Năm 2019, Trường Đại học PHENIKAA tuyển sinh 1.660 chỉ tiêu cho 18 chương trình đào tạo thuộc 4 khối ngành, bao gồm khối ngành Khoa học kỹ thuật và công nghệ, khối ngành Sức khỏe, khối ngành Kinh tế và khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn.
Kết quả tuyển sinh Đợt 1 của Trường cho thấy, điểm trúng tuyển của thí sinh tương đối cao so với mặt bằng chung của các trường đại học năm nay. Điểm trung bình của các thí sinh theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 là 20,9 điểm. Thủ khoa của trường đến thời điểm hiện tại có điểm thi 27,4 điểm (tổ hợp A01). Trong khi đó, điểm trung bình của các thí sinh trúng tuyển theo kết quả học tập THPT là 24,3 điểm.
Trường Đại học PHENIKAAthông báoxét tuyển bổ sung (xét tuyển Đợt 2) đại học hệ chính quy năm học 2019 – 2020 cho 13 ngành học. Theo đó, trong đợt xét tuyển bổ sung (Đợt 2), Trường áp dụng hai phương thức xét tuyển, bao gồm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 (mức điểm sàn xét tuyển trong khoảng 16,5 – 20,0 điểm) và xét tuyển theo học bạ THPT (mức điểm xét tuyển trong khoảng 21,0 – 24,0 điểm).
PGS.TS. Lê Hiếu Học, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học PHENIKAA cho biết: So với Đợt 1, số lượng ngành xét tuyển của Đợt 2 giảm từ 18 xuống còn 13 ngành. Điểm xét tuyển của hầu hết các ngành không thay đổi so với Đợt 1, trừ ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia tăng từ 17,0 lên 18,0 và điểm xét tuyển theo học bạ tăng từ 21,0 lên 23,0 điểm).
Danh sách các ngành xét tuyển bổ sung và điểm xét tuyển:
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU TUYỂN SINH | ĐIỂM XÉT TUYỂN | |
Theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 | Theo kết quả học tập THPT (theo học bạ) | |||||
1 | DƯỢC HỌC | 7720201 | A00, A02, B00, D07 | 200 | 20,0 | 24,0 |
2 | ĐIỀU DƯỠNG | 7720301 | A00, A02, B00, D01 | 200 | 18,0 | 19,5 |
3 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HÓA | 7520216 | A00, A01, C01, D07 | 30 | 18,0 | 23,0 |
4 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 7480201 | A00, A01, D07 | 40 | 18,0 | 21,0 |
5 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CNTT VIỆT NHẬT) | 7480201- VJ | A00, A01, D07, D28 | 50 | 18,0 | 21,0 |
6 | KẾ TOÁN | 7340304 | A00, A01, C01, D07 | 20 | 18,0 | 21,0 |
7 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | 7340101 | A00, A01, C01, D07 | 30 | 18,0 | 21,0 |
8 | LUẬT KINH TẾ | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 20 | 18,0 | 21,0 |
9 | KỸ THUẬT Y SINH | 7520212 | A00, A01, B00, C01 | 30 | 17,0 | 21,0 |
10 | NGÔN NGỮ ANH | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 20 | 17,0 | 20,0 |
11 | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU | 7510402 | A00, A01, C01, D07 | 30 | 16,5 | 21,0 |
12 | KỸ THUẬT Ô TÔ | 7520130 | A00, A01, C01, D07 | 50 | 16,5 | 21,0 |
13 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | 7520114 | A00, A01, C01, D07 | 50 | 16,5 | 21,0 |