Lịch âm 28/7 - Xem lịch âm ngày 28/7

GD&TĐ - Xem lịch âm: Dương lịch: 28/7/2025; Âm lịch: 4/6/2025. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 28/7 - Xem lịch âm ngày 28/7

Thông tin về lịch âm ngày 28/7

Âm lịch: Ngày 4/6/2025 tức ngày Mậu Tuất, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.

Hành Mộc - Sao Tâm - Trực Bình - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo.

Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).

Trạch Nhật: Ngày Mậu Tuất - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 28/7

Giờ tốt (Giờ Hoàng đạo)

Những khung giờ này được cho là thuận lợi, mang lại may mắn và hanh thông cho các công việc quan trọng:

Giờ Dần (03h00 - 04h59): Kim Quỹ

Ý nghĩa: Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, giao dịch, cầu tài lộc. Xuất hành vào giờ này sẽ mang lại may mắn về tiền bạc.

Giờ Mão (05h00 - 06h59): Kim Đường

Ý nghĩa: Tốt cho việc cầu công danh, tài lộc, gặp quý nhân. Xuất hành vào giờ này giúp bạn gặp được người tốt giúp đỡ, công việc suôn sẻ.

Giờ Tỵ (09h00 - 10h59): Ngọc Đường

Ý nghĩa: Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là đính hôn, cưới gả, xây cất. Xuất hành vào giờ này thường gặp được nhiều điều tốt lành, mọi việc hanh thông, thuận lợi.

Giờ Thân (15h00 - 16h59): Tư Mệnh

Ý nghĩa: Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, giao dịch. Nếu bạn có kế hoạch di chuyển vào buổi chiều, đây là khung giờ lý tưởng.

Giờ Tuất (19h00 - 20h59): Thanh Long

Ý nghĩa: Rất tốt cho xuất hành, khai trương, cầu tài lộc. Giờ này hứa hẹn mang lại kết quả tốt đẹp cho các hoạt động khởi sự.

Giờ Hợi (21h00 - 22h59): Minh Đường

Ý nghĩa: Tốt cho gặp gỡ quý nhân, mọi việc hanh thông. Xuất hành vào giờ này giúp bạn được hỗ trợ và mọi việc diễn ra suôn sẻ.

Giờ xấu (Giờ Hắc Đạo)

Những khung giờ này được khuyến cáo nên tránh hoặc cần cẩn trọng khi thực hiện các việc lớn để hạn chế rủi ro:

Giờ Tý (23h00 - 00h59): Bạch Hổ

Ý nghĩa: Kỵ mọi việc, dễ gặp tai nạn, hung sự. Nên tránh các hoạt động quan trọng.

Giờ Sửu (01h00 - 02h59): Thiên Lao

Ý nghĩa: Bất lợi mọi việc, dễ gặp rắc rối pháp lý, kiện tụng. Nên tránh các giao dịch lớn.

Giờ Thìn (07h00 - 08h59): Nguyên Vũ

Ý nghĩa: Kỵ kiện tụng, giao tiếp, dễ bị lừa gạt. Cần cẩn trọng trong lời nói và các mối quan hệ.

Giờ Ngọ (11h00 - 12h59): Câu Trận

Ý nghĩa: Kỵ mọi việc, dễ gặp trở ngại, cãi vã. Nên tránh tranh chấp và các quyết định quan trọng.

Giờ Mùi (13h00 - 14h59): Thiên Hình

Ý nghĩa: Kỵ mọi việc, dễ gặp tai ương, kiện tụng, tranh chấp. Hạn chế các hoạt động có tính rủi ro.

Giờ Dậu (17h00 - 18h59): Chu Tước

Ý nghĩa: Kỵ kiện tụng, tranh cãi, dễ gặp thị phi. Cần giữ bình tĩnh và tránh các cuộc đối đầu.

Tuổi hợp, xung ngày 28/7

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ.

Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Canh Thìn.

Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu.

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 28/7

Những việc nên làm

Ngày Mậu Tuất, trực Khai và là Ngày Hoàng Đạo, đây là một ngày rất tốt và thuận lợi cho việc khởi sự, bắt đầu những điều mới mẻ. Bạn nên tận dụng năng lượng tích cực này để thực hiện các việc sau:

Khai trương, mở cửa hàng mới: Đây là ngày cực kỳ tốt để bắt đầu kinh doanh, khai trương cửa hàng, văn phòng mới, hứa hẹn nhiều thuận lợi và phát đạt.

Động thổ, khởi công xây dựng: Rất tốt cho việc bắt đầu các dự án xây dựng, sửa chữa nhà cửa.

Ký kết hợp đồng, giao dịch quan trọng: Thuận lợi cho việc ký kết các hợp đồng lớn, các giao dịch mua bán, hợp tác kinh doanh.

Nhập trạch, chuyển nhà: Là ngày tốt để chuyển đến nơi ở mới, nhập trạch, mang lại sự an lành và may mắn cho gia đình.

Cưới hỏi, đính hôn: Ngày Hoàng Đạo với trực Khai rất thích hợp cho các việc hỷ sự, mang lại sự khởi đầu tốt đẹp cho hôn nhân.

Xuất hành, đi xa: Thuận lợi cho việc di chuyển, đi công tác, du lịch xa, mọi việc đều hanh thông.

Cầu tài lộc, cầu phúc: Tốt để cầu nguyện cho tài lộc dồi dào, mọi sự tốt lành, viên mãn.

Bắt đầu học tập, công việc mới: Nếu có ý định học thêm, bắt đầu một công việc mới, đây là thời điểm lý tưởng.

Những việc nên kiêng kỵ

Vì là Ngày Hoàng Đạo và trực Khai, ngày này ít có những điều kiêng kỵ nghiêm trọng. Tuy nhiên, bạn vẫn nên lưu ý một số điều nhỏ để mọi việc được trọn vẹn:

Hạn chế tranh chấp, cãi vã: Dù là ngày tốt, vẫn nên giữ hòa khí, tránh xung đột không cần thiết để không làm mất đi sự thuận lợi của ngày.

Tránh các việc mang tính kết thúc, phá dỡ: Trực Khai thiên về sự bắt đầu, nên các việc mang tính kết thúc, phá dỡ có thể không được khuyến khích.

Cẩn trọng trong lời nói: Dù ngày tốt, việc ăn nói thiếu suy nghĩ vẫn có thể gây ra hiểu lầm.

Xuất hành ngày 28/7

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Đông Nam.

Tài Thần: Chính Bắc.

Giờ xuất hành tốt (Giờ Hoàng Đạo)

Giờ Dần (03h00 - 04h59)

Sao: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)

Ý nghĩa: Kim Quỹ là một trong Lục Diệu Hoàng Đạo, mang ý nghĩa về tài lộc, của cải, sự sung túc. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho các hoạt động liên quan đến tiền bạc, kinh doanh, khai trương, hoặc ký kết hợp đồng. Mọi sự mưu cầu về tài chính đều dễ thành công.

Thích hợp cho: Người làm kinh doanh, buôn bán, người muốn cầu tài lộc, hoặc bắt đầu các dự án có liên quan đến tài chính.

Giờ Mão (05h00 - 06h59)

Sao: Kim Đường (Hoàng Đạo

Ý nghĩa: Kim Đường cũng là một sao Hoàng Đạo, biểu thị sự quý giá, tốt đẹp, có quý nhân phù trợ. Xuất hành trong khung giờ này sẽ giúp bạn gặp được người tốt giúp đỡ, công việc suôn sẻ, có quý nhân dẫn lối.

Thích hợp cho: Người muốn cầu công danh, sự nghiệp, người cần gặp gỡ đối tác quan trọng, hoặc đi xin việc, thi cử.

Giờ Tỵ (09h00 - 10h59)

Sao: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)

Ý nghĩa: Ngọc Đường là sao Hoàng Đạo rất tốt, mang lại sự may mắn, cát lợi cho hầu hết mọi việc. Đặc biệt thuận lợi cho các việc hỷ sự như đính hôn, cưới gả, hoặc các hoạt động xây cất, sửa chữa nhà cửa. Xuất hành vào giờ này thường gặp được nhiều điều tốt lành, mọi việc hanh thông, thuận lợi.

Thích hợp cho: Mọi người, đặc biệt là những ai có kế hoạch cho các sự kiện quan trọng, hoặc muốn mọi việc diễn ra suôn sẻ, ít trở ngại.

Giờ Thân (15h00 - 16h59)

Sao: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)

Ý nghĩa: Tư Mệnh là sao chủ về sự đúng đắn, công bằng, và mang lại sự thuận lợi, may mắn cho mọi việc. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho các hoạt động liên quan đến cầu tài lộc, giao dịch, hoặc các công việc cần sự rõ ràng, minh bạch.

Thích hợp cho: Người muốn giải quyết các vấn đề pháp lý, hành chính, hoặc các giao dịch cần sự chính xác, công bằng.

Giờ Tuất (19h00 - 20h59)

Sao: Thanh Long (Hoàng Đạo)

Ý nghĩa: Thanh Long là sao Hoàng Đạo biểu thị sự may mắn, phát triển, thành công. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc và mọi sự đều hanh thông. Giờ này hứa hẹn mang lại kết quả tốt đẹp cho các hoạt động khởi sự.

Thích hợp cho: Người muốn bắt đầu một dự án mới, khai trương, hoặc đi công tác xa với mong muốn thành công.

Giờ Hợi (21h00 - 22h59)

Sao: Minh Đường (Hoàng Đạo)

Ý nghĩa: Minh Đường là sao Hoàng Đạo mang lại sự sáng sủa, rõ ràng, gặp gỡ quý nhân. Xuất hành vào giờ này giúp bạn được hỗ trợ, mọi việc diễn ra suôn sẻ, và có thể gặp được những người có ảnh hưởng tích cực.

Thích hợp cho: Người muốn gặp gỡ đối tác, cấp trên, hoặc cần sự giúp đỡ, hướng dẫn.

* Thông tin mang tính tham khảo

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Dù tập 'xuyên trận' từ sân cầu lông đến bóng đá, trong tôi vẫn vững vàng quyết tâm 'bùng nổ' và không ngừng hướng đến những chiến thắng. Ảnh minh họa: ITN

Từ chiếc áo thể thao…

GD&TĐ - Có câu nói đại ý rằng, tính cách của một người được thể hiện phần nào qua vẻ bề ngoài của họ.

Mô hình 'trường học trong rừng' được ưa chuộng tại Đức.

Gieo mầm từ tuổi thơ

GD&TĐ - Trong bối cảnh khủng hoảng môi trường ngày càng nghiêm trọng, “sống xanh” không còn là lựa chọn cá nhân, mà đã trở thành định hướng phát triển của nhiều quốc gia.