I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã tuyển sinh (GHA)
TT |
Mã ngành (Mã xét tuyển) |
Ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
||||||
Điểm Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
1 |
7310101 |
Kinh tế |
Xét theo điểm thi |
25,00 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 7 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Xét theo điểm thi |
25,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 3 |
3 |
7340101 QT |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) |
Xét theo điểm thi |
23,95 |
≥ 7,20 |
NV ≤ 2 |
Xét tuyển kết hợp |
24,60 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 11 |
|||
4 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Xét theo điểm thi |
24,95 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 6 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
Xét theo điểm thi |
25,05 |
≥ 8,80 |
NV ≤ 4 |
6 |
7340301 QT |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
Xét theo điểm thi |
23,30 |
≥ 7,40 |
NV ≤ 6 |
Xét tuyển kết hợp |
23,60 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
|||
7 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Xét theo điểm thi |
23,40 |
≥ 8,40 |
NV ≤ 1 |
8 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Xét theo điểm thi |
25,25 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 1 |
Xét tuyển kết hợp |
23,35 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 4 |
|||
Đánh giá tư duy |
17,41 |
≥ 5,37 |
NV ≤ 1 |
|||
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Xét theo điểm thi |
25,90 |
≥ 8,40 |
NV ≤ 2 |
Đánh giá tư duy |
14,22 |
≥ 3,73 |
NV ≤ 4 |
|||
10 |
7480201 QT |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) |
Xét theo điểm thi |
24,65 |
≥ 8,40 |
NV ≤ 3 |
Xét tuyển kết hợp |
24,75 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 1 |
|||
11 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Xét theo điểm thi |
22,75 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 5 |
12 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Xét theo điểm thi |
26,25 |
≥ 8,40 |
NV ≤ 2 |
Xét tuyển kết hợp |
24,95 |
≥ 7,20 |
NV ≤ 9 |
|||
Đánh giá tư duy |
14,25 |
≥ 4,00 |
NV ≤ 2 |
|||
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
Xét theo điểm thi |
23,60 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 6 |
14 |
7520103 QT |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
Xét theo điểm thi |
20,55 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 5 |
Xét tuyển kết hợp |
23,75 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 1 |
TT |
Mã ngành (Mã xét tuyển) |
Ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
||||||
Điểm Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
15 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Xét theo điểm thi |
24,85 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 13 |
Xét tuyển kết hợp |
23,55 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
|||
Đánh giá tư duy |
18,72 |
≥ 3,70 |
NV ≤ 6 |
|||
16 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
Xét theo điểm thi |
21,25 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
17 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Xét theo điểm thi |
21,65 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 2 |
18 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
Xét theo điểm thi |
24,85 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 1 |
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Xét theo điểm thi |
23,60 |
≥ 6,60 |
NV ≤ 4 |
Đánh giá tư duy |
16,37 |
≥ 5,77 |
NV ≤ 1 |
|||
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Xét theo điểm thi |
24,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 14 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Xét theo điểm thi |
25,30 |
≥ 8,80 |
NV ≤ 1 |
Xét tuyển kết hợp |
22,55 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
|||
Đánh giá tư duy |
16,10 |
≥ 5,90 |
NV ≤ 1 |
|||
22 |
7520218 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo |
Xét theo điểm thi |
24,35 |
≥ 8,80 |
NV ≤ 6 |
Đánh giá tư duy |
20,37 |
≥ 5,30 |
NV ≤ 4 |
|||
23 |
7520219 |
Hệ thống giao thông thông minh |
Xét theo điểm thi |
17,10 |
≥ 5,60 |
NV ≤ 15 |
24 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
Xét theo điểm thi |
21,35 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 4 |
25 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
Xét theo điểm thi |
19,00 |
≥ 5,80 |
NV ≤ 2 |
26 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Xét theo điểm thi |
21,20 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 5 |
27 |
7580201 QT |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
Xét theo điểm thi |
18,45 |
≥ 6,60 |
NV ≤ 2 |
28 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
Xét theo điểm thi |
17,25 |
≥ 6,40 |
NV ≤ 1 |
29 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xét theo điểm thi |
17,00 |
≥ 5,40 |
NV ≤ 7 |
30 |
7580205 QT |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) |
Xét theo điểm thi |
17,00 |
≥ 5,00 |
NV ≤ 3 |
Xét tuyển kết hợp |
21,75 |
≥ 6,00 |
NV ≤ 1 |
|||
31 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
Xét theo điểm thi |
17,35 |
≥ 6,20 |
NV ≤ 3 |
32 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Xét theo điểm thi |
24,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 1 |
33 |
7580301 QT |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
Xét theo điểm thi |
22,50 |
≥ 7,40 |
NV ≤ 8 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Xét theo điểm thi |
23,50 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 8 |
35 |
7580302 QT |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) |
Xét theo điểm thi |
18,55 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
Xét tuyển kết hợp |
23,60 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
|||
36 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Xét theo điểm thi |
24,40 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 4 |
37 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Xét theo điểm thi |
24,70 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 12 |
Xét tuyển kết hợp |
23,15 |
≥ 5,40 |
NV ≤ 1 |
|||
38 |
7840104 |
Kinh tế vận tải |
Xét theo điểm thi |
24,20 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 16 |
Xét tuyển kết hợp |
24,70 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 1 |
II. Tuyển sinh và đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh - Mã tuyển sinh (GSA)
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
||||||
Điểm Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Xét theo điểm thi |
22,70 |
≥ 6,60 |
NV ≤ 2 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Xét theo điểm thi |
20,10 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 2 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
Xét theo điểm thi |
22,65 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 5 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Xét theo điểm thi |
24,70 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 5 |
5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Xét theo điểm thi |
25,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 2 |
6 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Xét theo điểm thi |
21,80 |
≥ 6,80 |
NV ≤ 2 |
7 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Xét theo điểm thi |
20,75 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 16 |
8 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
Xét theo điểm thi |
23,50 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 2 |
9 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Xét theo điểm thi |
21,35 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 2 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Xét theo điểm thi |
21,10 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 2 |
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Xét theo điểm thi |
23,05 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
12 |
7580101 |
Kiến trúc |
Xét theo điểm thi |
17,50 |
≥ 6,00 |
NV ≤ 4 |
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Xét theo điểm thi |
17,15 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 3 |
14 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xét theo điểm thi |
16,00 |
≥ 5,20 |
NV ≤ 3 |
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Xét theo điểm thi |
17,55 |
≥ 6,20 |
NV ≤ 1 |
16 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Xét theo điểm thi |
20,30 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Xét theo điểm thi |
21,15 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
18 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Xét theo điểm thi |
24,25 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 7 |
Ghi chú: Các phương thức xét tuyển gồm:
- Xét theo điểm thi: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Xét tuyển kết hợp: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi THPT năm 2022;
- Đánh giá tư duy: Xét theo kết quả đánh giá tư duy năm 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.