Thông tin về lịch âm ngày 26/7
Âm lịch: Ngày 2/6/2025 tức ngày Bính Thân, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Hành Hỏa - Sao Đê - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
Trạch Nhật: Ngày Bính Thân - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Hỏa khắc Dương Kim: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 26/7
Giờ tốt (Giờ Hoàng đạo)
Những khung giờ này được cho là thuận lợi, mang lại may mắn và hanh thông cho các công việc quan trọng:
Giờ Dần (03h - 05h): Kim Quỹ - Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, giao dịch, cầu tài lộc.
Giờ Mão (05h - 07h): Kim Đường - Tốt cho việc cầu công danh, tài lộc, gặp quý nhân.
Giờ Tỵ (09h - 11h): Ngọc Đường - Tốt cho mọi việc, đặc biệt là đính hôn, cưới gả, xây cất.
Giờ Thân (15h - 17h): Tư Mệnh - Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, giao dịch.
Giờ Tuất (19h - 21h): Thanh Long - Rất tốt cho xuất hành, khai trương, cầu tài lộc.
Giờ Hợi (21h - 23h): Minh Đường - Tốt cho gặp gỡ quý nhân, mọi việc hanh thông.
Giờ xấu (Giờ Hắc Đạo)
Những khung giờ này được khuyến cáo nên tránh hoặc cần cẩn trọng khi thực hiện các việc lớn để hạn chế rủi ro:
Giờ Tý (23h - 01h): Bạch Hổ - Kỵ mọi việc, dễ gặp tai nạn, hung sự, trừ việc săn bắn, tế tự.
Giờ Sửu (01h - 03h): Thiên Lao - Bất lợi mọi việc, dễ gặp rắc rối pháp lý, trừ trấn áp tà ma.
Giờ Thìn (07h - 09h): Nguyên Vũ - Kỵ kiện tụng, giao tiếp, dễ bị lừa gạt.
Giờ Ngọ (11h - 13h): Câu Trận - Kỵ mọi việc, dễ gặp trở ngại, cãi vã.
Giờ Mùi (13h - 15h): Thiên Hình - Kỵ mọi việc, dễ gặp tai ương, kiện tụng, tranh chấp.
Giờ Dậu (17h - 19h): Chu Tước - Kỵ kiện tụng, tranh cãi, dễ gặp thị phi.
Tuổi hợp, xung ngày 26/7
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn.
Tuổi xung ngày: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần.
Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu.
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 26/7
Những việc nên làm
Ngày Đinh Mùi, trực Thu thường mang ý nghĩa tốt lành cho các công việc mang tính thu hoạch, thu nhận, hoặc gặt hái thành quả. Đây là Ngày Hoàng Đạo, do đó mang nhiều năng lượng tích cực. Bạn có thể cân nhắc thực hiện các việc sau:
Thu hoạch, gặt hái: Rất tốt cho việc thu hoạch mùa màng, hoặc thu nhận thành quả từ những nỗ lực trước đó trong công việc, học tập.
Thu nợ, đòi nợ: Ngày này thuận lợi cho việc thu hồi các khoản nợ cũ hoặc giải quyết các vấn đề tài chính tồn đọng.
Ký kết hợp đồng, giao dịch: Đặc biệt là các hợp đồng mang tính chốt hạ, hoàn tất, hoặc giao dịch mua bán để thu lợi nhuận,
Khai trương, mở cửa hàng: Nếu có kế hoạch khai trương, mở cửa hàng mới, ngày này khá tốt để thu hút tài lộc.
Cầu tài lộc, cầu phúc: Ngày này rất tốt để cầu nguyện cho tài lộc dồi dào, mọi sự tốt lành, viên mãn.
Xuất hành, đi xa: Việc di chuyển, đi công tác, du lịch xa trong ngày này thường gặp thuận lợi, mang đến sự trọn vẹn.
An táng, mai táng: Ngày trực Thu cũng được cho là tốt cho việc an táng, chôn cất.
Những việc nên kiêng kỵ
Mặc dù là Ngày Hoàng đạo và trực Thu mang ý nghĩa tốt, nhưng cũng có một số điều cần lưu ý để tránh rủi ro:
Tránh khởi công xây dựng lớn: Trực Thu không phải là trực mạnh nhất cho việc động thổ, cất nóc hay xây dựng quy mô lớn. Nên hạn chế nếu không thực sự cần thiết.
Hạn chế cưới hỏi, đính hôn: Mặc dù không phải là kỵ tuyệt đối, nhưng trực Thu không phải là trực ưu tiên cho việc gắn kết lâu dài như cưới hỏi, đính hôn.
Tránh tranh chấp, kiện tụng: Dù là ngày tốt, bạn vẫn nên giữ hòa khí, tránh xung đột, tranh chấp không cần thiết để không làm mất đi sự thuận lợi của ngày.
Không nên làm những việc mang tính "cho đi" quá nhiều: Trực Thu thiên về "nhận vào", nên các việc mang tính cho đi, bố thí quá lớn có thể không được khuyến khích.
Xuất hành ngày 26/7
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Nam.
Tài Thần: Chính Đông.
Giờ xuất hành tốt (Giờ Hoàng Đạo)
Giờ Dần (03h - 05h): Kim Quỹ - Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành, cầu tài lộc.
Giờ Mão (05h - 07h): Kim Đường - Tốt cho xuất hành, cầu công danh, tài lộc, gặp quý nhân.
Giờ Tỵ (09h - 11h): Ngọc Đường - Tốt cho xuất hành, đính hôn, cưới gả, xây cất.
Giờ Thân (15h - 17h): Tư Mệnh - Rất tốt cho xuất hành, cầu tài lộc, giao dịch.
Giờ Tuất (19h - 21h): Thanh Long - Rất tốt cho xuất hành, khai trương, cầu tài lộc.
Giờ Hợi (21h - 23h): Minh Đường - Tốt cho xuất hành, gặp gỡ quý nhân, mọi việc hanh thông.
* Thông tin mang tính tham khảo.