Theo đó, trường dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia (do các trường đại học chủ trì). Xét tuyển theo tổng điểm của từng tổ hợp các môn thi theo từng ngành đào tạo.
Trường hợp có nhiều thí sinh có tổng điểm 3 môn trong cùng tổ hợp bằng nhau, điểm xét tuyển sẽ lấy từ cao xuống thấp của môn Toán.
Chi tiết ngành , chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp các môn xét tuyển của trường như sau:
Tên trường, Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi | Dự kiến chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI | DMT | |||
Số 41A đường Phú Diễn – Phường Phú Diễn – Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội ĐT: (04)37643027 Fax: (04)38370597 Website: www.hunre.edu.vn | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 2500 | |||
Quản lý đất đai | D850103 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ. | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Khí tượng học | D440221 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Thủy văn | D440224 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | D520503 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; | ||
Kỹ thuật địa chất | D520501 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Quản lý biển | D850199 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | D440298 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Khí tượng thủy văn biển | D440299 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Kế toán | D340301 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | D850102 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 300 | |||
Quản lý đất đai | C850103 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; | ||
Khí tượng học | C440221 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Thủy văn | C440224 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C515902 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; | ||
Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước | C510405 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; | ||
Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Kế toán | C340301 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Quản trị kinh doanh | C340101 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Công nghệ thông tin | C480201 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Hệ thống thông tin | C480104 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; | ||
Tin học ứng dụng | C480202 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ; |