Hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và các hoạt động khác của Nhà trường nhằm mang lại những lợi ích với chất lượng tốt nhất cho cộng đồng và xã hội”, trường Đại học Giao thông Vận tải (ĐH GTVT) đã, đang và sẽ là cái nôi đào tào nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho ngành giao thông vận tải nói riêng và đất nước nói chung.
Kiên định với mục tiêu ngày càng hoàn thiện và nâng cao chất lượng trong công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học. Trong những năm qua, toàn trường không ngừng phấn đấu để khẳng định vị thế và uy tín của Nhà trường.
Những chỉ số về chất lượng tăng dần theo thời gian: năm 2009, Trường ĐH GTVT đã được Đoàn chuyên gia đánh giá ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo kiểm định Trường lần thứ nhất và Trường được công nhận là Trường đạt chất lượng giáo dục.
Ngày 24/3/2016, Trường đã vinh dự là Trường ĐH đầu tiên trong cả nước đón nhận giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục Trường.
Ngày 24/3/2017, niềm vui lớn lại đến với Trường, 05 chương trình đào tạo của Trường một lần nữa lại vinh dự là 5 chương trình đào tạo đầu tiên được đón giấy chứng nhận kiểm định chất lượng chương trình đào tạo theo bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Luôn đi đầu trong công tác đảm bảo và nâng cao chất lượng đào tạo, gắn đào tạo với thực tiễn, năm 2017 mặc dù năng lực về đội ngũ của Trường đã tăng 14% so với năm 2016, cơ sở vật chất của Trường ngày một khang trang.
Tuy nhiên, để nâng cao chất lượng đào tạo, Nhà trường vẫn giữ quy mô tuyển sinh bằng năm 2016. Ngày 07/3/2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có thông báo số 136/TB-BGDĐT phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017 của Trường.
Với năm 2017, công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường được thực hiện theo hình thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Cụ thể như sau:
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh toàn Trường: 5000. (Cơ sở Hà Nội: 3500; Phân hiệu tại TP HCM: 1500);
- Xét tuyển theo ngành, tổ hợp môn xét tuyển: A (Toán, Lý, Hóa) và A1 (Toán, Lý, Anh);
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước;
- Địa chỉ liên hệ: Tại Hà Nội: Số 3 phố Cầu giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội; Mã trường: GHA;
Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh: 450 Lê Văn Việt, Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM; Mã trường: GSA;
- Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0437606352/091.357.0314 (Hà Nội); 0903.994.008 (TP HCM);
- Chi tiết xem tại các website: www.utc.edu.vn; www.ts.utc.edu.vn và www.utc2.edu.vn
Chỉ tiêu tuyển sinh chi tiết theo ngành như sau:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
TẠI HÀ NỘI | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 1.185 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình Giao thông Đô thị Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến). | 52580205 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 165 |
Kỹ thuật xây dựng | 52580208 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 240 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) | 52580208 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 20 |
Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 570 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 125 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 125 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 52520216 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 |
Công nghệ thông tin | 52480201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 200 |
Kinh tế xây dựng | 52580301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 80 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | 52580301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 |
Kinh tế vận tải | 52840104 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 |
Khai thác vận tải | 52840101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 120 |
Kế toán | 52340301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 95 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | 52340301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 |
Kinh tế | 52310101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 60 |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh | 110 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 52510104 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 52520320 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 |
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP.HCM | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 555 |
Kỹ thuật xây dựng | 52580208 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 150 |
Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 150 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 75 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 52520216 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 |
Công nghệ thông tin | 52480201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 80 |
Kinh tế xây dựng | 52580301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 110 |
Kinh tế vận tải | 52840104 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 |
Khai thác vận tải | 52840101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 |
Kế toán | 52340301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 60 |
Kinh tế | 52310101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 70 |
Kỹ thuật môi trường | 52520320 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 |