Thông tin về lịch âm ngày 23/7
Âm lịch: Ngày 29/6/2025 tức ngày Quý Tỵ, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Hành Thủy - Sao Hư - Trực Khai - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
Trạch Nhật: Ngày Quý Tỵ - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Thủy khắc Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 23/7
Giờ tốt (Giờ Hoàng Đạo)
Những khung giờ này được cho là thuận lợi, mang lại may mắn và hanh thông cho các công việc quan trọng:
Giờ Dần (03h - 05h): Tư Mệnh - Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, giao dịch.
Giờ Thìn (07h - 09h): Thanh Long - Rất tốt cho xuất hành, khai trương, cầu tài lộc.
Giờ Tỵ (09h - 11h): Minh Đường - Tốt cho gặp gỡ quý nhân, mọi việc hanh thông.
Giờ Thân (15h - 17h): Kim Quỹ - Tốt cho cưới hỏi, kinh doanh, cầu tài.
Giờ Dậu (17h - 19h): Kim Đường - Tốt cho việc cầu công danh, tài lộc, gặp quý nhân.
Giờ Hợi (21h - 23h): Ngọc Đường - Tốt cho mọi việc, đặc biệt là đính hôn, cưới gả, xây cất.
Giờ xấu (Giờ Hắc Đạo)
Những khung giờ này được khuyến cáo nên tránh hoặc cần cẩn trọng khi thực hiện các việc lớn để hạn chế rủi ro:
Giờ Tý (23h - 01h): Thiên Hình - Kỵ mọi việc, dễ gặp tai ương, kiện tụng, tranh chấp.
Giờ Sửu (01h - 03h): Hắc Đạo - Dễ gặp chuyện không may, không thuận lợi cho khởi sự.
Giờ Mão (05h - 07h): Chu Tước - Kỵ kiện tụng, tranh cãi, dễ gặp thị phi.
Giờ Ngọ (11h - 13h): Bạch Hổ - Kỵ mọi việc, dễ gặp tai nạn, hung sự, trừ việc săn bắn, tế tự.
Giờ Tuất (19h - 21h): Thiên Lao - Bất lợi mọi việc, dễ gặp rắc rối pháp lý, trừ trấn áp tà ma.
Tuổi hợp, xung ngày 23/7
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu.
Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Hợi.
Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu.
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 23/7
Những việc nên làm
Ngày Giáp Thìn, trực Phá thường được cho là tốt cho những việc mang tính "phá vỡ", kết thúc, hoặc giải quyết vấn đề. Dù đây là Ngày Hắc Đạo, bạn vẫn có thể cân nhắc thực hiện các việc sau nếu thực sự cần thiết, và tốt nhất là vào các giờ Hoàng Đạo:
Phá dỡ, tháo dỡ: Đây là ngày rất tốt để phá dỡ nhà cũ, công trình không còn sử dụng, hoặc dọn dẹp, loại bỏ những thứ hư hỏng.
Giải quyết tranh chấp, mâu thuẫn: Trực Phá có thể hỗ trợ việc đưa ra quyết định cuối cùng, chấm dứt các xung đột, hoặc giải quyết dứt điểm một vấn đề.
Cắt bỏ, đoạn tuyệt: Thích hợp để cắt bỏ thói quen xấu, đoạn tuyệt với những mối quan hệ độc hại, hoặc thực hiện những việc mang tính "dứt khoát".
Mai táng, an táng: Theo một số quan niệm, ngày trực Phá cũng phù hợp cho việc chôn cất.
Những việc nên kiêng kỵ
Vì ngày này có trực Phá và là Ngày Hắc Đạo, bạn cần đặc biệt cẩn trọng và nên tránh thực hiện các việc quan trọng mang tính xây dựng, khởi đầu hoặc gắn kết lâu dài:
Khai trương, mở cửa hàng: Tránh bắt đầu kinh doanh, khai trương cửa hàng mới vì có thể gặp khó khăn, thua lỗ hoặc không bền vững.
Cưới hỏi, đính hôn: Tuyệt đối tránh cưới hỏi, đính hôn trong ngày này vì ý nghĩa của trực Phá có thể mang lại sự đổ vỡ, chia ly cho mối quan hệ.
Xây dựng, sửa chữa lớn: Không nên động thổ, cất nóc, đổ trần, hoặc thực hiện các hoạt động xây dựng, sửa chữa nhà cửa lớn vì dễ gặp trục trặc, hư hại hoặc không may mắn.
Nhập trạch, chuyển nhà: Tránh chuyển đến nơi ở mới hoặc nhập trạch vì có thể mang lại sự bất ổn, không yên ấm cho gia đình.
Ký kết hợp đồng, giao dịch quan trọng: Hạn chế ký kết các hợp đồng lớn, giao dịch tài chính quan trọng để tránh rủi ro, thua thiệt hoặc đổ vỡ.
Xuất hành đi xa: Cần hạn chế đi xa, đặc biệt là đi công tác hoặc du lịch dài ngày, vì có thể gặp trắc trở, bất lợi trên đường đi.
Xuất hành ngày 23/7
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam.
Tài Thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành tốt (Giờ Hoàng Đạo)
Giờ Dần (03h - 05h): Giờ Tư Mệnh - Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, giao dịch, xuất hành.
Giờ Thìn (07h - 09h): Giờ Thanh Long - Rất tốt cho xuất hành, khai trương, cầu tài lộc.
Giờ Tỵ (09h - 11h): Giờ Minh Đường - Tốt cho gặp gỡ quý nhân, mọi việc hanh thông, xuất hành thuận lợi.
Giờ Thân (15h - 17h): Giờ Kim Quỹ - Tốt cho kinh doanh, cầu tài, xuất hành.
Giờ Dậu (17h - 19h): Giờ Kim Đường - Tốt cho việc cầu công danh, tài lộc, gặp quý nhân, xuất hành.
Giờ Hợi (21h - 23h): Giờ Ngọc Đường - Tốt cho mọi việc, xuất hành.
* Thông tin mang tính tham khảo.