
Phạm Mai Hải Phượng, ớp QH2011 F2, khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp – Đại học Ngoại ngữ.

Nguyễn Thị Hải Yến (1995), lớp K58A, Khoa Luật.

Trần Thị Hiền Lương (1996), K59 Lưu Trữ Học – ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn.

Hoàng Ngọc Hải Yến (1993), K56-Triết Học – ĐH KH Xã hội và nhân văn.

Nguyễn Vũ Hồng Ngân (1995), lớp: K58-Khoa học quản lý chất lượng cao, ĐH Khoa học xã hội và nhân văn.

Nguyễn Thị Hồng Ngọc (1995), khoa Quốc tế.

Nguyễn Thị Kim Phượng (1996), lớp QH2014.C2 – Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc- Đại học Ngoại ngữ.

Lê Hải Anh (1996), lớp K59A, khoa Luật.

Đinh Thị Mai Tân (1992), lớp 11F6, Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Pháp – Đại học Ngoại ngữ.

Đào Thị Ngọc Anh (1995), K58 Du Lịch Học – ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn.

Phạm Thị Liễu (1994), khoa Quốc tế.

Phạm Thị Hoài (1996) lớp QH2014.C1 ,Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc – Đại học Ngoại ngữ.

Lại Phương Anh (1996), lớp Kinh Tế Phát Triển A, ĐH Kinh Tế.

Nguyễn Phương Thảo (1994), lớp QH2012.F1.E22, Khoa Sư phạm Tiếng Anh – Đại học Ngoại ngữ

Hoàng Tú Quyên (1995), K59 Khoa học Môi trường- ĐH Khoa học tự nhiên.

Phạm Thảo Nguyên (1994), k57 Kĩ thuật Địa Chất- ĐH Khoa học tự nhiên.

Nguyễn Đàm Thùy Dương (1996) lớp QH2014.E7 ,Khoa Sư phạm Tiếng Anh – Đại học Ngoại ngữ.

Trịnh Trang Thu (1995) lớp K58-Quan Hệ Công Chúng, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn.

Phạm Vân Quỳnh (1996), K59 Địa lý tự nhiên- ĐH Khoa học tự nhiên.

Đỗ Thị Phương Thảo, lớp: K58CLC, Khoa Luật.