Lịch âm 2/9 - Xem lịch âm ngày 2/9

GD&TĐ - Xem lịch âm: Dương lịch: 2/9/2025; Âm lịch: 11/7/2025. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 2/9 - Xem lịch âm ngày 2/9

Thông tin về lịch âm ngày 2/9

Âm lịch: Ngày 11/7/2025 tức ngày Giáp Tuất, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.

Hành Hỏa - Sao Thất - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.

Tiết khí: Xử Thử (từ ngày 23/8 đến ngày 6/9).

Trạch Nhật: Ngày Giáp Tuất - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 2/9

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Tuổi hợp xung ngày 2/9

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ.

Tuổi xung ngày: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn.

Tuổi xung tháng: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Dần, Mậu Dần.

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 2/9

Việc nên làm: Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang.

Việc không nên làm: Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.

Xuất hành ngày 2/9

Hướng xuất hành

Hỷ thần: Đông Bắc.

Tài Thần: Đông Nam.

Hạc thần: Tây Nam.

Giờ xuất hành

23h-1h và 11h-13h: Tiểu Các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

1h-3h và 13h-15h: Tuyệt Lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn.

3h-5h và 15h-17h: Đại An. Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

5h-7h và 17h-19h: Tốc Hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

7h-9h và 19h-21h: Lưu Niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

9h-11h và 21h-23h: Xích Khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

* Thông tin mang tính tham khảo.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Minh họa/INT.

Tổ quốc trong tôi từ mùa Thu ấy!

GD&TĐ - Không hiếm người, đọc đúng từ Tổ quốc mà chẳng thấy Tổ quốc đâu. Vô vị trong lối hô khẩu hiệu. Với tôi, Tổ quốc bình dị mà!

Đội tuyển Olympic Hóa học quốc tế năm 2025: Quang Minh, Mạnh Tuấn, Giang Đức Dũng, Hoàng Khôi (từ bên trái qua).

Những 'ngôi sao' Hóa học Việt

GD&TĐ - Lần đầu tiên trong lịch sử, Việt Nam đoạt 4 Huy chương Vàng trong kỳ thi Olympic Hóa học quốc tế được tổ chức trực tiếp.