Theo đó, nhóm ngành Điện tử, CNTT, Điện-điện tử và Tài chính-ngân hàng có mức điểm chuẩn từ 13,5-15.
Với nhóm ngành Thực Phẩm, Công Nghệ Sinh học và Kỹ thuật Hóa học, Kỹ thuật Môi trường mức điểm chuẩn cao hơn từ 2-4 điểm.
Trường cũng xét tuyển NVBS cho tất cả các ngành đại học từ kết quả điểm thi ĐH năm 2014 với mức điểm bằng điểm chuẩn, xét tuyển NVBS hệ cao đẳng chuyên nghiệp từ kết quả thi CĐ, ĐH năm 2014 với mức điểm bằng mức điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT và dành 2500 chỉ tiêu xét tuyển Cao đẳng nghề chính quy từ kết quả tốt nghiệp THPT và điểm thi CĐ, ĐH năm 2014.
Bên cạnh đó, trường cũng xét bậc Liên thông đại học với mức điểm chuẩn bằng điểm sàn ĐH năm 2014 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Cụ thể mức điểm chuẩn của trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM năm 2014-2015 như sau:
Hệ đại học:
NGÀNH | A | A1 | B | D1 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 14.5 | |
Tài chính – Ngân hàng | 14.5 | 14.5 | 14.5 | |
Kế toán | 15 | 15 | 14.5 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 14.5 | |
Kỹ thuật Điện - Điện tử | 13.5 | 13.5 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 13.5 | 13.5 | ||
Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 18.5 | 19 | |
Đảm bảo chất lượng và ATTP | 17 | 17 | 17.5 | |
Công nghệ Chế biến thủy sản | 16.5 | 16.5 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 | 17 | 17.5 | |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 17 | 17 | 17.5 | |
Công nghệ sinh học | 17.5 | 17.5 | 18 |
Danh mục các ngành xét tuyển Đại học:
Ngành | A | A1 | B | D1 |
Quản trị kinh doanh | x | x | x | |
Tài chính – Ngân hàng | x | x | x | |
Kế toán | x | x | x | |
Công nghệ thông tin | x | x | x | |
Kỹ thuật Điện - Điện tử | x | x | ||
Công nghệ chế tạo máy | x | x | ||
Công nghệ thực phẩm | x | x | x | |
Đảm bảo chất lượng và ATTP | x | x | x | |
Công nghệ Chế biến thủy sản | x | x | x | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | x | x | x | |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường | x | x | x | |
Công nghệ sinh học | x | x | x |
Danh mục các ngành xét tuyển CĐ:
TT | Ngành | Khối tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | A, A1,D1 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 |
4 | Công nghệ thực phẩm | A, A1,B |
5 | Công nghệ chế biến thủy sản | A, A1,B |
6 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, A1,B |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, A1,B |
8 | Công nghệ sinh học | A, A1,B |
9 | Công nghệ Giày | A, A1,B |
10 | Công nghệ May | A, A1,D1 |
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) | A, A1 |
12 | Quản trị kinh doanh | A, A1,D1 |
13 | Kế toán | A, A1,D1 |
14 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A, A1,D1,C |
15 | Công nghệ vật liệu | A, A1,B |
Danh mục nghề xét tuyển CĐ nghề chính quy:
(1)Kiểm nghiệm lương thực, thực phẩm | (9)Điện tử công nghiệp |
(2) Kỹ thuật chế biến món ăn | (10)Điện công nghiệp |
(3) Quản trị nhà hàng | (11)Lập trình máy tính |
(4) Kế toán doanh nghiệp | (12)Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
(5) Quản trị doanhnghiệp vừa và nhỏ | (13)Kỹ thuật xây dựng* |
(6) Hướng dẫn du lịch | (14)Kỹ thuật dược* |
(7) Thiết kế thời trang | (15)Thiết kế đồ họa* |
(8) Lập trình máy tính | (16)Quản trị mạng* |