Sau 3 ngày thi đấu của Đại hội (từ 7-9/11) ban tổ chức đã trao tổng cộng 228 huy chương (66 HCV, 162 HCB và 94 HCĐ), tạm thời dẫn đầu trên bảng tổng xếp huy chương đang là các đoàn thuộc các trường chuyên sâu đào tạo chuyên sâu về thể dục thể thao, cũng như các trường có phong trào thể dục thể thao khá phát triển như: Trường ĐH TDTT Bắc Ninh với 42 huy chương các loại (17 HCV, 13 HCB, 12 HCĐ); xếp thứ nhì là trường ĐH TDTT Thành phố Hồ Chí Minh 15 huy chương (9 HCV, 4 HCB, 2 HCĐ); xếp tiếp theo là các đoàn trường ĐH Trà Vinh 9 huy chương (5 HCV, 2 HCB, 2 HCĐ), trường ĐH SP TDTT Thành phố Hồ Chí Minh 13 huy chương (4 HCV, 6 HCB, 3 HCĐ), trường ĐH Thủ đô Hà Nội 8 huy chương (4 HCV, 3 HCB, 1 HCĐ), trường ĐH Tôn Đức Thắng 9 huy chương (3 HCV, 3 HCB, 3 HCĐ)...
Bảng tổng xếp huy chương (tính hết ngày 9/11)
TT |
Đơn vị |
TỔNG SỐ HC |
|||
V |
B |
Đ |
TS |
||
1 |
Tr. ĐH TDTT Bắc Ninh |
17 |
13 |
12 |
42 |
2 |
Tr. ĐH TDTT Tp HCM |
9 |
4 |
2 |
15 |
3 |
Tr. ĐH Vinh |
5 |
2 |
2 |
9 |
4 |
Tr. ĐH SP TDTT Tp HCM |
4 |
6 |
3 |
13 |
5 |
Tr. ĐH Thủ Đô Hà Nội |
4 |
3 |
1 |
8 |
6 |
Tr. ĐH Tôn Đức Thắng |
3 |
3 |
3 |
9 |
7 |
Tr. ĐH Sư phạm Tp HCM |
2 |
4 |
2 |
8 |
8 |
Học viện Nông nghiệp VN |
2 |
3 |
2 |
7 |
9 |
Tr. ĐH Xây dựng |
2 |
3 |
1 |
6 |
10 |
ĐH Đà Nẵng |
2 |
2 |
4 |
8 |
11 |
ĐH Huế |
2 |
2 |
1 |
5 |
12 |
Tr. ĐH Tây Nguyên |
2 |
0 |
1 |
3 |
13 |
Tr. ĐH Bà rịa - Vũng Tàu |
2 |
0 |
0 |
2 |
14 |
Tr. ĐH Bách Khoa Tp HCM |
2 |
0 |
0 |
2 |
15 |
Tr. ĐH SP TDTT Hà Nội |
1 |
4 |
4 |
9 |
16 |
Tr. ĐH Sư phạm Thái Nguyên |
1 |
4 |
2 |
7 |
17 |
Tr. ĐH SP kỹ thuật Tp HCM |
1 |
3 |
5 |
9 |
18 |
Tr. ĐH FPT |
1 |
2 |
2 |
5 |
19 |
Tr. ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
1 |
1 |
5 |
7 |
20 |
Tr. ĐH TDTT Đà Nẵng |
1 |
1 |
2 |
4 |
21 |
Tr. CĐ Sư phạm Tây Ninh |
1 |
1 |
0 |
2 |
22 |
Tr. ĐH Đà Lạt |
1 |
0 |
0 |
1 |
23 |
Tr. ĐH Nguyễn Tất Thành |
0 |
2 |
4 |
6 |
24 |
ĐH Quốc gia Hà Nội |
0 |
1 |
5 |
6 |
25 |
Tr. CĐ nghề công nghệ cao HN |
0 |
1 |
3 |
4 |
26 |
Tr. ĐH Y Hà Nội |
0 |
1 |
3 |
4 |
27 |
Học viện Quân y |
0 |
1 |
1 |
2 |
28 |
Tr. ĐH Tài Chính quản trị KD |
0 |
1 |
0 |
1 |
29 |
Tr. ĐH Mỏ - Địa chất |
0 |
0 |
4 |
4 |
30 |
Tr. ĐH Hải Phòng |
0 |
0 |
3 |
3 |
31 |
Tr. ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam |
0 |
0 |
3 |
3 |
32 |
Tr. ĐH Hàng Hải Việt Nam |
0 |
0 |
3 |
3 |
33 |
Tr. ĐH Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
2 |
34 |
Tr. ĐH Bách Khoa Hà Nội |
0 |
0 |
1 |
1 |
35 |
Tr. ĐH Hà Tĩnh |
0 |
0 |
1 |
1 |
36 |
Tr. ĐH Thủy lợi |
0 |
0 |
1 |
1 |
37 |
Tr. ĐH Văn hóa Hà Nội |
0 |
0 |
1 |
1 |
38 |
Tr. ĐH Y Dược Thái Bình |
0 |
0 |
1 |
1 |
39 |
Tr. ĐH Công nghệ HUTECH |
0 |
0 |
1 |
1 |
40 |
Tr. ĐH Điện Lực |
0 |
0 |
1 |
1 |
41 |
Tr. ĐH KD và Công nghệ Hà Nội |
0 |
0 |
1 |
1 |
42 |
Học viện Y Dược học CT VN |
0 |
0 |
1 |
1 |
43 |
Tr. ĐH Cần Thơ |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
HV Công nghệ bưu chính VT |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Tr. ĐH Công nghệ Tp HCM |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Tr. ĐH Dược Hà Nội |
0 |
0 |
0 |
0 |
47 |
Tr. ĐH Hà Nội |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
Tr. ĐH Kiến Trúc Hà Nội |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
Tr. ĐH Kinh Bắc |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
Tr. ĐH Kinh tế Kỹ thuật CN |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Tr. CĐ Kinh tế Kỹ thuật TM |
0 |
0 |
0 |
0 |
52 |
Tr. ĐH Kinh tế quốc dân |
0 |
0 |
0 |
0 |
53 |
Tr. ĐH Lao động Xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
Tr. ĐH Luật Hà Nội |
0 |
0 |
0 |
0 |
55 |
Học viện Ngân hàng |
0 |
0 |
0 |
0 |
56 |
Tr. CĐ Nghề Việt Đức |
0 |
0 |
0 |
0 |
57 |
Tr. ĐH Nông Lâm Tp HCM |
0 |
0 |
0 |
0 |
58 |
Tr. CĐ Phương Đông - QN |
0 |
0 |
0 |
0 |
59 |
Tr. ĐH Sp Kỹ thuật H. Yên |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
Tr. ĐH TN và Môi trường HN |
0 |
0 |
0 |
0 |
TỔNG SỐ |
66 |
162 |
94 |
228 |