||||||
32. | Dược học | 12/2018 | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (12/10/2019) | ||||||
33. | Ngành Sư phạm Hóa học | 02/2019 | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (12/10/2019) | ||||||
34. | Ngành Sư phạm Toán học | 02/2019 | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (12/10/2019) | ||||||
35. | Ngành Giáo dục tiểu học | 02/2019 | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (12/10/2019) | ||||||
36. | Cử nhân sư phạm Ngữ văn | 01/2019 | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 94% (14/10/2019) | ||||||
37. | Cử nhân sư phạm Lịch sử | 01/2019 | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 94% (14/10/2019) | ||||||
38. | Cử nhân Giáo dục mầm non | 01/2019 | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (14/10/2019) | ||||||
39. | Cử nhân sư phạm Sinh học | 01/2019 | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (14/10/2019) | ||||||
40. | Cử nhân sư phạm Toán | 01/2019 | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (14/10/2019) | ||||||
41. | Sư phạm Hóa học | 01/2019 | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (14/10/2019) | ||||||
42. | Sư phạm Vật lý | 01/2019 | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (14/10/2019) | ||||||
43. | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 11/2018 | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 88% (12/10/2019) | ||||||
44. | Quản lý xây dựng | 11/2018 | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (12/10/2019) | ||||||
45. | Kế toán | 11/2018 | 5/2018 (VNU-CEA) | Đạt 88% (12/10/2019) | ||||||
46. | Kinh tế | 12/2019 | 12/2019 (VNU-CEA) | |||||||
47. | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 12/2019 | 12/2019 (VNU-CEA) | |||||||
48. | Kinh tế xây dựng | 12/2019 | 12/2019 (VNU-CEA) | |||||||
49. | Quản trị kinh doanh | 12/2019 | 12/2019 (VNU-CEA) | |||||||
50. | Ngành sư phạm Tiếng Anh | 3/2019 | 5/2018 (VNU-CEA) | Đạt 84% (14/10/2019) | ||||||
51. | Ngành giáo dục tiểu học | 3/2019 | 5/2018 (VNU-CEA) | Đạt 84% (14/10/2019) | ||||||
52. | Kinh doanh quốc tế | 10/2018 | 5/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 94% (07/10/2019) | ||||||
53. | Cử nhân Quản trị khách sạn | 3/2019 | 5/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (07/10/2019) | ||||||
54. | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử | 3/2019 | 5/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 88% (07/10/2019) | ||||||
55. | Ngành Dược học | 9/2019 | 12/2019 (VNU-HCM CEA) | |||||||
56. | Ngành Quản trị Kinh doanh | 4/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (12/10/2019) | ||||||
57. | Ngành Dược học | 4/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 84% (12/10/2019) | ||||||
58. | Ngành Luật Kinh tế | 4/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (12/10/2019) | ||||||
59. | Ngành Kỹ thuật xây dựng | 4/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 82% (12/10/2019) | ||||||
60. | Kế toán | 5/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (14/10/2019) | ||||||
61. | Quản trị kinh doanh | 5/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (14/10/2019) | ||||||
62. | Kỹ thuật địa chất | 5/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (14/10/2019) | ||||||
63. | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 5/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (14/10/2019) | ||||||
64. | Dược học | 01/2019 | 7/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 86% (14/12/2019) | ||||||
65. | Chương trình đào tạo ngành Tài chính-Ngân hàng trình độ Thạc sĩ | 02/2019 | 7/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 90% (16/12/2019) | ||||||
66. | Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh trình độ Thạc sĩ | 02/2019 | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 90% (16/12/2019) | ||||||
67. | Chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành Quản trị Marketing | 02/2019 | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (16/12/2019) | ||||||
68. | Chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp | 02/2019 | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (16/12/2019) | ||||||
69. | Chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành ngân hàng | 02/2019 | 7/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 98% (16/12/2019) | ||||||
70. | Bác sỹ chuyên khoa I | 7/2019 | 8/2019 (CEA-AVU&C) | |||||||
71. | Thạc sỹ Y học Dự phòng | 7/2019 | 8/2019 (CEA-AVU&C) | |||||||
72. | Bác sỹ Răng Hàm Mặt | 7/2019 | 8/2019 (CEA-AVU&C) | |||||||
73. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6/2019 | 9/2019 (VNU-CEA) | |||||||
74. | Công nghệ thực phẩm | 6/2019 | 9/2019 (VNU-CEA) | |||||||
75. | Công nghệ thông tin | 6/2019 | 9/2019 (VNU-CEA) | |||||||
76. | Ngôn ngữ Nhật | 6/2019 | 9/2019 (VNU-CEA) | |||||||
77. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 6/2019 | 9/2019 (VNU-CEA) | |||||||
78. | Công nghệ chế biến thủy sản | 02/2019 | 9/2019 (VNU-HCM CEA) | |||||||
79. | Kỹ thuật tàu thủy | 02/2019 | 9/2019 (VNU-HCM CEA) | |||||||
80. | Chương trình đào tạo ngành Kế toán trình độ đại học | 7/2019 | 9/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (16/12/2019) | ||||||
81. | Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin trình độ đại học | 7/2019 | 9/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (16/12/2019) | ||||||
82. | Kỹ thuật điện | 10/2019 | 11/2019 (CEA-AVU&C) | |||||||
83. | Quản trị kinh doanh | 10/2019 | 11/2019 (CEA-AVU&C) | |||||||
84. | Tài chính - Ngân hàng | 10/2019 | 12/2019 (VNU-HCM CEA) | |||||||
85. | Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 29/01/2019 | ||||||||
86. | Ngành Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 29/01/2019 | ||||||||
87. | Ngành Công nghệ Thông tin | 29/01/2019 | ||||||||
88. | Ngành Khí tượng Thủy văn biển | 29/01/2019 | ||||||||
89. | Ngành Kế toán | 29/01/2019 | ||||||||
90. | Ngành Kỹ thuật địa chất | 29/01/2019 | ||||||||
91. | Ngành Quản lý đất đai | 29/01/2019 | ||||||||
92. | Ngành Quản lý biển | 29/01/2019 | ||||||||
93. | Sư phạm Ngữ văn | 28/8/2019 | ||||||||
94. | Sư phạm Lịch sử | 28/8/2019 | ||||||||
95. | Giáo dục Tiểu học | 28/8/2019 | ||||||||
96. | Giáo dục Mầm non | 28/8/2019 | ||||||||
97. | Ngành Kế toán | 9/2019 | 10/2019 (CEA-AVU&C) | |||||||
98. | Ngành Quản trị kinh doanh | 9/2019 | 10/2019 (CEA-AVU&C) | |||||||
99. | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 9/2019 | 10/2019 (CEA-AVU&C) | |||||||
100. | Tài chính Ngân hàng | 11/2019 | ||||||||
101. | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 11/2019 | ||||||||
102. | Công nghệ Thực phẩm | 11/2019 | ||||||||
103. | Ngành Toán - ứng dụng | 9/2019 | ||||||||
104. | Ngành Quản trị kinh doanh (trình độ đại học) | 9/2019 | ||||||||
105. | Ngành Quản trị kinh doanh (trình độ thạc sĩ) | 9/2019 | ||||||||
106. | Ngành Công nghệ thông tin | 9/2019 | ||||||||
107. | Ngành Khoa học máy tính (trình độ thạc sĩ) | 9/2019 | ||||||||
108. | Ngành Sư phạm Hóa học | 9/2019 | 11/2019 (VNU-CEA) | |||||||
109. | Ngành Sư phạm Ngữ văn | 9/2019 | 11/2019 (VNU-CEA) | |||||||
110. | Ngành Sư phạm Địa lý | 9/2019 | 11/2019 (VNU-CEA) | |||||||
111. | Quản trị Kinh doanh | 10/2019 | ||||||||
112. | Kế toán | 10/2019 | ||||||||
113. | Tài chính – Ngân hàng | 10/2019 | ||||||||
114. | Dược học | 10/2019 | ||||||||
115. | Kế toán | 12/2019 | ||||||||
116. | Marketing | 12/2019 | ||||||||
117. | Tài chính – Ngân hàng | 12/2019 | ||||||||
118. | Thạc sĩ Quản lý công | 12/2019 | ||||||||