Trường ĐH Đông Á (Đà Nẵng) công bố điểm chuẩn xét tuyển và trúng ĐH, CĐ năm 2014

GD&TĐ - Chiều 23/8, Trường ĐH Đông Á (Đà Nẵng) công bố điểm chuẩn xét tuyển và trúng tuyển NV1, 2, 3 bậc ĐH, CĐ năm 2014. Với tổng chỉ tiêu xét tuyển là 2.000, trong đó, chỉ tiêu bậc đại học 1.500 và cao đẳng 500.

Trường ĐH Đông Á (Đà Nẵng) công bố điểm chuẩn xét tuyển và trúng ĐH, CĐ năm 2014

Theo đó, tất cả các ngành đào tạo gồm: Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân lực, Tài chính Ngân hàng, Quản trị văn phòng, Điều dưỡng, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐH, CĐ 2014 hoặc xét theo kết quả học bạ THPT.

Trong đó, điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi ba chung, thí sinh được chọn 1 trong 2 hình thức: Theo mức điểm sàn tối thiểu: Bậc ĐH >= 13 điểm (khối B >= 14), CĐ >=10 điểm (khối B >=11) và theo hình thức nhân hệ số 2 đối với môn thi chính: Bậc ĐH >= 17,5 điểm (khối B >= 18,5), CĐ >=13,5 điểm (khối B >=14,5)

Đối với điểm xét tuyển theo kết quả học bạ và hạnh kiểm khá trở lên: Bậc ĐH xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung của 5 học kỳ (lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12) >= 6.0 điểm và một trong 4 môn điều kiện >= 6.0 điểm. Điểm bậc CĐ >= 5.5 điểm. Thí sinh có thể chọn thêm học kỳ 2 lớp 12.

CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

HÌNH THỨC XÉT TUYỂN (Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 phương thức)

1. Phương thức xét theo kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2014

a. Xét tuyển mức điểm sàn tối thiểu theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Điểm xét tuyển = Điểm của 3 môn thi + Điểm khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên

TT

BẬC

Điểm trúng tuyển (Xét tuyển theo mức điểm sàn tối thiểu của Bộ GD&DT)

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối C

Khối D1,2,3,4,5,6

Khối V

1

Đại học

>=13

>=13

>=14

>=13

>=13

>=14

2

Cao đẳng

>=10

>=10

>=11

>=10

>=10

>=11

b. Xét tuyển dựa vào môn thi chính (nhân hệ số 2) theo kết quả thi ĐH, CĐ năm 2014

Điểm trúng tuyển=(Điểm môn chính*2 + điểm 2 môn còn lại)+((Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng) x 4/3)

2. Phương thức 2 xét tuyển HỌC BẠ  THPT

Tiêu chí xét tuyển

Điều kiện trúng tuyển

Đại học

Cao đẳng

Cao đẳng TH

TCCN

1. Tốt nghiệp THPT hoặc THPT(GDTX)

Tốt nghiệp

Tốt nghiệp

Tốt nghiệp

THPT hoặc THPT(GDTX)

Tốt nghiệp

THPT hoặc THPT(GDTX)

2. Điểm trung bình chung trong 5 học kỳ:

(Kỳ 1 lớp 10 + Kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 lớp 11 + kỳ 2 lớp 11 + Kỳ 1 lớp 12) /5

>=6.0

>=5.5

3. Điểm trung bình môn điều kiện trong 5 học kỳ (Kỳ 1 lớp 10 + Kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 lớp 11 + kỳ 2 lớp 11 + Kỳ 1 lớp 12)/5

(Chọn 1 trong 4 môn điều kiện xem tại mục III)

>=6.0

>=5.5

4. Hạnh kiểm học kỳ 1 lớp 12

Khá

Khá

THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC

Đợt

Thời gian nhận hồ sơ

Thời gian nhập học

Ghi chú

1

Từ 10/08/2014 đến 23/08/2014

Từ 25/08/2014 đến 30/08/2014

Nhà trường sẽ không tổ chức nhập học các đợt sau nếu số lượng thí sinh nhập học đợt trước đủ chỉ tiêu.

2

Từ 25/08/2014 đến 06/09/2014

Từ 08/09/2014 đến 13/09/2014

3

Từ 08/09/2014 đến 20/09/2014

Từ 22/09/2014 đến 27/09/2014

TT

Bậc xét tuyển

Điểm trúng tuyển theo khối (Xét tuyển dựa vào môn thi chính)

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối C

Khối D1,2,3,4,5,6

Khối V

1

Đại học

>=17.50

>=17.50

>=18.50

>=17.50

>=17.50

>=17.50

2

Cao đẳng

>=13.50

>=13.50

>=14.50

>=13.50

>=13.50

>=13.50

TT

NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH

(Mã trường DAD)

Khối xét tuyển

Môn chính xét

tuyển theo khối thi

(Nhân hệ số 2)

Môn điều kiện

(Dành cho thí sinh

xét tuyển học bạ)

1

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Điện tự động, Điện - Điện tử, Điện tử -Viễn thông

A, A1,

D1,2,3,4,5.6

A: Lý

Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ

A1: Anh văn

D: Anh văn

2

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Xây dựng dân dụng & công nghiệp, Xây dựng cầu đường

A, A1,V

A: Toán

A1: Anh văn

V: Vẽ

3

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Công nghệ phần mềm, Thương mại điện tử, Mạng và truyền thông, Đồ họa truyền thông đa phương tiện

A, A1, B, D1,2,3,4,5,6

A: Lý

A1: Anh văn

D: Anh văn

B: Toán

4

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

A, A1,B

D1,2,3,4,5,6

A: Hóa

Toán, Lý, Hóa, Sinh

A1: Anh văn

D: Anh văn

B: Sinh

5

KẾ TOÁN

Kế toán – Tài chính, Kế toán – Kiểm toán

A, A1,B

D1,2,3,4,5,6

A: Toán

Toán, Lý, Văn, Ngoại ngữ

A1: Anh văn

D: Anh văn

B: Hóa

6

QUẢN TRỊ KINH DOANH

QTKD tổng quát, Marketing,QTKD khách sạn - nhà hàng, QTKD lữ hành, QTKD du lịch, Quản trị tài chính, Quản trị thương mại điện tử

A, A1, B

D1,2,3,4,5,6

A: Toán

A1: Anh văn

D: Anh văn

B: Hóa

7

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Tài chính – Kế toán; Tài chính doanh nghiệp

A, A1, B

D1,2,3,4,5,6

A: Toán

A1: Anh văn

D: Anh văn

B: Hóa

8

NGÔN NGỮ ANH (TIẾNG ANH)

A1, D1

A1: Anh văn

Văn, Sử, Địa, Ngoại ngữ

D: Anh văn

9

QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

A,A1,C,

D1,2,3,4,5,6

A: Lý

A1: Anh văn

D: Anh văn

C: Văn

10

QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

Văn thư lưu trữ, Thư ký & QTVP

A,A1,C,

D1,2,3,4,5,6

A: Toán

A1: Anh văn

D: Anh văn

C: Văn

11

ĐIỀU DƯỠNG

A,B

A: Hóa

Toán, Lý, Hóa, Sinh

B: Sinh

12

VIỆT NAM HỌC

A,A1,C,

D1,2,3,4,5,6

A: Toán

Văn, Sử, Địa, Ngoại Ngữ

A1: Anh văn

D: Anh văn

C: Văn


Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ