ĐH Thủy lợi chỉ xét tuyển thí sinh cụm thi do trường ĐH tổ chức
GS.TS. Nguyễn Quang Kim - Hiệu trưởng Trường ĐH Thủy lợi - cho biết: Kỳ tuyển sinh 2015, trường xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học tổ chức.
Các môn xét tuyển gồm: Môn Toán (bắt buộc) và 2 trong 3 môn: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh (không có môn nào bị điểm 0); các môn tính hệ số 1.
Tuy nhiên, điều kiện nộp hồ sơ là thí sinh tốt nghiệp THPT phải có điểm trung bình các năm học THPT đạt từ 5,5 trở lên.
Điểm trúng tuyển vào trường có điểm chuẩn vào trường (điểm chuẩn cơ sở 1 khác cơ sr 2); có điểm chuẩn xét chuyển; điểm xét tuyển theo ngành.
Trường dành 150 chỉ tiêu cho chương trình tiên tiến. Cụ thể, chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước: Học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học bang Colorado (Colorado State University), Hoa Kỳ và Trường Đại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng:Học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học Arkansas, Hoa Kỳ và Trường Đại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.
Sau khi thí sinh trúng tuyển, nhà trường tổ chức kiểm tra trình độ tiếng Anh để phân lớp trong 1 năm đầu để học nâng cao trình độ tiếng Anh.
Thông tin cụ thể về chỉ tiêu, ngành đào tạo và tổ hợp các môn xét tuyển vào trường như sau:
TT | Tên trường,Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI | TLA & TLS | Toán và 02 trong 03 môn: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh | 3500 | ||
175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 04.3563.1537 Fax: 04.35638923 Website: www.wru.edu.vn | |||||
A | Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy | ||||
I | Tại Hà Nội | TLA | 2920 | ||
1 | Kỹ thuật công trình thủy | TLA | D580202 | 420 | |
2 | Kỹ thuật công trình xây dựng | - | D580201 | 210 | |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | D580205 | 140 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | - | D510103 | 140 | |
5 | Quản lý xây dựng | - | D580302 | 140 | |
6 | Kỹ thuật tài nguyên nước | - | D580212 | 280 | |
7 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | - | D520503 | 70 | |
8 | Kỹ thuật công trình biển | - | D520203 | 140 | |
9 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | - | D580211 | 70 | |
10 | Cấp thoát nước | - | D110104 | 70 | |
11 | Kỹ thuật cơ khí | - | D520103 | 140 | |
12 | Kỹ thuật điện, điện tử | - | D520201 | 70 | |
13 | Thuỷ văn | - | D440224 | 140 | |
14 | Kỹ thuật môi trường | - | D520320 | 140 | |
15 | Công nghệ thông tin | - | D480201 | 210 | |
16 | Kinh tế | - | D310101 | 100 | |
17 | Quản trị kinh doanh | - | D340101 | 100 | |
18 | Kế toán | - | D340301 | 190 | |
19 | Chương trình tiên tiếnngànhKỹ thuật xây dựng | - | D900202 | 75 | |
20 | Chương trình tiên tiếnngànhKỹ thuật tài nguyên nước | - | D900212 | 75 | |
II | Tại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và Bình Dương | TLS | 580 | ||
1 | Kỹ thuật công trình thủy | TLS | D580202 | 180 | |
2 | Kỹ thuật công trình xây dựng | - | D580201 | 80 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | - | D510103 | 80 | |
4 | Kỹ thuật tài nguyên nước | - | D580212 | 80 | |
5 | Cấp thoát nước | - | D110104 | 80 | |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | D580205 | 80 |
Trường ĐH Y dược Tp HCM năm 2015 tuyển 840 chỉ tiêu, trong đso 790 chỉ tiêu đại học và 50 chỉ tiêu cao đẳng. Trường dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển. Cụ thể như sau:
Tên trường, | Ký hiệu trường | Mã ngành | Mônthi | Dự kiến chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC | DTY | 840 | ||
Số 284, Đường Lương Ngọc Quyến, Thành phố Thái Nguyên ĐT: (0280) 3852671 Website: www.tnmc.edu.vn | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 790 | |||
Y đa khoa | D720101 | Toán, Hoá, Sinh | 400 | |
Dược học | D720401 | Toán, Lý, Hoá | 120 | |
Răng hàm mặt | D720601 | Toán, Hoá, Sinh | 50 | |
Y học dự phòng | D720302 | Toán, Hoá, Sinh | 100 | |
Điều dưỡng | D720501 | Toán, Hoá, Sinh | 120 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 50 | |||
Xét nghiệm y học:Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm | C720332 | Toán, Hoá, Sinh | 50 |
Trường ĐH Cần Thơ công bố phương án tuyển sinh năm 2015. Theo đó,phương thức tuyển sinh từ kết quả của thí sinh tham gia Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì tổ chức.
Điểm xét tuyển vào trường được xác định từ kết quả thi của tổ hợp (3 môn thi) do thí sinh đăng ký từ các tổ hợp môn thi xét tuyển của ngành học.
Đối với ngành Giáo dục thể chất: Trường tổ chức thi môn Năng khiếu. Điểm môn thi Năng khiếu Thể dục thể thao phải đạt từ 5 điểm trở lên mới được xét tuyển (Thí sinh không thi sơ tuyển nhưng phải đảm bảo sức khỏe và thể trạng: có sức khỏe tốt, không bị dị tật, dị hình; tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên).
Đối với những ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký vào chuyên ngành cụ thể khi nộp hồ sơ nhập học. Trường căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm trúng tuyển và chỉ tiêu để xét và xếp vào từng lớp chuyên ngành. Nếu có nhiều được xét tuyển, thí sinh trúng tuyển đợt xét tuyển trước được ưu tiên xét tuyển chuyên ngành.
Thông tin cụ thể như sau:
Tên trường, Ngành học | Mã Ngành | Môn thi | Dự kiến chỉ tiêu | |
(1) | (3) | (4) | (5) | |
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ | 8.600 | |||
Giáo dục Tiểu học | D140202 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Ngữ văn, Lý - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | 60 | |
Giáo dục Công dân | D140204 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 60 | |
Giáo dục Thể chất | D140206 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Sinh, Năng khiếu - Toán, Hóa, Năng khiếu | 60 | |
Sư phạm Toán học | D140209 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Sinh, Tiếng Anh | 100 | |
Sư phạm Vật lý | D140211 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Lý, Tiếng Pháp | 100 | |
Sư phạm Hóa học | D140212 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Pháp | 60 | |
Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán, Hóa, Sinh | 80 | |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 60 | |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Sử, Tiếng Pháp | 60 | |
Sư phạm Địa lý | D140219 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Địa, Toán - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Pháp | 40 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 80 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 60 | |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | D220113 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 80 | |
Ngôn ngữ Anh Gồm 2 chuyên ngành: -Ngôn ngữ Anh - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D220201 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 160 120 40 | |
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Lý, Tiếng Pháp | 80 | |
Triết học | D220301 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 80 | |
Văn học | D220330 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 100 | |
Kinh tế | D310101 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hóa | 100 | |
Chính trị học | D310201 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 80 | |
Thông tin học | D320201 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Lý, Tiếng Pháp - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | 80 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 140 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 120 | |
Marketing | D340115 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 100 | |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 120 | |
Kinh doanh thương mại | D340121 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 80 | |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 160 | |
Kế toán | D340301 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 120 | |
Kiểm toán | D340302 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 80 | |
Luật Gồm 3 chuyên ngành: - Luật hành chính - Luật thương mại - Luật tư pháp | D380101 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Ngữ Văn, Sử, Địa - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp | 300 100 100 100 | |
Sinh học Gồm 2 chuyên ngành: - Sinh học - Vi sinh vật học | D420101 | Toán, Hóa, Sinh | 120 60 60 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh | 160 | |
Sinh học ứng dụng | D420203 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh | 60 | |
Hóa học Gồm 2 chuyên ngành: - Hóa học - Hóa dược | D440112 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh | 120 60 60 | |
Khoa học môi trường | D440301 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh | 120 | |
Khoa học đất | D440306 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Sinh, Tiếng Anh | 80 | |
Toán ứng dụng | D460112 | Toán, Lý, Hóa; | 60 | |
Khoa học máy tính | D480101 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 100 | |
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 100 | |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 100 | |
Hệ thống thông tin | D480104 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 100 | |
Công nghệ thông tin Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Tin học ứng dụng | D480201 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 200 120 80 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 | |
Quản lý công nghiệp | D510601 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 | |
Kỹ thuật cơ khí Gồm 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí chế biến - Cơ khí giao thông | D520103 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 240 100 70 70 | |
Kỹ thuật cơ - điện tử | D520114 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 | |
Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) | D520201 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 | |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 | |
Kỹ thuật máy tính | D520214 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 | |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 120 | |
Vật lý kỹ thuật | D520401 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 60 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh | 180 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 120 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng Gồm 3 chuyên ngành: - Xây dựng công trình thủy - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng cầu đường | D580201 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 300 70 160 70 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | D580212 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 80 | |
Chăn nuôi | D620105 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 120 | |
Nông học | D620109 | Toán, Hóa, Sinh | 80 | |
Khoa học cây trồng Gồm 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng - Công nghệ giống cây trồng | D620110 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lý, Sinh - Toán, Sinh, Tiếng Anh | 180 100 80 | |
Bảo vệ thực vật | D620112 | Toán, Hóa, Sinh | 160 | |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Pháp | 60 | |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 120 | |
Phát triển nông thôn | D620116 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 120 | |
Lâm sinh | D620205 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh | 80 | |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 160 | |
Bệnh học thủy sản | D620302 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 80 | |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 60 | |
Thú y Gồm 2 chuyên ngành: - Thú y - Dược thú y | D640101 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 160 80 80 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 80 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | D850102 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 80 | |
Quản lý đất đai | D850103 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh | 120 | |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | D220113 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Ngữ văn, Sử, Địa - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 80 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh | 80 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 80 | |
Luật (chuyên ngành Luật hành chính) | D380101 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Ngữ Văn, Sử, Địa - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp | 80 | |
Công nghệ thông tin Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Tin học ứng dụng | D480201 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 160 80 80 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D580201 | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh | 80 | |
Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp) | D620109 | Toán, Hóa, Sinh | 80 | |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Hoá | 80 | |
Phát triển nông thôn (chuyên ngành Khuyến nông) | D620116 | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 80 | |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 80 | |
Trường ĐH Quảng Bình cũng đã chính thức công bố phương thức tuyển sinh năm 2015. Theo đó, trường sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển. Riêng các môn năng khiếu trường tổ chức tuyển sinh riêng.
Tổng chỉ tiêu của trường năm 2015 là 2.000, trong đó có 1.200 chỉ tiêu đại học và 800 chỉ tiêu cao đẳng.
Xem chi tiết phương án tuyển sinh của Trường ĐH Quảng Bình TẠI ĐÂY.
Hiệu trưởng Trường ĐH Tây Nguyên Nguyễn Tấn Vui đã chính thức ký phương án tuyển sinh năm 2015 vào trường. Theo đó, trường xét tuyển căn cứ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia của thí sinh; chỉ lấy kết quả thi của cụm thi đại học để xét tuyển.
Thông tin chi tiết như sau:
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi | Dự kiến chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN | TTN | 3430 | ||
Số 567- Lê Duẩn – TP. Buôn Ma Thuột – Đắk Lắk ĐT: (0500)3825185 Website: www.ttn.edu.vn | ||||
1/ Các ngành đào tạo đại học: | 3080 | |||
1/ Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 50 | |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử | ||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | ||||
2/ Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai | D140202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 50 | |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử | ||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | ||||
3/ Văn học | D220330 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 70 | |
4/ Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 50 | |
5/ Giáo dục Mầm non | D140201 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu (hệ số 2) | 50 | |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (hệ số 2) | ||||
6/ Giáo dục thể chất | D140206 | Toán, Sinh học, Năng khiếu (hệ số 2) | 50 | |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (hệ số 2) | ||||
7/ Sư phạm Toán | D140209 | Toán, Vật lý, Hoá học | 50 | |
8/ Sư phạm Lý | D140211 | Toán, Vật lý, Hoá học | 50 | |
9/ Sư phạm Hoá học | D140212 | Toán, Vật lý, Hoá học | 50 | |
10/ Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán, Sinh học, Hoá học | 50 | |
11/ Công nghệ Thông tin | D480201 | Toán, Vật lý, Hoá học | 75 | |
12/ Công nghệ kỹ thuật Môi trường | D510406 | Toán, Vật lý, Hoá học | 90 | |
Toán, Sinh học, Hoá học | ||||
13/ Công nghệ Sinh học | D420201 | Toán, Vật lý, Hoá học | 80 | |
Toán, Sinh học, Hoá học | ||||
14/ Sinh học | D420101 | Toán, Sinh học, Hoá học | 75 | |
15/ Y đa khoa | D720101 | Toán, Sinh học, Hoá học | 350; LT 90 | |
16/ Điều dưỡng | D720501 | Toán, Sinh học, Hoá học | 80 | |
17/ Triết học | D220301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 60 | |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử | ||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
18/ Giáo dục chính trị | D140205 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 70 | |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử | ||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
19/ Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 50 | |
20/ Ngôn Ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 60 | |
21/ Thú y | D640101 | Toán, Sinh học, Hoá học | 65; LT 30 | |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
22/ Chăn nuôi | D620105 | Toán, Sinh học, Hoá học | 60; LT 30 | |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
23/ Quản lý đất đai | D850103 | Toán, Vật lý, Hoá học | 80; LT 30 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
24/ Khoa học Cây trồng | D620110 | Toán, Sinh học, Hoá học | 65; LT 30 | |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
25/ Bảo vệ thực vật | D620112 | Toán, Sinh học, Hoá học | 60 | |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
26/ Lâm sinh | D620205 | Toán, Sinh học, Hoá học | 60; LT 30 | |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
27/ Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | Toán, Sinh học, Hoá học | 60; LT 30 | |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
28/ Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | Toán, Vật lý, Hoá học | 60 | |
Toán, Sinh học, Hoá học | ||||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh | ||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
29/ Kinh tế nông nghiệp | D620115 | Toán, Vật lý, Hoá học | 80; LT 30 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
30/ Kinh tế | D310101 | Toán, Vật lý, Hoá học | 90; LT 30 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
31/ Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lý, Hoá học | 220; LT 30 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
32/ Kế toán | D340301 | Toán, Vật lý, Hoá học | 170; LT 30 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
33/ Tài chính ngân hàng | D340201 | Toán, Vật lý, Hoá học | 80; LT 30 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
II/ Các ngành đào tạo cao đẳng: | 350 | |||
1/ Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán, Vật lý, Hoá học | 45 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
2/ Kế toán | C340301 | Toán, Vật lý, Hoá học | 45 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
3/ Tài chính ngân hàng | C340201 | Toán, Vật lý, Hoá học | 45 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
4/ Chăn nuôi | C620105 | Toán, Sinh học, Hoá học | 45 | |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
5/ Quản lý đất đai | C850103 | Toán, Vật lý, Hoá học | 45 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
6/ Khoa học Cây trồng | C620110 | Toán, Sinh học, Hoá học | 45 | |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
7/ Lâm sinh | C620205 | Toán, Sinh học, Hoá học | 40 | |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
8/ Quản lý tài nguyên rừng | C620211 | Toán, Sinh học, Hoá học | 40 | |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ năm 2015 tuyển sinh dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long; hoặc thí sinh có hộ khẩu tạm trú và học trung học phổ thông (lớp 10, 11, 12) tại Đồng bằng sông Cửu Long.
Cụ thể như sau :
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi | Dự kiến chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ | KCC | 960 | ||
Số 256 Nguyễn Văn Cừ, Ninh Kiều, Cần Thơ ĐT: 07103.894050 Website:www.ctuet.edu.vn | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 960 | |||
Hệ thống thông tin | D480104 | - Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán) - Toán, Lý, Hóa (Môn thi chính: Toán) | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | - Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn thi chính: Lý) - Toán, Lý, Hóa (Môn thi chính: Lý) | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | D510602 | - Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán) - Toán, Lý, Hóa (Môn thi chính: Toán) | ||
Công nghệ thực phẩm | D540101 | Toán, Hóa, Sinh (Môn thi chính: Hóa) | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | - Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán) - Toán, Lý, Hóa (Môn thi chính: Toán) | ||
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | - Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán) - Toán, Lý, Hóa (Môn thi chính: Toán) | ||
Quản lý công nghiệp | D510601 | - Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán) - Toán, Lý, Hóa (Môn thi chính: Toán) |