Lịch âm 20/12 - Xem lịch âm ngày 20/12

GD&TĐ - Xem lịch âm: Dương lịch 20/12/2024; Âm lịch: 20/11/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 20/12 - Xem lịch âm ngày 20/12

Thông tin về lịch âm ngày 20/12

Âm lịch: Ngày 20/11/2024 tức ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.

Hành Hỏa - Sao Ngưu - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.

Tiết khí: Đại Tuyết (Từ ngày 6/12 đến ngày 20/12).

Trạch Nhật: Ngày Mậu Ngọ - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 20/12

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Tuổi hợp, xung ngày 20/12

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.

Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Bính Tý.

Tuổi xung tháng: Mậu Ngọ, Canh Ngọ.

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 20/12

Việc nên làm: Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Kiện tụng, tranh chấp.

Việc kiêng kỵ: Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới.

Xuất hành ngày 20/12

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Đông Nam.

Tài Thần: Chính Bắc.

Giờ xuất hành

23h-01h và 11h-13h: Là giờ Tuyệt Lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn,...

01h-03h và 13h-15h: Là giờ Đại An. Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

03h-05h và 15h-17h: Là giờ Tốc Hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

05h-07h và 17h-19h: Là giờ Lưu Niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

07h-09h và 19h-21h: Là giờ Xích Khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

09h-11h và 21h-23h: Là giờ Tiểu Các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

* Thông tin mang tính tham khảo.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ