Dự kiến điểm chuẩn khoa Quốc tế cụ thể như sau:
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQGHN) công bố điểm chuẩn dự kiến, theo đó,ngành Báo chí, Đông Phương, Quan hệ công chúng năm nay có điểm trúng tuyển cao nhất, Khối C là 22,0 điểm và khối A là 21,0 điểm.
Trường này cũng đồng thờidự kiến dành chỉ tiêu tuyển NV2 với 11 ngành đào tạo, đều có điểm chuẩn dự kiến là 18 điểm.
Cụ thể như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm trúng tuyển NV1 | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Mức điểm nhận | |
1 | Báo chí | D320101 | A | 21,0 | |||
C | 22,0 | ||||||
D | 21,0 | ||||||
2 | Chính trị học | D310201 | A | 18,0 | |||
C | 18,0 | 8 | 18,0 | ||||
D | 18,0 | 8 | 18,0 | ||||
3 | Công tác xã hội | D760101 | A | 19,0 | |||
C | 19,5 | ||||||
D | 19,0 | ||||||
4 | Đông phương học | D220213 | C | 22,0 | |||
D | 19,5 | ||||||
5 | Hán Nôm | D220104 | C | 18,0 | |||
D | 18,0 | ||||||
6 | Khoa học quản lí | D340401 | A | 18,0 | 10 | 18,0 | |
C | 18,0 | 10 | 18,0 | ||||
D | 18,0 | 23 | 18,0 | ||||
7 | Lịch sử | D220310 | C | 18,0 | 10 | 18,0 | |
D | 18,0 | 7 | 18,0 | ||||
8 | Lưu trữ học | D320303 | A | 18,0 | |||
C | 18,0 | 14 | 18,0 | ||||
D | 18,0 | 10 | 18,0 | ||||
9 | Ngôn ngữ học | D220320 | A | 18,0 | |||
C | 18,0 | 10 | 18,0 | ||||
D | 18,0 | 11 | 18,0 | ||||
10 | Nhân học | D310302 | A | 18,0 | |||
C | 18,0 | 15 | 18,0 | ||||
D | 18,0 | 10 | 18,0 | ||||
11 | Quan hệ công chúng | D360708 | A | 21,0 | |||
C | 22,0 | ||||||
D | 21,0 | ||||||
12 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A | 21,0 | |||
C | 21,5 | ||||||
D | 21,0 | ||||||
13 | Quản trị văn phòng | D340406 | A | 18,0 | |||
C | 18,0 | ||||||
D | 18,0 | ||||||
14 | Quốc tế học | D220212 | A | 20,0 | |||
C | 20,5 | ||||||
D | 20,0 | ||||||
15 | Tâm lí học | D310401 | A | 21,0 | |||
B | 22,0 | ||||||
C | 20,0 | ||||||
D | 19,5 | ||||||
16 | ThôngTINhọc | D320201 | A | 18,0 | |||
C | 18,0 | 20 | 18,0 | ||||
D | 18,0 | 15 | 18,0 | ||||
17 | TRIết học | D220301 | A | 18,0 | 10 | 18,0 | |
C | 18,0 | 22 | 18,0 | ||||
D | 18,0 | 22 | 18,0 | ||||
18 | Văn học | D220330 | C | 18,0 | 15 | 18,0 | |
D | 18,0 | 12 | 18,0 | ||||
19 | Việt Nam học | D220113 | C | 18,0 | 8 | 18,0 | |
D | 18,0 | 10 | 18,0 | ||||
20 | Xã hội học | D310301 | A | 18,0 | |||
C | 18,0 | 8 | 18,0 | ||||
D | 18,0 | 10 | 18,0 |