Theo TS Đỗ Ngọc Anh - Hiệu trưởng Trường ĐH Văn hóa TPHCM, năm 2015, Trường sẽ xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia được tổ chức theo cụm thi do các trường đại học chủ trì.
Riêng với môn năng khiếu nghệ thuật, thí sinh được yêu cầu trình diễn một tiết mục nghệ thuật tự chọn và trả lời câu hỏi kiến thức Văn hóa - Xã hội - Nghệ thuật); dự thi thi tại cơ sở 1 của trường.
Khi ghi hồ sơ đăng ký dự thi, thí sinh phải ghi rõ tên chuyên ngành. Điểm thi, trường sẽ xét tuyển theo ngành, nhóm ngành.
Được biết, dự kiến năm 2015, Trường ĐH Văn hóa TPHCM có 1.060 chỉ tiêu, trong đó 770 chỉ tiêu đào tạo đại học.
Cụ thể ngành, chỉ tiêu và tổ hợp các môn xét tuyển vào trường như sau:
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi | Dự kiến chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH | VHS | 1060 | ||
Các ngành đào tạo Đại học | 770 | |||
Khoa học Thư viện | D320202 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Lịch sử. - Ngữ văn, Toán, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). | 80 | |
Bảo tàng học | D320305 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Lịch sử. - Ngữ văn, Toán, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh) - Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Toán, Hóa, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). | 40 | |
Việt Nam học | D220113 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ( Tiếng Anh) - Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh ). - Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh ). | 220 | |
Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ( Tiếng Anh). - Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). | 100 | |
Quản Lý văn hóa | D220342 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Lịch sử. - Ngữ văn, Toán, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Nghệ thuật. - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Nghệ thuật - Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Nghệ thuật. - Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh), Năng khiếu Nghệ thuật. | 200 | |
Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam | D220112 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Lịch sử. - Ngữ văn, Toán, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). | 30 | |
Văn hoá học | D220340 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ( Tiếng Anh). - Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). | 100 | |
Các ngành đào tạo Cao đẳng | 290 | |||
Khoa học Thư viện | C320202 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Lịch sử. - Ngữ văn, Toán, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). | 40 | |
Việt Nam học | C220113 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ( Tiếng Anh) - Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). | 100 | |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C320402 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ( Tiếng Anh). - Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). | 50 | |
Quản lý Văn hóa | C220342 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Lịch sử. - Ngữ văn, Toán, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh). - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Nghệ thuật. - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Nghệ thuật - Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Nghệ thuật. - Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh), Năng khiếu Nghệ thuật. | 100 |